(Tiết 1+2)
Mơn: Tập đọc
Bi: SNG KIẾN CỦA B H
I. Yêu cầu cần đạt:
- Ng¾t, ngh h¬i hỵp lÝ sau c¸c du c©u, gi÷a c¸c cơm t r ý ; bíc ®Çu bit ®c ph©n biƯt li kĨ vµ li nh©n vt.
- HiĨu ND: S¸ng kin cđa bÐ Hµ tỉ chc ngµy lƠ cđa «ng bµ thĨ hiƯn tm lßng kÝnh yªu, s quan t©m tíi «ng bµ. (tr¶ li ®ỵc c¸c c©u hi trong SGK).
II. Đồ dùng học tập:
- Gio vin: Tranh minh họa bi trong sch gio khoa.
- Học sinh: Sch gio khoa.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Thứ hai ngày ... thỏng ... năm .... (Tiết 1+2) Mụn: Tập đọc Bài: SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ I. Yờu cầu cần đạt: - Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. - Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Sỏch giỏo khoa. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xột bài kiểm tra giữa kỳ. 2. Bài mới: GT chủ điểm và bài học. * Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Y/c học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. - Đọc theo nhúm. - Thi đọc giữa cỏc nhúm. - Giải nghĩa từ: sỏng kiến, lập đụng, chỳc thọ. - Đọc cả lớp. * Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài.. - Bộ Hà cú sỏng kiến gỡ ? - Hà giải thớch tại sao cần cú ngày của ụng bà. - Hai bố con chọn ngày nào là ngày lễ của ụng bà ? Vỡ sao ? - Bộ Hà cũn băn khoăn chuyện gỡ ? - Ai đó gỡ bớ giỳp bộ ? - Hà đó tặng ụng bà mún quà gỡ ? - Bộ Hà trong chuyện là người ntn ? * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Lắng nghe. - Theo dừi. - Nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. - Đọc trong nhúm. - Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Đọc phần chỳ giải. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. - Tổ chức ngày lễ cho ụng bà. - Vỡ Hà đó cú ngày 1/6, bố cú ngày 1/5, mẹ cú ngày 8/3 cũn ụng bà thỡ - Chọn ngày lập đụng hàng năm làm ngày lễ vỡ trời bắt đầu rột cần - Chưa biết nờn chọn quà gỡ để mừng ụng bà. -Bố đó giỳp Hà và em đó làm theo. - Chựm điểm 10. - Là 1 cụ bộ ngoan, nhiều sỏng kiến và rất kớnh yờu ụng bà. - Cỏc nhúm lờn thi đọc. - Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. Rỳt kinh nghiệm: ... (Tiết 3) Đạo đức Bài : CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 2) I. Yờu cầu cần đạt: - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. - Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập. - Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS. - Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu thảo luận nhúm, đồ dựng cho trũ chơi sắm vai. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lờn bảng TL CH: Chăm chỉ học tập mang lại lợi ớch gỡ ? - Nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Đúng vai - Nờu cầu học sinh thảo luận nhúm. - Nhận xột: Hà nờn đi học sau buổi học sẽ về chơi núi chuyện với bà. - Kết luận: Cần phải đi học đều đỳng giờ. * Hoạt động 2: Thảo luận nhúm. - Giỳp học sinh bày tỏ ý kiến liờn quan đến cỏc chuẩn mực đạo đức. * Hoạt động 3: Phõn tớch tiểu phẩm - Cho cả lớp xem tiểu phẩm do một số bạn đúng. - Hướng dẫn học sinh phõn tớch tiểu phẩm. - Kết luận: khụng nờn dựng thời gian đú để học tập. Chỳng ta cần khuyờn bạn nờn giờ nào việc nấy. - Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là bổn phận của người học sinh đồng thời cũng là để giỳp cỏc em thực hiện tốt hơn, đầy đủ hơn quyền học tập của mỡnh. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Thảo luận nhúm đụi. - Cỏc nhúm trỡnh bày. - Cả lớp nhận xột. - Nhắc lại kết luận. - Từng nhúm bày tỏ ý kiến của mỡnh. - Cỏc nhúm khỏc bổ sung. - Lờn đúng vai tiểu phẩm. - Phõn tớch tiểu phẩm. - Nhắc lại kết luận. - Lắng nghe. Rỳt kinh nghiệm (Tiết 4) Mụn:Toỏn Bài: LUYỆN TẬP I. Yờu cầu cần đạt: - Biết tìm x trong các bài tập dangk : x a = b ; a + x = b ( với a,b là các số có không quá hai chữ số ). - Biết giải bài toán có một phép trừ. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xột bài kiểm tra giữa kỳ. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tỡm x. - Cho học sinh làm bảng con. - Nhận xột bảng con. Bài 2: Tớnh nhẩm. - Yờu cầu học sinh làm miệng.(cột 1, 2) Bài 4: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở. Túm tắt: Cam và quýt: 45 quả Cam: 25 quả. Quýt: quả ? Bài 5: Hướng dẫn học sinh làm rồi khoanh vào kết quả đỳng. