I. Mục tiêu:
Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc đ học , tốc độ khoảng 100 tiếng /phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ , đoạn thơ dễ nhớ , hiểu ND chính , ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn .
Lập được bảng thống kê các bài thơ đ học trong cc giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Tranh vẽ mọi người dân đủ màu da đứng lên đấu tranh.
+ HS: Vẽ tranh về nạn phân biệt chủng tộc.
III. Các hoạt động:
Tiết19 : TẬP ĐỌC ÔN TẬPGKI (T1) I. Mục tiêu: Đọc trơi chảy lưu lốt bài tập đọc đã học , tốc độ khoảng 100 tiếng /phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ , đoạn thơ dễ nhớ , hiểu ND chính , ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn . Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK. II. Chuẩn bị: + GV: Tranh vẽ mọi người dân đủ màu da đứng lên đấu tranh. + HS: Vẽ tranh về nạn phân biệt chủng tộc. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 10’ 10’ 10’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn. Giáo viên nhận xét cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập giữa kỳ I 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn lại các HTLtừ tuần 1 đến tuần 9û trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình. Con người với thiên nhiên,. Hiểu và cảm thụ văn học * Bài 1: YCHS đọc lại tất cả các bài thơ đã học từ tuần 1-9. HS nhẩm thuộc lòng theo yêu cầu . YCHS bốc thăm chọn bài Giáo viên nhận xét bổ sung. * Bài 2: Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ từ tuần 1 đến tuần 9 GV phát giấy cho nhóm làm việc GV nhận xét chốt ý Chủ điểm Tên bài VN tổ quốc em Sắ màu em yêu Cánh chim hòa bình Bài ca về trái đất Ê-mi-li-con.. Con người với thiên nhiên Tiếng đàn Ba-la-lai-ca ..Đà Trước cổng trời 5. Tổng kết - dặn dò: Học thuộc lòng và đọc diễn cảm. Chuẩn bị: “Ôn tập(tt)”. Nhận xét tiết học Hát Học sinh đọc từng đoạn. Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả lời. Hoạt động nhóm, cá nhân. HS thảo luận theo nhóm . Trình bày các bài học thuộc lòng, theo nhóm. HS thực hành theo nhóm , thảo luận chọn bài đúng Đại diện nhóm trình bày có minh họa phiếu BT Các nhóm khác nhận xét. Tác giả Nội dung PĐ Ân Tất cả các săùc màu gắn với cảnh vật con người đất nước VN Định Hải Tố Hữu Trái đất thật đẹp , chúng ta cần phải giữ gìn .Trái đất bình yên ko có chiến tranh Chú mo rixơn đã tự thiêu trước Bộ quốc phòng Mĩ phản đối chiến tranh xâm lược VN Quang Huy Ng Đình Aân Cảm xúc nhà thơ tr5ước cảnh con gái Nga chơi đàn trong đêm ..trăng Vẻ đẹp hùng vĩ nên thơ của vùng cao. HS chuận bị cho tiết ôn tập (TT) ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG Tiết 46 : TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Biết: chuyển phân số thập phân thành số thập phân . So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau . Giải bài toán liên quan đến “ Rút về đơn vị” hoặc “ tìm tỷ số.” II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu. + HS: Vở bài tập, bảng con, SGK. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh lần lượt sửa bài 4 Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh chuyển phân số thập phân thành STP Bài 1: chuyển và đọc Giáo viên nhận xétKết luận đúng a/ b/ . Bài 2: Tìm số bằng 11,02 km Giáo viên nhận xét đúng b/ ; c/ ; d/ : đều = 11,02 km Bài 3 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : YC HS tự tìm cách tính GV nhận xét kết luận đúng . a/ 4m 85cm= 4m + b/ 72ha = v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện giải toán. Bài 4: GV kết luận đúng : Số tiề mua một hộp đồ dúng là ; 180 000 : 12 = 15 000(đ) Số tiền mua 36 hộp đồ dùng là : 15 000 x 36 = 540 000 ( đ ) ĐS : 540 000 đ v Hoạt động 3: Củng cố Học sinh nhắc lại nội dung. 5. Tổng kết - dặn dò: Dặn dò: Học sinh làm bài 3 / 49 Chuẩn bị: “Kiểm tra” Nhận xét tiết học Hát Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân. - Học sinh làm bài và nêu kết quả Lớp nhận xét. HS đổi tập KT bài . HS đọc yc bài tự làm Học sinh làm bài. HS sửa bảng Lớp nhận xét. HS đọc YC và tự làm vào tập HS sửa ở bảng Lớp nhận xét , bổ sung Hoạt động nhóm, bàn. - Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài và sửa bài . Xác định dạng toán có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tỉ số” Lớp nhận xét, bổ sung Hoạt động cá nhân. Học sinh nêu Thư 4 Tiết 48 : TOÁN CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Biết cộng hai số thập phân . Giải bài toán với phép cộng các số thập phân . II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu. + HS: Vở bài tập, bảng con. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 15’ 10’ 5’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh sửa bài nhà (SGK). Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Cộng hai số thập phân 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết thực hiện phép cộng hai số thập phân. • Giáo viên nêu bài toán dưới dạng ví dụ.1,84 + 2,45 = ? Giáo viên theo dõi ở bảng con, nêu những trường hợp xếp sai vị trí số thập phân và những trường hợp xếp đúng. Giáo viên nhận xét. • Giáo viên giới thiệu ví dụ 2. HS thực hiện tương tự Giáo viên nhận xét. Giáo viên nhận xét chốt lại ghi nhớ. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành phép cộng hai số thập phân, biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân. Bài 1: a) 58,2 b) 19,36 + 24,3 4,08 Giáo viên nhận xét. Bài 2:Đặt tính rồi tính YC hs đọc yc và tự nêu cách làm Giáo viên nhận xét. Bài 3: Giáo viên nhận xét Tiến cân nặng là : 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg) ĐS : 37,4 kg v Hoạt động 3: Củng cố . Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập. 5. Tổng kết - dặn dò: Dặn dò: Làm bài nhà, chuẩn bị bài ở nhà. Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học Hát Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh thực hiện. + 1,84 m = 184 cm 2,45 m = 245 cm 429 cm = 4,29 m Học sinh nhận xét kết quả 4,29 m từ đó nêu cách cộng hai số thập phân. + 1,84 2,45 4,29 Học sinh nhận xét cách xếp đúng. Học sinh nêu cách cộng. Lớp nhận xét. Học sinh làm bài. Học sinh nhận xét. Học sinh sửa bài – Nêu từng bước làm. Học sinh rút ra ghi nhớ. - Đại diện trình bày Lớp nhận xét. - HS nêu cách đặt tính . Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét.. Hoạt động cá nhân. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG Tiết 49 : TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết : Cộng các số thập phân . Tính chất giao hốn của phép cộng cá số thập phân . Giải các bài tốn cĩ nội dung hình học . II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu. + HS: Vở bài tập, bài soạn. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 15’ 10’ 5’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh sửa bài. Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố kỹ năng cộng số thập phân, nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. Bài 1: Giáo viên chốt lại: Tính chất giao hoán : a + b = b + a Bài 2: Giáo viên chốt: vận dụng tính chất giao hoán. Bài 3: Giáo viên chốt: Giải toán Hình học: Tìm chu vi (P). Củng cố số thập phân v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận biết tính chất cộng một số với 0 của phép cộng các số thập phân, và dạng toán trung bình cộng. Dãy A tìm hiểu bài 3. Dãy B tìm hiểu bài 4. *Bước 1: Đọc đề, tóm tắt đề. *Bước 2: Nêu cách giải. Các nhóm khác bổ sung. Giáo viên chốt ý: nêu cách giải phù hợp nhất. Giáo viên tổ chức sửa bài thi đua cá nhân. v Hoạt động 3: Củng cố Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung vừa học. Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua giải nhanh. Giáo viên nhận xét. 5. Tổng kết - dặn dò: Dặn dò: Học sinh về nhà ôn lại kiến thức vừa học. Chuẩn bị: Xem trước bài tổng nhiều số thập phân. Nhận xét tiết học Hát Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh lần lượt sửa bài. Lớp nhận xét. Học sinh nêu tính chất giao hoán. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài áp dụng tính chất giao hoán. Lớp nhận xét. Học sinh đọc đề. Học sinh tóm tắt. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm đôi. Giải toán Học sinh bổ sung. Lớp làm bài. H sửa bài thi đua. Hoạt động cá nhân. H nêu lại kiến thức vừa học. BT: ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG Thư 2 :19/10/09 Tiết 10 : ĐẠO ĐỨC TÌNH BẠN (Tiết 2) I. Mục tiêu: Biết được bạn bè cần phải đồn kết , thân ái giúp đỡ nhau , nhất là những khi khĩ khăn , hoạn nạn . Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày . Biết được ý nghĩa của tình bạn . II. Chuẩn bị: GV + HS: - Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát về chủ đề tình bạn. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 16’ 7’ 7’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Nêu những việc làm tốt của em đối với bạn bè xung quanh. Em đã làm gì khiến bạn buồn? 3. Giới thiệu bài mới: Tình bạn (tiết 2) 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Làm bài tập 1. Nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK. ... Tìm được từ đống nghĩa , trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2 ( chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e) Đặt được câu để phân biệt được từ đổng âm , từ trái nghĩa ( BT3,BT4) II. Chuẩn bị: + GV: + HS: Từ điển. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 34’ 15’ 15’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: 2 học sinh sửa bài. Giáo viên nhận xét – cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập”. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn cho học sinh nắm được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ (từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa). * Bài 1: Thay từ ĐN chính xác hơn • Giáo viên chốt lại.ý đúng : + Từ đồng nghĩa. ( bưng ; mời ; xoa ; thưa ; làm ) * Bài 2: Từ Trái nghĩa thích hợp : _GV dán phiếu Giáo viên chốt lại. * Bài 3: _GV nhắc HS : mỗi em có thể đặt 2 câu ,mỗi câu chứa 1 từ đồng âm hoặc đặt 1 câu chứa 2 từ đồng âm - Giáo viên chốt lại: Ôn tập từ đồng âm v Hoạt động 2: Hướng dẫn cho học sinh biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải quyết các bài tập nhằm trau đồi kỹ năng dùng từ. * Bài 4: _ Giáo viên chốt lại: Từ nhiều nghĩa v Hoạt động 3: Củng cố. + Tổ chức thi đua giữa 2 dãy. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: “Đại từ xưng hô”. Nhận xét tiết học. Hát 2, 3 học sinh sửa bài tập 3. 2 học sinh nêu bài tập 4. Học sinh nhận xét. Hoạt động nhóm đôi, lớp. 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1. Học sinh lần lượt lập bảng – Nêu nghĩa của mỗi từ để củng cố kiến thức cần ôn. Mỗi học sinh có một phiếu. Học sinh lần lượt trả lời và điền vào từng cột. Học sinh lần lượt sử dụng từng cột. Cả lớp nhận xét. Cả lớp sửa bài và bổ sung vào những từ đúng. Học sinh đọc yêu cầu bài 2. Học sinh thi đọc các câu tục ngữ sau khi đã điền đúng các từ trái nghĩa Học sinh đọc kết quả làm bài. No ; chết ; bại ; đậu ; đẹp Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc yêu cầu bài 3. Học sinh làm bài. Học sinh nêu kết quả làm bài. Hoạt động nhóm đôi, lớp. Học sinh đọc yêu cầu bài 4. Học sinh làm bài và nêu kết quả Cả lớp nhận xét. Hoạt động lớp. Học sinh động não trong 1’ để tìm từ và yêu cầu bạn của dãy kia tìm từ đồng nghĩa (hoặc trái nghĩa, đồng âm)). ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG Tiết 20 : KHOA HỌC ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1) I. Mục tiêu: Oân tập : kiến thức về : Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì . Cách phòng tránh bệnh sốt rét , sốt xuất huyết , viêm não , viêm gan A ; nhiễm HIV/ AIDS II. Chuẩn bị: - Giáo viên: - Các sơ đồ trang 42 , 43 / SGK. - Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng. - Học sinh : - SGK. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 10’ 10 10’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ . ® Giáo viên nhận xét, cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập: Con người và sức khỏe. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. * Bước 1: Làm việc cá nhân. Giáo viên yêu cầu quan học sinh làm việc cá nhân theo yêu cầu bài tập 1, 2 , 3 trang 42/ SGK. * Bước 2: Làm việc theo nhóm. * Bước 3: Làm việc cả lớp. Giáo viên chốt. v Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng “ * Bước 1: Tổ chức hướng dẫn. Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cách phòng bệng viêm gan A ở trang 43/ SGK. Phân công các nhóm: chọn một bệnh để vẽ sơ đồ về cách phòng tránh bệnh đó. * Bước 2: Giáo viên đi tới từng nhóm để giúp đỡ. * Bước 3: Làm việc cả lớp. ® Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất. v Hoạt động 3: Củng cố. Nêu giai đoạn tuổi dậy thì và đặc điểm tuổi dậy thì? Nêu cách phòng chống các bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, phòng nhiễm HIV/ AIDS? Giáo viên nhận xét, tuyên dương. Yêu cầu học sinh chọn vị trí thích hợp trong lớp đính sơ đồ cách phòng tránh các bệnh. 5. Tổng kết - dặn dò: Xem lại bài. Chuẩn bị: “Ôn tập: Con người và sức khỏe (tt). Nhận xét tiết học Hát Học sinh tự đặt câu hỏi và trả lời. Học sinh nêu ghi nhớ. Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp. Vẽ lại sơ đồ và đánh dấu giai đoạn dậy thì ở con gái và con trai, nêu đặc điểm giai đoạn đó. 20tuổi Mới sinh trưởng thành Cá nhân trình bày với các bạn trong nhóm sơ đồ của mình, nêu đặc điểm giai đoạn đó. Các bạn bổ sung. Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ dán lên bảng và trình bày trước lớp. Ví dụ: 20 tuổi Mới sinh 10 dậy thì15 trưởng thành Sơ đồ đối với nữ. Hoạt động nhóm, lớp. Nhóm 1: Bệnh sốt rét. Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết. Nhóm 3: Bệnh viêm não. Nhóm 4: Cách phòng tánh nhiễm HIV/ AIDS Nhóm nào xong trước và đúng là thắng cuộc . Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của nhóm trưởng? (viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ). Các nhóm treo sản phẩm của mình. Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể nếu ý tưởng mới. Học sinh trả lời. Học sinh trả lời cá nhân nối tiếp. Học sinh đính sơ đồ lên tường. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG Tiết 20 : TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA GIỮA KÌ I (T7) Đề theo qui định : ( Tham khảo ) Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua. I/ MT : Hs biết viết một đoạn văn hoàn chỉnh về tả cảnh ngôi trường đã gắn bó với em trong nhiều năm . HS thấy yêu hơn , gắn bó hơn với trường lớp , bạn bè , thầy cô. II/ ĐDDH : GV : dàn bày chung tả cảnh . III / Các hoạt động dạy và học Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ kiểm tra bài cũ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2/ GTBM : kiểm tra Hướng dẫn HS làm bài : Hs đọc đề bài 1 vài HS đọc đề bài Gạch dưới các từ quan trọng Yêu cầu HS nhắc lại dàn bài chung của văn tả cảnh HS làm bài Nhắc hs cách dùng từ đặc câu GV thu bài Tổng kết Hs nhắc lại dàn bài Hs làm bài HS nộp bài Củng cố , dặn dò : Chuẩn bị cho tiết sau Nhận xét tiết KT Tiết 50 : TOÁN TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Biết : Tính tổng nhiều số thập phân . -Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân . -Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất . II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu, bảng phụ, VBT. + HS: Bảng con, SGK, VBT. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 15’ 15’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập. Học sinh lần lượt sửa bài (SGK). Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự tính tổng của nhiều số thập phân (tương tự như tính tổng hai số thập phân). Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não. •a/ Giáo viên nêu: TD 27,5 + 36,75 + 14 , 5 = ? • Giáo viên chốt lại. 27,5 + 36,75 14,5 78,75 Cách xếp các số hạng. Cách cộng. ( Để tình tổng nhiều số thập phân ta làm tương tự như tính tổng hai số thập phân .) b/ Bài toán • Giáo viên theo dõi cách xếp và tính. • Giáo viên nhận xét. ( như SGK ) v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng và biết áp dụng tính chất của phép cộng vào số thập phân tính nhanh. Phương pháp: Thực hành Bài 1: Yêu cầu HS làm vào bảng con : a/ 5,27+14,35+9,25 = b/ 6,4+18,36+52 = GV kết luận đúng . Bài 2: Giáo viên nêu: (2,5+6,8) +1,2 = 2,5 + (6,8 + 1,2 ) = (1,34+0,52)+4 = 1,34 + (0,25 + 4 ) = • Giáo viên chốt lại. a + (b + c) = (a + b) + c • Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất kết hôp của phép cộng. ( SGK ) Bài 3: Giáo viên theo dõi học sinh làm bài – Hỏi cách làm của bài toán 3, giúp đỡ những em còn chậm. • Giáo viên chốt lại: a/ 12,7+5,89+1,3 = (12,7+1,3) + 5,89 = 19.89 c/ 5,75+7,8+4,25+1,2 = Tương tự v Hoạt động 3: Củng cố. Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não. 5. Tổng kết - dặn dò: Dặn dò: Làm bài nhà 1/ 55, 3/56 Học thuộc tính chất của phép cộng. Chuẩn bị: Luyện tập. Giáo viên dặn học sinh về nhà xem trước nội dung bài. Nhận xét tiết học Hát Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh tự xếp vào bảng con. Học sinh tính (nêu cách xếp). 1 học sinh lên bảng tính. 2, 3 học sinh nêu cách tính. Dự kiến: Cộng từ phải sang trái như cộng các số tự nhiên. Viết dấu phẩy của tồng thẳng cột dấu phẩy của các số hạng. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài – Học sinh lên bảng – 3 học sinh. Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh đọc đề. Học sinh tự làm bài. Học sinh sửa bài. HS kiểm tra kết quả nhau Học sinh rút ra kết luận. Học sinh đọc đề. Học sinh tự làm bài. Học sinh sửa bài. HS kiểm tra kết quả nhau Học sinh rút ra kết luận. • Muốn cộng tổng hai số thập phân với một số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của hai số còn lại Học sinh nêu tên của tính chất: tính chất kết hợp. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài – Nêu tính chất vừa áp dụng. Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm đôi (thi đua). Tính nhanh. 1,78 + 15 + 8,22 + 5 RÚT KINH NGHIỆM Tiết 47 : TOÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Đề qui định chung ) Tiết : 20 LUYỆN TỪ VÀ CÂU KIỂM TRA GIỮA KỲ I ( Đọc ) ( Đề bài theo qui định chung )
Tài liệu đính kèm: