Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 16 năm học 2013

Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 16 năm học 2013

Tập đọc

CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM .

I.Mục tiêu.

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung : Sự gần gũi , đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.( làm được các bài tập trong SGK )

II. Đồ dùng dạy học .

- Tranh ảnh SGK.

 

doc 26 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 16 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 
Thứ hai ngày 9 tháng 12 năm 2013
Chào cờ 
Nhà trường nhận xét __________________________________________________
Tập đọc
Con chó nhà hàng xóm . 
I.Mục tiêu.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung : Sự gần gũi , đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.( làm được các bài tập trong SGK )
II. Đồ dùng dạy học .
- Tranh ảnh SGK.
III .Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
 - Gọi HS đọc bài: Bé Hoa. 
- Nhận xét cho điểm .
- 2 HS đọc .
2. Bài mới .
2. 1. Giới thiệu bài .
2.2. Nội dung .
a.Luyện đọc .
* GV đọc mẫu toàn bài .
* Đọc từng câu .
- Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 1 , GV sửa ngọng cho HS và đưa ra một số từ ngữ khó cho HS luyện đọc . 
 con nào, khúc gỗ , khá nặng...
- Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 2 
- HS chú ý nghe , đọc thầm 
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu và sửa ngọng , sai .
- Cho HS phát âm cá nhân , đồng thanh các từ :
 con nào, khúc gỗ ,khá nặng...
- Đọc .
* Đọc từng đoạn trước lớp .
- Gọi HS chia đoạn và đọc nối tiếp đoạn trước lớp .
- GV đưa ra câu khó , hướng dẫn HS ngắt giọng , nhấn giọng và cho HS luyện đọc câu khó trên bảng phụ .
- Đọc nối tiếp đoạn 
- HS ngắt giọng câu khó và đọc trên bảng phụ.
 Bé rất thích chó / nhưng nhà bé không nuôi con nào . //
- Gọi HS đọc lại đoạn có câu khó.
- Gọi HS đọc chú giải .
- Yêu cầu HS đọc thầm và nêu giọng đọc .
- HS đoạn có câu khó .
- Đọc .
- Đọc và nêu .
+ Giọng đọc : tình cảm , chậm rãi .
* Đọc từng đoạn trong nhóm .
- HS đọc theo nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Cho HS đọc đồng thanh . 
 - HS khá , giỏi đọc lại bài .
- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân , từng đoạn , cả bài .
- Đọc đồng thanh đoạn 1, 2 .
- HS khá , giỏi đọc lại bài .
Tiết 2
b. Tìm hiểu bài .
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi .
- HS đọc và trả lời câu hỏi .
+ Bạn của Bé ở nhà ai ?
- Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi .
+ Cún Bông con chó của bác hàng xóm.
- HS đọc và trả lời câu hỏi .
+ Bé và Cún thường chơi đùa với nhau như thế nào ?
+ Nhảy nhót, tung tăng, khắp vườn.
+ Vì sao bé bị thương ?
+ Bé mải chạy theo cún vấp phải một khúc gỗ và ngã.
+ Khi bé bị thương Cún đã giúp bé như thế nào ?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi .
+ Cún chạy đi tìm mẹ của Bé đến giúp.
- HS đọc và trả lời câu hỏi .
+ Những ai đến thăm Bé ?
+ Bạn bè thay nhau đến thăm, kể chuyện, tặng quà cho bé.
+ Vì sao Bé vẫn buồn ?
- Gọi HS đọc đoạn 4 , 5 và trả lời câu hỏi .
+ Bé nhớ Cún Bông .
- HS đọc và trả lời câu hỏi .
+ Cún đã làm cho Bé vui như thế nào ?
+ Cún chơi với bé, mang cho Bé khi thì tờ báo hay cái bút chì khi thì con búp bê, làm cho Bé cười .
+ Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé màu lành là nhờ ai ?
+ Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé mau lành là nhờ Cún.
+ Câu chuyện khuyên em điều gì ?
+ Các em cần làm gì để bảo vệ các loài vật nuôi trong gia đình ?
+ Tình bạn giữa Bé và Cún Bông giúp bé mau lành bệnh.
+ Bảo vệ chúng , chăm sóc , cho ăn các vật nuôi ... 
+ Câu chuyện nói lên điều gì ?
+ Sự gần gũi , đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ .
c. Luyện đọc lại .
