Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 12 năm 2013

Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 12 năm 2013

Bài: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA

I. Yêu cầu cần đạt:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.

- Hiểu nội dung: tình cảm yêu thương của mẹ dành cho con (trả lời được câu hỏi 1,2,3,4). Câu 5 dành cho HS khá giỏi.

- - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

 

doc 16 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 12 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày ... thỏng ... năm ....
 (Tiết 1+2)
 Mụn :Tập đọc 
Bài : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu nội dung : tình cảm yêu thương của mẹ dành cho con (trả lời được câu hỏi 1,2,3,4). Câu 5 dành cho HS khá giỏi.
- - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 học sinh lờn đọc bài “Cõy xoài của ụng em”.
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Giải nghĩa từ: vựng vằng, la cà. 
- Đọc cả lớp. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài. 
a) Vỡ sao cậu bộ bỏ nhà ra đi ?
b) Trở về nhà kg thấy mẹ cậu bộ đó làm gỡ ?
c) Thứ quả lạ xuất hiện trờn cõy ntn?
d) Những nột nào ở cõy gợi lờn h/ả của mẹ?
e/ Nếu được gặp mẹ, cậu bộ sẽ núi gỡ ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại. 
- Cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai.
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Theo dừi. 
- Nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Đọc phần chỳ giải. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Cậu ham chơi bị mẹ mắng, vựng  bỏ đi. 
- Gọi mẹ khản tiếng mà khụng thấy mẹ. 
- Từ cỏc cành lỏ những đài hoa bộ tớ 
- Lỏ  con, cõy xũa cành  vỗ về. 
- Cậu bộ sẽ xin lỗi mẹ mong mẹ tha thứ
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Rỳt kinh nghiệm:.
(Tiết 3)
Mụn:Toỏn
 TèM SỐ BỊ TRỪ
I. Yờu cầu cần đạt:
Giỳp học sinh: 
Biết tìm x trong các BT giảng : x- a = b (với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ thành phần kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
HS khuyết tật hiểu được tìm số bị trừ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Cỏc ụ vuụng như sỏch giỏo khoa
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS lờn làm bài 3 / 55
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tỡm số bị trừ
- Gắn lờn bảng 10 vuụng như SGK lờn bảng. Hỏi:
+ Cú mấy ụ vuụng ?
+ Lỳc đầu cú 10 ụ vuụng sau lấy ra 4 ụ vuụng cũn mấy ụ vuụng ?
+ Cho học sinh nờu tờn số bị trừ, số trừ, hiệu trong phộp trừ: 10 – 4 = 6
- Giới thiệu: Ta gọi số bị trừ chưa biết là x khi đú ta viết được x – 4 = 6
- Cho học sinh nờu tờn gọi cỏc thành phần của phộp trừ. 
 x – 4 = 6
 x = 6 + 4
 x = 10
Ghi nhớ: Muốn tỡm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. 
* Hoạt động 2: Thực hành. 
- Hướng dẫn HS làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, 
- Các bài còn lại dành cho HS khá, giỏi.
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học.
- Y/c HS làm bài trong VBT.
- Theo dừi giỏo viờn làm. 
- Cú 10 ụ vuụng. 
- Cũn 6 ụ vuụng. 
- Nờu: 10 là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu. 
- Gọi số bị trừ chưa biết là x. 
- x là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu. 
- Làm vào bảng con. 
- Nhắc lại ghi nhớ cỏ nhõn, đồng thanh. 
- Làm theo yờu cầu của giỏo viờn.
Rỳt kinh nghiệm:.
(Tiết 4)
Mụn : Đạo đức
Bài : QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 1)
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết được bạn bè phải quan tâm, phải giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
- Biết quan tâm, giúp đõ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. Phiếu thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* HĐ 1: Kể chuyện trong giờ ra chơi của hương xuõn. 
- Kể chuyện “Trong giờ ra chơi”
- Cho học sinh thảo luận nhúm. 
- Kết luận: khi bạn ngó cần hỏi thăm và đỡ bạn dậy. Đõy là biểu hiện của việc quan tõm giỳp đỡ bạn.
* HĐ 2: Việc làm nào đỳng ?
- Cho học sinh thảo luận nhúm. 
- Kết luận: luụn vui vẻ, chan hũa với cỏc bạn sẵn sàng giỳp đỡ bạn khi bạn gặp khú khăn trong học tập, trong cuộc sống là quan tõm giỳp đỡ bạn bố. 
* HĐ 3: Vỡ sao cần phải quan tõm giỳp đỡ bạn bố. 
- Phỏt phiếu BT cho học sinh thảo luận
- Kết luận: quan tõm giỳp đỡ bạn là việc cần thiết của mỗi HS. Khi quan tõm đến bạn em sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mỡnh và tỡnh bạn càng thờm gắn bú.
 3. Củng cố - Dặn dũ :
- Nhận xột giờ học. 
- Quan sỏt tranh. 
- Thảo luận. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Cỏc bạn hỏi Cường cú đau kg rồi đưa bạn đến phũng y tế. 
- Nối nhau trả lời. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Thảo luận nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Thảo luận theo cõu hỏi trong phiếu bài tập. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Thứ ba ngày ... thỏng .... năm ....
(Tiết 1)
Mụn:Toỏn
Bài: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13- 5
I. Yờu cầu cần đạt:
Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 - 5, lập được bảng trừ 13 trừ đI một số.
 Biết giải toán phép trừ 13 - 5.
HS khuyết tật làm được BT1, biết cách đặt tính trừ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 1 bú một chục que tớnh và 2 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn đọc bảng 12 trừ đi một số. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu phộp trừ 13 – 5 và lập bảng trừ. 
- Nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 13- 5. 
- Hướng dẫn thực hiện trờn que tớnh. 
- Hướng dẫn thực hiện phộp tớnh: 13- 5 = ?
 13
 - 5
 8
 Vậy 13 – 5 = 8
- Yờu cầu học sinh tự học thuộc bảng trừ. 
* Hoạt động 2: Thực hành. 
Bài 1: Tớnh nhẩm
Yờu cầu học sinh làm miệng
Bài 2: Tớnh
Yờu cầu học sinh làm bảng con
Bài 3 : Dành cho HS khá, giỏi
Bài 4: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở, bảng lớp.
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học.
- Y/c HS làm BT trong VBT.
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 8
- Thực hiện phộp tớnh vào bảng con. 
- Nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Nhắc lại: 12 trừ 8 bằng 4. 
- Tự lập bảng trừ: 
13- 4 = 9
13- 5 = 8
13- 6 = 7
13- 7 = 6
13- 8 = 4
13- 9 = 3
- Học thuộc bảng trừ. 
- Đọc cỏ nhõn, đồng thanh. 
- Làm câu a.
- Nối nhau nờu kết quả
- Làm bảng con
- Giải vào vở, bảng lớp.
 Bài giải
 Cửa hàng cũn lại là:
 13- 6 = 7 (xe đạp)
 Đỏp số: 7 xe đạp
Rỳt kinh nghiệm:.
(Tiết 2)
Mụn: Kể chuyện 
 Bài: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. Yờu cầu cần đạt:
 - Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện “ Sự tích cây vú sữa ”.
- HS khuyết tật nhìn tranh kể được một đoạn của câu chuyện.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ viết sẵn ý chớnh của từng đoạn. 
- Học sinh: Sỏch giỏo khoa. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn bảng kể lại cõu chuyện “Bà chỏu”. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. 
- Kể từng đoạn cõu chuyện bằng lời của mỡnh. 
+ Kể phần chớnh dựa vào túm tắt. 
+ Kể phần cuối theo mong muốn. 
- Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn. 
- Gợi ý cho học sinh kể đoạn kết: Cậu bộ ngẩng lờn. Đỳng là mẹ thõn yờu rồi. Cậu ụm chầm lấy mẹ khúc nức nở. Mẹ cười hiền hậu: “thế là con đó trở về với mẹ”. Cậu gục đầu vào vai mẹ và núi “mẹ ơi! Con sẽ khụng bao giờ bỏ nhà ra đi nữa) Con sẽ luụn ở bờn mẹ nhưng mẹ đừng biến thành cõy vỳ sữa nữa mẹ nhộ”. 
- Cho học sinh đúng vai dựng lại cõu chuyện. 
- BT3 dành cho HS khá giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng.
- Nhận xột bổ sung. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Kể trong nhúm. 
- Cỏc nhúm nối nhau kể trước lớp. 
- Kể theo vai. 
- Đúng vai kể toàn bộ cõu chuyện. 
- Cả lớp cựng nhận xột tỡm nhúm kể hay nhất. 
- Một vài học sinh thi kể toàn bộ cõu chuyện. 
- Nối nhau kể
Rỳt kinh nghiệm:.
(Tiết 3)
Mụn: Chớnh tả (NGHE - VIẾT)
Bài: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. Yờu cầu cần đạt:
-Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2; BT3 : a/b ; hoặc BT chính tả .
- HS nhìn sách viết được một đoạn của bài chính tả.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn bảng làm viết: con gà, thỏc ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cõy xanh. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Từ những cành lỏ những đài hoa xuất hiện như thế nào ?
- Quả trờn cõy xuất hiện ra sao ?
- Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khú: 
cành lỏ, trổ ra, căng mịn, trào ra, 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh
- Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Điền vào chỗ trống ng hay ngh
- Cho học sinh làm vào vở. 
- Nhận xột bài làm của học sinh. 
Bài 3a: Điền vào chỗ trống tr hay ch
- Cho học sinh cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh. 
 b : Điền at hay ac.
- Gọi 2 HS lên bảng điền
- Cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Đọc lại. 
- Trổ ra bộ tớ, nở trắng như mõy ?
- Lớn nhanh da căng mịn xanh úng ỏnh, rồi chớn. 
- Luyện viết bảng con. 
- Nghe giỏo viờn đọc viết bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Làm vào vở. 
- Lờn chữa bài. 
người cha, con nghộ, suy nghĩ, ngon miệng. 
- Cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
con trai, cỏi chai, trồng cõy, chồng bỏt. 
- Dưới lớp làm vào bảng  ...  dẫn học sinh đặt tớnh. 
 33 
 - 5
 28
 * 3 khụng trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1. 
 * 3 Trừ 1 bằng 2, viết 2. 
 * Vậy 33 – 5 = 28. 
* Hoạt động 2: Thực hành. 
- Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau: Miệng, vở, bảng con,
- Các bài còn lại dành cho HS khá, giỏi.
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhắc lại bài toỏn. 
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 28. 
- Thực hiện phộp tớnh vào bảng con. 
- Nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Nhắc lại. 
Bài 1: làm miệng. 
Bài 2: làm bảng con. 
 43
 - 5
 38
 93
 - 9
 84
 33
 - 6
 27
 93
 - 4
 89
Bài 3: 
x + 6 = 33
x = 33 – 6
x = 27
8 + x = 43
x = 43 – 8
x = 35
x – 5 = 53
x = 53 + 5
x = 58 
Rỳt kinh nghiệm:.
Thứ năm ngày ... thỏng ... năm ...
 (Tiết 1)
 Mụn:Toỏn
Bài: 53- 15
I. Yờu cầu cần đạt:
Biết thực hiện phộp trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 - 15.
Biết tìm số bị trừ, dạng x- 18 = 9.
Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ôli).
HS khuyết tật biết đặt phép tính trừ 53 - 15.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 5 bú mỗi bú một chục que tớnh và 3 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bảng 13 trừ đi một số.
- Nhận xột, ghi điểm. 
 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu phộp trừ 53- 15. 
- Nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 53- 15
- Viết phộp tớnh 53 - 15 = ? lờn bảng. 
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh: 
 53 
 - 15
 38
 * 3 khụng trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8 viết 8, nhớ 1. 
 * 1 thờm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 
 * Vậy 53 – 15 = 38
* Hoạt động 2: Thực hành. 
- Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau: miệng, vở, bảng con, 
- Các bài còn lại dành cho HS khá giỏi
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học.
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra k/q là 38. 
- Thực hiện phộp tớnh vào bảng con. 
- Nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Nhắc lại cỏ nhõn + đồng thanh
Bài 1: làm miệng. 
Bài 2: làm bảng con. 
 63
 - 24
 39
 83
 - 39
 44
 53
 - 17
 36
 73
 - 70
 3
Bài 3: làm vào vở. 
x – 18 = 9
x = 9 + 18
x = 27
x + 26 = 73
x = 73 – 26
x = 47
35 + x = 83
 x = 83 – 35
 x = 48
Bài 4: lờn thi vẽ hỡnh nhanh
Rỳt kinh nghiệm:.
 (Tiết 2)
Mụn:Tự nhiờn và xó hội 
 Bài: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐèNH
I. Yờu cầu cần đạt:
- Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.
- Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. Phiếu bài tập. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lờn bảng kể về cỏc thành viờn trong gia đỡnh của mỡnh. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sỏt hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Yờu cầu học sinh quan sỏt tranh. 
- Kết luận: Nờu một số đồ dựng thụng thường trong gia đỡnh. 
* Hoạt động 2: Bảo quản, giữ gỡn
- Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh 4, 5, 6 trong sỏch giỏo khoa.
- Kết luận: Muốn đồ dựng bền đẹp ta phải biết cỏch bảo quản và lau chựi thường xuyờn, đặc biệt dựng xong phải xếp gọn gàng ngăn nắp.
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Lắng nghe.
- Quan sỏt hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Thảo luận nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày: 
H1: Bàn học
H2: Bếp ga, xoong nồi, bỏt đũa, dao, thớt, 
H3: Nồi cơm điện, bỡnh hoa, ti vi, đồng hồ, quạt, điện thọai, kỡm, 
- Cả lớp nhận xột. 
- Quan sỏt tranh. 
- Trao đổi trong nhúm. 
- Nối nhau phỏt biểu. 
H4: Bạn trai đang lau bàn. 
H5: Rửa cốc, ly. 
H6: Bảo quản thức ăn trong tủ lạnh. 
- Nhắc lại kết luận. 
Rỳt kinh nghiệm:.
 (Tiết 3)
Mụn: Chớnh tả (Tập chộp )
Bài: mẹ
I. Yờu cầu cần đạt:
- Chép chính xác bài chính tả; biết cách trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng BT2, BT3 a/ b, hoặc BT chính tả.
- HS khuyết tật chép được 1 đoạn bài chính tả.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lờn bảng viết: con nghộ, người cha, suy nghĩ con trai, cỏi chai. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Nờu cỏch viết đầu mỗi dũng thơ ?
- Người mẹ được so sỏnh với hỡnh ảnh nào. 
- HD học sinh viết bảng con chữ khú: quạt, thức, chẳng bằng, giấc trũn, suốt đời 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Đọc cho học sinh viết
- Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. 
- Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Điền vào chỗ trống iờ hay yờ yờ
- Cho học sinh cỏc nhúm thi làm bài nhanh. 
- Nhận xột bài làm của học sinh. 
Bài 2: Tỡm trong bài thơ mẹ: 
a) Những tiếng bắt đầu bằng r, gi. 
b) Những tiếng cú thanh hỏi, thanh ngó. 
- Cho học sinh vào vở. 
- Cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Đọc lại. 
- Viết hoa đầu mỗi dũng thơ. 
- So sỏnh với ngụi sao, với ngọn giú, 
- Luyện viết bảng con. 
- Nhỡn bảng chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Đại diện cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
- Làm vào vở. 
- Lờn chữa bài.
R
ru, rồi, 
Gi
giú, giấc, 
Rỳt kinh nghiệm:.
Thứ sỏu ngày ... thỏng .... năm ....
(Tiết 1)
Mụn:Tập làm văn 
 Bài: GỌI ĐIỆN
I. Yờu cầu cần đạt: 
Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại ; trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, các giao tiếp qua điện thoại (BT1).
Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2.
HS khuyết tật hiểu được gọi điện, biết thao tác gọi điện thoại.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Điện thọai bàn, điện thọai di động. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn đọc bài viết ở nhà của mỡnh về bưu thiếp thăm hỏi. 
- Cựng cả lớp nhận xột. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Nhắc học sinh sắp xếp lại thứ tự cỏc sự việc phải làm khi gọi điện thọai. 
- Em hiểu cỏc tớn hiệu sau núi lờn điều gỡ ?
- Nếu bố (mẹ) bạn nghe mỏy, em xin phộp núi chuyện với bạn thế nào ?
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. 
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Đọc bài làm ở nhà
- Quan sỏt, nhận xột.
- Đọc thầm bài trong gọi điện. 
- Sắp xếp lại: 
 + Tỡm số mỏy của bạn. 
 + Nhấc ống nghe lờn. 
 + Nhấn số. 
- Tỳt ngắn liờn tục là mỏy đang bận. 
- Tỳt dài ngắt quóng là mỏy chưa cú ai nhấc mỏy. 
- Em chào bố (mẹ) của bạn và giới thiệu tờn, quan hệ thế nào với người muốn núi chuyện. 
- Xin phộp bố (mẹ) của bạn cho núi chuyện với bạn. Cảm ơn bố hoặc mẹ của bạn. 
- Làm bài vào vở. 
- Nối tiếp đọc bài của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Rỳt kinh nghiệm:.
(Tiết 2)
Mụn: Tập viết 
Bài: CHỮ HOA K
I. Yờu cầu cần đạt:
- Viết đúng chữ hoa K (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng : Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần).
- HS khuyết tật biết viết chữ hoa K.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: K
+ Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. 
+ Viết mẫu lờn bảng vừa viết vừa phõn tớch cho học sinh theo dừi. 
K
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. 
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
Kề vai sỏt cỏnh
+ Giải nghĩa từ ứng dụng: 
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
+ Theo dừi uốn nắn, giỳp đỡ học sinh chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xột cụ thể. 
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Học sinh về viết phần cũn lại. 
- Nhận xột giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Quan sỏt mẫu. 
- Theo dừi. 
- Viết bảng con chữ K từ 2, 3 lần.
- Đọc cụm từ. 
- Giải nghĩa từ.
- Luyện viết chữ kề vào bảng con.
- Viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Tự sửa lỗi. 
Rỳt kinh nghiệm:.
(Tiết 3)
Mụn: Toỏn
Bài: LUYỆN TẬP
I. Yờu cầu cần đạt:
Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
Thuộc được phép trừ dạng 33 - 5 ; 53 - 15.
 Biết giải toán có một phép trừ dạng 53 - 15.
HS khuyết tật làm thành thạo dạng toán trừ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ;
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn đọc bảng 13 trừ đi một số. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Cho học sinh làm miệng
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3: Cho học sinh nờu lại cỏch tớnh
(Bài này dành cho HS khá giỏi)
Bài 4: Cho HS tự túm tắt rồi giải vào vở, bảng lớp.
Bài 5: Cho HS quan sỏt hỡnh vẽ rồi đếm số hỡnh tam giỏc và khoanh vào đỏp ỏn đỳng. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về làm BT trong VBT. 
- Lắng nghe. 
- Nhẩm rồi nờu kết quả. 
- Làm bảng con. 
 63
 - 35
 28
 73
 - 29
 44
 33
 - 8
 21
93
 - 46
47
- Nờu lại cỏch tớnh. 
- Làm bài vào vở. 
33- 4 = 18
33-13 = 20
63- 7- 6 = 50
63- 13 = 50
42- 8- 2 = 30
42- 12 = 30
- Tự làm vào vở, bảng lớp:
 Cụ giỏo cũn lại là:
 63- 48 = 15 (quyển)
 Đỏp số: 15 quyển
- Quan sỏt hỡnh vẽ rồi khoanh vào đỏp ỏn đỳng là ý (c): 17
Rỳt kinh nghiệm:.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 TUAN 12(1).doc