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Làm bảng con: x + 8 = 10 x = 10 – 8 x = 2 x + 7 = 10 x = 10 – 7 x = 3 30 + x = 58 x = 58 – 30 x = 28 - Nờu kết quả. - Làm theo yờu cầu của giỏo viờn: vở, bảng lớp: Bài giải Số quả quýt cú là: 45- 25 = 20 (quả) Đỏp số: 20 quả. - Làm vào vở nhỏp để tớnh kết quả rồi khoanh vào đỏp ỏn C. x = 0 Rỳt kinh nghiệm: Thứ ba ngày ... thỏng ... năm .... (Tiết 1) Mụn: Toỏn Bài: SỐ TRềN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Yờu cầu cần đạt: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. - Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: 4 bú mỗi bú một chục que tớnh và 8 que tớnh rời. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn làm bài tập 4/46. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. *Hoạt động 1: GT phộp trừ 40 - 8. - Nờu BT để dẫn đến phộp tớnh 40- 8 - Viết phộp tớnh lờn bảng: 40–8 = ? - Hướng dẫn HS thực hiện phộp tớnh. 40 - 8 32 * 0 khụng trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2. * 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. * Vậy: 40 – 8 = 32 * Hoạt động 2: GT phộp trừ 40 – 18. - Hướng dẫn tương tự. - Y/C HS thực hiện phộp tớnh. 40 - 18 22 * 0 khụng trừ được 8 lấy 10 trừ được lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2. * 1 thờm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. * Vậy: 40 – 18 = 22 * Hoạt động 3: Thực hành. - Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau: miệng, vở, bảng con, 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 32. - Thực hiện phộp tớnh vào bảng con. - Nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. - Nhắc lại: * 0 khụng trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1. * 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. - Thực hiện trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 22. - Nhắc lại cỏch thực hiện phộp tớnh. - Làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. Rỳt kinh nghiệm: ..((Tiết 2) Mụn: Kể chuyện Bài: SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ I. Yờu cầu cần đạt: - Dựa vào các ý cho trước, kể lại được tùng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ viết sẵn ý chớnh của từng đoạn. - Học sinh: III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Kể từng đoạn cõu chuyện dựa vào cỏc ý chớnh. - Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn. - Gợi ý cho học sinh kể. - Kể chuyện trước lớp. - Kể toàn bộ cõu chuyện. - Cho 3 học sinh lờn kể mỗi em 1 đoạn. - Cho học sinh đúng vai dựng lại cõu chuyện. - Nhận xột, bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Lắng nghe. - Dựa vào từng ý chớnh của từng đoạn để kể. a) Niềm vui của ụng bà. b) Bớ mật của hai bố con. d) Niềm vui của ụng bà. - Kể trong nhúm. - Cỏc nhúm nối nhau kể trước lớp. - Kể theo 3 đoạn. - Đúng vai kể toàn bộ cõu chuyện. - Cả lớp cựng nhận xột tỡm nhúm kể hay nhất. - Một vài em thi kể toàn bộ cõu chuyện. Rỳt kinh nghiệm:.. (Tiết 3) Mụn: Chớnh tả ( Tập chộp) Bài: NGÀY LỄ I. Yờu cầu cần đạt: - Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ. - Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b , hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng nhúm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Đọc mẫu bài viết. - Những chữ nào trong tờn cỏc ngày lễ núi trờn được viết hoa ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: Quốc tế, thiếu nhi, cao tuổi, - Hướng dẫn học sinh chộp bài vào vở. - Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. - Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. -Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Điền vào chỗ trống c hay k. - Cho học sinh làm vào vở. - Nhận xột bài làm của học sinh. Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n. - Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh. - Cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Đọc lại: cả lớp, cỏ nhõn - Tờn riờng của cỏc ngày lễ được viết hoa. - Luyện viết bảng con. - Nhỡn bảng chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Làm vào vở. - Lờn chữa bài. con cỏ, con kiến, cõy cầu, dũng kờnh. - Cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan. Rỳt kinh nghiệm:.. Thứ tư ngày... thỏng... năm .... (Tiết 1) Mụn: Tập đọc Bài: BƯU THIẾP I. Yờu cầu cần đạt: - Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu tác dụng của bưu thiếp, phong bì thư. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng nhúm, bưu thiếp, phong bỡ thư. - Học sinh: Sỏch giỏo khoa. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lờn đọc bài “Sỏng kiến của bộ Hà” và trả lời CH trong SGK. - Nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài một lần. - Đọc nối tiếp từng dũng của bưu thiếp. - Đọc nối nhau từng bưu thiếp. - Luyện đọc cỏc từ khú. - Giải nghĩa từ: Bưu thiếp, nhõn dịp, - Đọc trong nhúm. * Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài.. a) Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Gửi để làm gỡ ? b) Bưu thiếp thứ hai là của ... ội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Theo dừi. - Quan sỏt theo dừi giỏo viờn gấp - So sỏnh: gấp tương tự như nhau nhưng thuyền cú mui thờm 1 bước gấp tạo mui thuyền. - Quan sỏt qui trỡnh gấp. - Theo dừi Giỏo viờn thao tỏc. - Nhắc lại cỏc bước gấp thuyền. - Cỏc nhúm tập gấp thuyền phẳng đỏy cú mui. - Trưng bày sản phẩm. Rỳt kinh nghiệm: (Tiết 4) Mụn: Toỏn Bài: 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 – 5 I. Yờu cầu cần đạt: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập được bảng 11 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 - 5. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: 1 bú một chục que tớnh. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn làm bài tập 3 / 47. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu phộp trừ: 11- 5 - Nờu bài toỏn dẫn đến phộp tớnh: 11- 5. - Hướng dẫn học sinh thao tỏc trờn que tớnh. - Hướng dẫn học sinh đặt tớnh. 11 - 5 6 - Hướng dẫn học sinh tự lập bảng trừ. - Cho học sinh tự học thuộc bảng trừ. * Hoạt động 2: Thực hành. - Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1(câu a), bài 2, bài 4 bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau: miệng, vở, bảng con, 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Nhắc lại bài toỏn. - Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 6. - Thực hiện phộp tớnh vào bảng con. - Nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. - Nhắc lại: Mười một trừ năm bằng sỏu. - Tự lập bảng 11 trừ đi 1 số: 11- 2 = 9 11- 3 = 8 11- 4 = 7 11- 5 = 6 11- 6 = 5 11- 7 = 4 11- 8 = 3 11- 9 = 2 - Tự học thuộc bảng cụng thức trừ. - Đọc cỏ nhõn + đồng thanh. - Làm lần lượt từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn. Rỳt kinh nghiệm:. ... Thứ năm ngày .... thỏng .... năm ..... (Tiết 1) Mụn :Toỏn Bài : 31 – 5 I. Yờu cầu cần đạt: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5. - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: 3 bú mỗi bú một chục que tớnh. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn đọc bảng 11 trừ đi một số. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu phộp trừ 31- 5. - Nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 31- 5 - Viết phộp tớnh: 31 – 5 = ? lờn bảng - Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh. 31 - 5 26 * 1 khụng trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. * Vậy: 31- 5 = 26 * Hoạt động 2: Thực hành. - Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1(dòng 1), bài 2(a/b), bài 3, bài 4 bằng các hình thức khác nhau: miệng, vở, trò chơi, 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 26. - Thực hiện phộp tớnh vào bảng con. - Nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. - Nhắc lại: * 1 khụng trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. - Làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. Rỳt kinh nghiệm: (Tiết 2) Mụn: Tự nhiờn và xó hội Bài: ễN TẬP “CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE” I. Yờu cầu cần đạt: - Khắc sâu kiến thức bề các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hoá. - Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập, - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS lờn bảng TL CH: Muốn đề phũng bệnh giun sỏn em phải làm gỡ ? - Nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn ụn tập. - Khởi động: Cho học sinh chơi trũ chơi: Ai núi đỳng. - Trũ chơi: xem ai cử động núi tờn cỏc xương và khớp xương. - Thi hựng biện: + Chuẩn bị sẵn một số cõu hỏi để học sinh cỏc nhúm lờn bốc thăm. + Cỏc nhúm thảo luận cử 1 em lờn trỡnh bày. + Làm trọng tài để nhận xột cho cỏc nhúm trả lời đỳng. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học - Lắng nghe. - Chơi trũ chơi dưới sự điều khiển của giỏo viờn. - Thảo luận nhúm đụi. - Lần lượt cỏc nhúm bỏo cỏo. - Cả lớp nhận xột. - Học sinh lờn bốc thăm. - Về nhúm chuẩn bị. - Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. - Cả lớp cựng nhận xột để chọn người núi hay nhất. Rỳt kinh nghiệm: .