- GV hướng dẫn các nhóm thi đọc lại chuyện
- HS thi đọc lại chuyện
3. Củng cố , dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
__________________________________________________
Toán
Ngày, giờ
I. Mục tiêu.
- Nhận biết được một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày , giờ.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm 
- Các bài tập cần làm bài 1, 3 .
II. Đồ dùng dạy học.
- Mặt đồng hồ bằng bìa có kim ngắn, kim dài.
- Đồng hồ để bàn.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ .
- Gọi HS lên bảng , lớp làm bảng 
- 2 HS làm bảng.
+ Tìm x
- Nhận xét chữa bài.
x + 14 = 40
52 - x = 17
2. Bài mới .
2.1.Giới thiệu bài .
2.2.Nội dung .
a.Giới thiệu ngày , giờ .
+ Bây giờ là ban ngày hay ban đêm ?
+ Bây giờ là ban ngày.
- Một ngày bao giờ cũng có ngày và đêm. Ban ngày chúng ta nhìn thấy mặt trời. Ban đêm không nhìn thấy mặt trời.
+ Đưa mặt đồng hồ quay đến 5 giờ hỏi. Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ?
+ Em đang ngủ .
+ Lúc 11 giờ trưa em làm gì ?
+ Em đang ăn cơm cũng các bạn.
+ Lúc 8 giờ tối em đang làm gì ?
+ Em đang xem ti vi
+ Quay đồng hồ đến 12 giờ đêm và hỏi: Lúc 12 giờ đêm em đang làm gì ?
+ Em đang ngủ
- Mỗi ngày được chia ra làm các buổi khác nhau là: sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
- Chú ý .
* Một ngày có 24 giờ. Tính từ 12 giờ hôm đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Quay đồng hồ cho HS đọc từng buổi. Quay lần lượt từ 1 giờ sáng đến khoảng 10 giờ sáng.
- HS đếm theo 1 giờ sáng , 2 giờ sáng10 giờ sáng
+ Vậy buổi sáng bắt đầu lúc mấy giờ và kết thúc lúc mấy giờ ?
+ Từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng.
- Tương tự với các buổi còn lại.
- Yêu cầu HS đọc phần bài học SGK
- 3 HS đọc.
+ 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?
+ 14 giờ
+ 23 giờ còn gọi là mấy giờ ?
+ 11 giờ đêm
+ Phim truyền hình thường được chiếu 
vào lúc 18 giờ tức là lúc mấy giờ chiều ?
+ 6 giờ chiều
b. Luyện tập .
*Bài 1.
+ Bài tập yêu cầu gì ?
+ Số .
- GV hướng dẫn HS xem mặt đồng hồ rồi ghi số chỉ giờ vào số tương ứng.
- HS làm bài và thực hành trên đồng hồ , sau đó đọc bài.
+ Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng .
+ Mẹ đi làm về lúc 12 giờ trưa ....
*Bài 2.
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Gv hướng dẫn HS .
- HS đọc.
- Chú ý thực hành theo .
+ Các bạn nhỏ đi đến trường lúc mấy
 giờ ?
+ Lúc 7 giờ sáng
+ Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng
+ Đồng hồ c
+ Hãy đọc câu ghi trên tranh 2 ?
+ Em chơi thả diều lúc 17 giờ.
+17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều?
+ 5 giờ chiều
+ Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều ?
+ Đồng hồ d
+ Bức tranh 4 vẽ gì ?
+ Em ngủ lúc 10 giờ đêm.
+ Đồng hồ nào chỉ lúc 10 giờ đêm ?
+ Đồng hồ B
+ Vậy còn bức tranh cuối ?
+ Em đọc truyện lúc 8 giờ tối.
* Củng cố về cách xem đồng hồ và ngày , đêm .
 Đồng hồ A chỉ 8 giờ tối.
*Bài 3.
+ Bài tập yêu cầu gì ?
+ Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
- GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau đó cho HS đối chiếu làm bài.
- 20 giờ còn gọi là 8 giờ.
3. Củng cố , dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
- Ghi nhớ nội dung bài học chưa thực hiện cách xem giờ.
Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất - Câu kiểu : Ai thế nào ?
I. Mục tiêu .
- Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước ( BT 1 ). 
- Biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu : Ai thế nào ? 
( BT 2 )
- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh ( BT3 ) .
II. Đồ dùng .
- Bảng phụ ghi bài 1 , 2 
III. Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ .
+ Nêu mọtt số từ ngữ chỉ đặc điểm của người hoặc vật ?
+ Cao , thấp , trắng , đen ...
- Nhận xét, chữa bài.
2. Bài mới .
2.1.Giới thiệu bài .
2.2.Nội dung . 
*Bài 1. (Miệng)
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc các từ cho trướca .
- Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau ?
- Đọc .
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp.
- HS thảo luận nhóm 2.
+ Các từ vừa tìm được là các từ chỉ gì ?
- 3 HS lên bảng thi viết nhanh.
Tốt/xấu, ngoan/hư, nhanh/chậm, trắng/đen, cao/thấp, khoẻ/yếu.
+ Tính chất .
*Bài 2: (Miệng) 
+ Bài tập yêu cầu gì ?
+ Chọn một từ trái nghĩa để đặt câu.
- Cho HS làm vào vở nháp.
- Làm nháp và chữa bài .
- 3 HS lên bảng .
VD: Cái bút này rất tốt.
 Chữ của em còn xấu
 Bé Nga ngoan lắm .
 Con cún rất hư.
- GV nhận xét bài cho HS.
+ Các câu vừa đặt thuộc kiểu câu nào ?
+ Khi viết câu cần chú ý điều gì ?
+ Ai thế nào ?
+ Đầu câu viết hoa , cuối câu có dáu chấm 
*Bài 3 . 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và viết tên các con vật .
- Viết tên các con vật có trong tranh.
- HS quan sát tranh, viết tên từng con vật.
+ Các con vật nào thường được nuôi trong nhà ?
+ Đối với các con vật nuôi trong nhà các em cần làm gì ?
1. Gà trống 6. Dê
 2. Vịt 7. Cừu
 3. Ngan 8.Thỏ
 4. Ngỗng 9. Bò
 5. Bồ câu 10. Trâu.
+ Gà , vịt ..
+ Chăm sóc , bảo vệ , cho ăn ... 
3. Củng cố , dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau .
____________________________________________________________
Chính tả ( Tập chép )
Con chó nhà hàng xóm
I. Mục tiêu.
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2 , BT3 a/b , hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn .
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết nội dung cần chép.
III.Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ . 
- Đọc cho HS viết : 
 Sắp xếp, ngôi sao, sương sớm.
- HS viết bảng con.
 Sắp xếp, ngôi sao, sương sớm.
- Nhận xét bảng của HS 
2. Bài mới .
2.1.Giới thiệu bài .
2.2.Nội dung .
a. Hướng dẫn tập chép .
- GV đọc đoạn chép.
- Gọi HS đọc lại đoạn viết .
+ Đoạn văn kể lại câu chuyện nào ?
- HS nghe , đọc thầm .
- Đọc .
+ Con chó nhà hàng xóm .
+ Vì sao từ Bé trong bài phải viết hoa ?
+ Vì là tên riêng
+ Đối với bài chính tả tập chép muốn viết đúng các em phải làm gì ?
+ Nhẩm, đọc chính xác từng cụm từ để viết đúng.
+ Muốn viết đẹp các em phải ngồi như thế nào ?
+ Ngồi ngay ngắn, đúng tư thế.
+ Nêu cách trình bày đoạn văn ?
* Viết từ khó.
- GV đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con .
 quấn quýt, mau lành, bị thương.
- GV sửa sai cho HS và cho HS đọc lại các từ đã sửa .
- Gọi HS đọc lại bài và cho HS viết bài vào vở .
+ Ghi tên đầu bài giữa trang, chữ đầu đoạn viết hoa, lùi vào 1 ô từ lề vào .
- HS viết bảng con : 
 quấn quýt, mau lành, bị thương.
- Đọc .
- Đọc và viết bài vào vở .
- GV theo dõi HS viết bài .
- Yêu cầu HS nhìn và soát lại bài .
- HS tự soát lỗi ghi xuống cuối vở.
- HS đổi vở kiểm tra chéo bài của nhau.
- Chấm 5 - 7 bài nhận xét 
b. Bài tập.
*Bài 2.
+ Bài tập yêu cầu gì ?
+ Tìm các tiếng có vần ui/uy
- GV phát băng giấy yêu cầu HS trao đổi theo nhóm.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm đọc kết quả.
+ ui: Núi, múi, mùi vị, bùi, búi tóc.
- Gọi HS đọc lại các từ vừa tìm được .
+ uy: Tàu thuỷ, huy hiệu, luỹ tre.
- Đọc .
*Bài 3. 
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Tìm những từ ... ộng dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ .
2. Bài mới .
2.1.Giới thiệu bài .
2.2.Nội dung . 
*Bài 1.
 - Gọi HS đọc yêu cầu .
- Nối câu với đồng hồ thích hợp.
- Yêu cầu HS làm nêu tên đồng hồ ứng với nội dung thích hợp với câu.
- HS làm nêu .
 Câu a - Đồng hồ D
 Câu b - Đồng hồ A
 Câu c - Đồng hồ C
 Câu d - Đồng hồ B
*Bài 2.
 + Bài tập yêu cầu gì ?
+ Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch .
- Cho HS làm .
- 1 HS lên bảng
+ Tháng năm có bao nhiêu ngày ?
+ 31 ngày
+ Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy ?
+ Thứ 7 .
+ Các ngày thứ 7 trong tháng 5 là ngày nào ?
+ Là ngày 1,8, 15, 22, 29
+ Thứ 4 tuần này là ngày 12 tháng 5 . Thứ 4 tuần trước là ngày nào ? Thứ tư tuần sau là ngày nào ? 
- Yêu cầu HS giải thích cách làm .
* Khắc sâu cho HS khi tính các ngày trong tháng .
+ Ngày 5/5, ngày 19/5
+ Tuần trước trừ 7 .
+ Tuần sau cộng 7 .
*Bài 3. 
- Cho HS thực hành quay kim đồng hồ .
* Củng cố xem giờ đúng
- HS thực hành
8 giờ sáng, 2 giờ chiều, 20 giờ, 
21 giờ, 9 giờ tối , 14 giờ.
3. Củng cố , dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau .
 _________________________________
Tập viết
Chữ hoa O
I. Mục tiêu .
- Biết viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng : Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), "Ong bay bướm lượn" (3 lần).
- Giáo dục bảo vệ môi trường gián tiếp .
II. Đồ dùng dạy học .
- Mẫu chữ cái viết hoa O đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Ong bay bướm lượn
III. Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ .
- Viết chữ N hoa
- HS viết bảng .
- Nhận xét ở bảng con
2. Bài mới .
2.1.Giới thiệu bài .
2.2.Nội dung . 
a. Hướng dẫn viết chữ hoa O .
* Hướng dẫn HS quan sát, chữ O .
- Giới thiệu mẫu chữ
- HS quan sát.
+ Chữ O có độ cao mấy li ?
+ Cao 5 li
+ Được cấu tạo bởi mấy nét ?
+ 1 nét cong kín
- GV vừa hướng dẫn cách viết vừa viết mẫu
- HS theo dõi
* Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con.
- Nhận xét .
- HS tập viết bảng con
b. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng .
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- HS quan sát
- Đọc câu ứng dụng 
+ ý câu ứng dụng nói gì ?
+ Câu văn gợi cho em nghĩ đến cảnh vật thiên nhiên như thế nào ?
+ Em cần làm gì để cảnh thiên nhiên ngày càng tươi đẹp ?
- 1 HS đọc: Ong bay bướm lượn
+ Tả cảnh ong bướm bay đi tìm hoa rất đẹp.
+ Rất đẹp .
+ Bảo vệ môi trường , không vứt rác ...
* Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
+ Chữ nào cao 2,5 li ?
+ o, b, l, y
+ Các chữ còn lại cao mấy li ?
+ Cao 1 li
+ Khoảng cách giữa các chữ ?
+ Bằng khoảng cách viết một chữ o
* Hướng dẫn viết chữ Ong
- HS tập viết chữ Ong vào bảng con
- GV nhận xét HS viết bảng con
- Cho HS viết vở tập viết vào vở .
- HS viết vào vở theo yêu cầu của GV
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
3. Củng cố , dặn dò .
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết.
_________________________________________________________________
Kể chuyện
Con Chó nhà hàng xóm
I. Mục tiêu.
- Dựa theo tranh kể lại được đủ ý từng đoạn câu chuyện .
- HS khá , giỏi kể biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT 2 )
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ. 
- Kể lại câu chuyện : Hai anh em
- 2 HS kể.
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện ?
+ 1 HS nêu
- Nhận xét cho điểm .
2. Bài mới .
2.1.Giới thiệu bài .
2.2.Nội dung .
* Bài 1. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- Hướng dẫn HS nêu vắn tắt nội dung từng tranh rồi kể mẫu từng đoạn.
.
* Tranh 1:
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
- Gọi HS kể mẫu theo tranh 1.
- Nhận xét rút kinh nghiệm .
- Tương tự như vậy với các tranh tiếp theo .
* Tranh 2 .
+ Bé cùng Cún Bông chạy tung tăng .
- Kể .
+ Truyện gì xảy ra khi bé và Cún Bông đang chơi ?
+ Bé bị vấp vào khúc gỗ và ngã rất đau.
+ Lúc ấy Cún làm gì ?
+ Cún chạy đi tìm người giúp đỡ.
*Tranh 3:
+ Khi bé bị ốm ai đến thăm bé ?
+ Các bạn đến thăm bé rất đông, các bạn còn cho bé nhiều quà.
+ Nhưng Bé vẫn mong muốn điều gì?
+ Bé mong muốn được gặp Cún Bông
* Tranh 4:
+ Lúc Bé bó bột nằm bất động. Cún đã giúp bé làm gì ?
+ Cún mang cho Bé khi tờ báo, lúc thì cái bút chì. Cún quanh quẩn chơi với Bé mà không đi đâu.
* Tranh 5:
+ Bé và Cún đang làm gì ?
+ Khi Bé khỏi bệnh Bé và Cún lại chơi đùa với nhau.
+ Lúc ấy bác sĩ nghĩ gì ?
+ Bác sĩ hiểu rằng chính nhờ Cún mà bé khỏi bệnh.
- Kể chuyện trong nhóm.
- Kể theo nhóm 5.
- GV theo dõi các nhóm kể.
- Đại diện các nhóm thi kể.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Nhận xét theo tiêu chí.
*Bài 2 . Kể toàn bộ câu chuyện.
(HS khá giỏi )
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2, 3 HS thi kết toàn bộ câu chuyện.
- HS thi kể chuyện
- Cả lớp nhận xét.0
- Bình chọn HS , nhóm kể hay nhất.
3. Củng cố , dặn dò .
- Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.
____________________________________________
Sinh hoạt 
Nhận xét trong tuần .
1.Kiểm diện .
2.Công tác cũ .
 - Nhận xét sĩ số đi học .
 - Thực hiện đúng chủ đề đạo đức .
 - Đồ dùng học tập và sách vở ổn định .
 - Nhiều em chăm học đạt điểm cao trong học tập..
 - Trực nhật vệ sinh ,thể dục giữa giờ ổn định .Một số em còn nghich trong giờ truy bài.
 Tuyên dương :Đạo đức :
 Học tập : 
 Lao động :
 3.Công tác mới .
 - Thực hiện tốt chủ đề dạo đức :Em yêu quê hương đất nước.
 - Đi học đúng giờ ,có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập .Thi đua giành nhiêu điểm tốt chào mừng ngày 22 tháng 12.Phát huy ưu điểm khắc phục nhược điểm tuần trước.
 - Duy trì tốt nếp truy bài và các nề nếp đội khác như giữ vệ sinh ,măc đồng phục 
4.Sinh hoạt văn nghệ 
____________________________________________
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011
Tập đọc
Thời gian biểu
I. Mục tiêu .
- Biết đọc chậm ,đúng các số chỉ giờ. ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cột các dòng.
- Hiểu tác dụng của thời gian biểu, ( trả lời câu hỏi 1 ,2 ) 
II. Đồ dùng dạy học .
- Bảng phụ viết câu hướng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ.
 - Gọi HS đọc bài: Con chó nhà hàng xóm . 
- Nhận xét cho điểm .
- 2 HS đọc .
2. Bài mới .
2. 1. Giới thiệu bài .
2.2. Nội dung .
a.Luyện đọc .
* GV đọc mẫu toàn bài .
- Gọi HS khá , giỏi đọc lại bài .
* Đọc từng câu .
- Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 1 , GV sửa ngọng cho HS và đưa ra một số từ ngữ khó cho HS luyện đọc . 
- Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 2 
- HS chú ý nghe , đọc thầm 
- HS khá , giỏi đọc lại bài .
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu và sửa ngọng , sai .
- Cho HS phát âm cá nhân , đồng thanh các từ :
 6 giờ - 6giờ 30, học vẽ, nấu cơm 
- Đọc .
* Đọc từng đoạn trước lớp .
- Gọi HS chia đoạn và đọc nối tiếp đoạn trước lớp .
- GV đưa ra câu khó , hướng dẫn HS ngắt giọng , nhấn giọng và cho HS luyện đọc câu khó trên bảng phụ .
- Đọc nối tiếp đoạn 
- HS ngắt giọng câu khó và đọc trên bảng phụ.
- Gọi HS đọc lại đoạn có câu khó.
- Gọi HS đọc chú giải .
- HS đoạn có câu khó .
- Đọc .
* Đọc từng đoạn trong nhóm .
- HS đọc theo nhóm 4 .
* Thi đọc giữa các nhóm
* Cho HS đọc đồng thanh . 
- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân , từng đoạn , cả bài .
- Đọc đồng thanh .
b. Tìm hiểu bài .
- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài và trả lời câu hỏi 
- HS đọc thầm cả bài và trả lời câu hỏi .
+ Đây là lịch làm việc của ai ?
+ Ngô Phương Thảo HS lớp 2 Trường Tiểu học Hoà Bình
+ Hãy kể các việc Phương Thảo làm hằng ngày ?
- 4 HS kể
+ Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm 
gì ?
+ Để bạn nhớ và làm các việc một cách thong thả tuần tự, hợp lý, đúng lúc.
+ Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác thường ?
+ Nêu tác dụng của thời gian 
biểu ? (HS khá giỏi)
* Liên hệ .
+ Thứ 7 đi học vẽ, chủ nhật đến bà.
+ Thời gian biểu ta sắp xếp làm việc hợp lí, có kể hoạch, làm cho công việc đạt kết quả.
c. Luyện đọc lại.
- Cho HS thi đọc .
- HS thi đọc lại .
3. Củng cố , dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tự lập thời gian biểu của mình.
____________________________________________
Toán
Ngày, tháng
I. Mục tiêu.
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng, xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (nhận biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày) , ngày, tuần, lễ.
- Các bài tập cần làm bài 1 , 2 .
II.Đồ dùng . 
- Tờ lịch tháng.
III. Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ .
- Làm bài tập 1, 2 .
- Nhận xét cho điểm .
- 2 HS trả lời bài 1, 2
2. Bài mới .
2.1.Giới thiệu bài .
2.2.Nội dung .
a. Giới thiệu các ngày trong tháng .
- GV giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng.
- Treo tờ lịch tháng 11 
- HS quan sát các ngày trong tháng.
+ Lịch tháng cho ta biết điều gì ?
+ Các ngày trong tháng.
- Khoanh số 20 nói
- Ngày 20 tháng 11 
- Viết ngày: 20 -11
- HS nhắc lại
- GV chỉ bất kỳ ngày nào trong tháng 11 yêu cầu HS đọc.
- Cột ngoài cùng ghi tháng dòng thứ nhất ghi tên các ngày trong 1 tuần lễ các ô còn lại ghi số chỉ các ngày trong tháng.
+ Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào ?
+ Ngày 1.
+ Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy ?
+ Thứ 7
- Yêu cầu HS lần lượt tìm các ngày khác
- HS vừa chỉ và nói: Thứ năm ngày 20 tháng 11
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?
+ Có 30 ngày.
b. Luyện tập .
*Bài 1.
+ Bài tập yêu cầu gì ?
+ Đọc và viết các ngày trong tháng
+ Nêu cách viết của ngày 7 tháng 11
+ Viết chữ ngày sau đó viết số 7, viết tiếp chữ tháng rồi số 11.
- Yêu cầu cả lớp làm bài.
* Củng cố cách đọc , viết ngày , tháng 
- HS làm bài sau đó đọc bài.
*Bài 2.
a.- Gọi HS đọc yêu cầu
- Điền vào các ngày còn thiếu vào tờ lịch ?
- Treo tờ lịch tháng 12
- Quan sát .
+ Đây là tờ lịch tháng mấy ?
+ Tờ lịch tháng 12.
+ Sau ngày một là ngày mấy ?
+ Ngày hai
- Gọi HS lên điền mẫu.
- Yêu cầu HS điền hoàn thành tờ lịch tháng 12
- HS làm bài.
b. Đọc câu hỏi .
- HS trả lời
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
+ Thứ hai
+ Ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ?
+ Thứ năm
+ Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật
+ Có 4 ngày chủ nhật.
+ Tuần này, thứ 6 là ngày 19 tháng 12, tuần sau thứ sáu là ngày nào ?
+ Là ngày 26 tháng 12
+ Thứ sáu liền trước ngày 19 tháng 12 là ngày nào ?
* Củng cố cách xem lịch .
+ Ngày 12 tháng 12
3. Củng cố , dặn dò .
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 16.doc