((Tiết 3) Mụn :Chớnh tả ( Nghe - viết) Bài: “ễNG VÀ CHÁU” I. Yờu cầu cần đạt: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ. - Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng nhúm - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lờn bảng làm BT 2b / 79. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Đọc mẫu bài viết. - Cú đỳng là cậu bộ trong bài thơ thắng được ụng khụng ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: vật, keo, thua, hoan hụ, chiều, - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. - Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. - Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tỡm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt đầu bằng k - Cho học sinh cỏc nhúm thi làm bài nhanh. - Nhận xột bài làm của học sinh. Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n: - Cho học sinh vào vở. - Cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Đọc lại. - Khụng đú là do ụng nhường chỏu giả vờ thua cho chỏu vui. - Luyện viết bảng con. - Nghe - viết bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Đại diện cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. + C: co, cũn, cựng, + K: kẹo, kộo, kết, - Làm vào vở. - Lờn chữa bài. Lờn non mới biết non cao Nuụi con mới biết cụng lao mẹ thầy. Rỳt kinh nghiệm: .. Thứ sỏu ngày 22 thỏng 10 năm 2010 Tập làm văn KỂ VỀ NGƯỜI THÂN I. Yờu cầu cần đạt: - Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1). - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài tập 1. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Nhắc học sinh chỳ ý yờu cầu bài tập là kể chứ khụng phải là trả lời cõu hỏi. - Khơi gợi tỡnh cảm với ụng bà, người thõn của học sinh. Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở. - Nhắc cỏc em bài yờu cầu cỏc em viết lại những gỡ em vừa núi ở bài tập 1 vào vở. - Cần viết rừ ràng, dựng từ đặt cõu cho đỳng. - Thu bài để chấm và chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Tập kể trong nhúm. - Cỏc nhúm lần lượt kể. - Cả lớp cựng nhận xột. Bà em năm nay 60 tuổi. Trước khi nghỉ hưu bà dạy ở trường tiểu học. Bà rất yờu thương và chiều chuộng em. - Làm bài vào vở. - Đọc bài của mỡnh. - Cả lớp cựng nhận xột. Rỳt kinh nghiệm:. .. ...... ... Toỏn 51 – 15 I. Yờu cầu cần đạt: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ; 5 bú 1 chục que tớnh và 1 que tớnh rời. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn đọc bảng 11 trừ đi một số. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu phộp trừ 51 – 15 - Tổ chức cho học sinh thao tỏc với 5 bú 1 chục que tớnh và 1 que tớnh rời để tự tỡm ra được kết quả. - Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh. 51 - 15 = 36 * 1 khụng trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 1 thờm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. * Vậy 51- 15 = 36 * Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1:Cho học sinh làm miệng.(cột 1,2,3) Nhận xột sửa sai. Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm bảng con.( câu a/b) - Nhận xột bảng con. Bài 4: Hướng dẫn học sinh dựng thước để nối 3 điểm tụ đậm trờn dũng kẻ ụ ly để cú 3 hỡnh tam giỏc. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. - Lắng nghe. - Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 36. - Nờu lại cỏch thực hiện phộp tớnh. - Nhắc lại. - 51 trừ 15 bằng 36. - Lần lượt từng em đọc kết quả. - Làm bảng con. - Làm bài vào vở. - Nối cỏc điểm cho trước thành 3 hỡnh tam giỏc. Rỳt kinh nghiệm: .. Tập viết CHỮ HOA: H I. Yờu cầu cần đạt: -Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: H + Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. + Viết mẫu lờn bảng vừa viết vừa phõn tớch cho học sinh theo dừi. H + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Hai sương một nắng + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. + Theo dừi, uốn nắn, giỳp đỡ học sinh chậm theo kịp cỏc bạn. - Thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xột cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Y/c HS về viết phần cũn lại. - Nhận xột giờ học. - Lắng nghe. - Quan sỏt mẫu. - Theo dừi. - Viết bảng con chữ H từ 2, 3 lần. - Đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ Hai vào bảng con. - Viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. - Tự sửa lỗi. Rỳt kinh nghiệm: .. ..
Tài liệu đính kèm: