Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 2 - Trường Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 2 - Trường Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Tập đọc:

PHẦN THƯỞNG

I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:

- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích hs làm việc tốt.

Biết ngắt nghỉ hơi sau các dáu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ (trả lời được các câu hỏi 1,2,4 ; HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3)

- Giáo dục học sinh biết sống vì mọi người.

*GDKNS: Xác định giá trị: Có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận những người khác có những giá trị khác. Thể hiện sự cảm thông.

II. Đồ dùng:

-Tranh minh hoạ bài tập đọc.

-Bảng phụ ghi sẵn câu đoạn cần luyện đọc.

III Các hoạt động dạy- học:

 

doc 27 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 2 - Trường Tiểu học Số 1 Hải Chánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
eeefff
Thứ hai ngày 02 tháng 9 năm 2013
Tập đọc:
PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích hs làm việc tốt.
Biết ngắt nghỉ hơi sau các dáu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ (trả lời được các câu hỏi 1,2,4 ; HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3)
- Giáo dục học sinh biết sống vì mọi người.
*GDKNS: Xác định giá trị: Có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận những người khác có những giá trị khác. Thể hiện sự cảm thông.
II. Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ bài tập đọc.
-Bảng phụ ghi sẵn câu đoạn cần luyện đọc.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Tiết 1
A. Bài cũ:
-Gọi 2 em đọc bài: Tự thuật
- Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 
 2. Luyện đọc: 
 a. GV đọc mẫu toàn bài: Giáo viên đọc giọng nhẹ nhàng, thể hiện được tình cảm của các bạn và cô giáo danh cho Na
 b. Hướng dẫn luyện đọc:
 * Đọc từng câu:
 Yêu cầu hs đọc
 Tìm tiếng từ khó đọc: Giáo viên giới thiệu một số từ học sinh dễ mắc phải và một số từ chứa nhiều âm tiết
 Phần thưởng, túm tụm, bàn bạc, bục giảng, ... 
 Luyện phát âm
 * Đọc từng đoạn: 
 - Yêu cầu hs đọc.
 - Bài văn chia làm mấy đoạn?
Gọi học sinh đọc theo đoạn , lần lượt khoảng 2 lần
 Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài:
Một buổi sáng/vào giờ ra chơi/các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/có vẻ bí mật lắm//
 Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk
* Đọc từng đoạn trong nhóm:
 Yêu cầu hs đọc theo nhóm
 GV theo dõi
 * Thi đọc:
 Tổ chức cho các nhóm thi đọc
 GV theo dõi
 Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
 * Đọc đồng thanh:
 Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
Tiết 2
 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
 Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Câu chuyện kể về bạn nào?
- Bạn Na là người như thế nào?
- Hãy kể những việc làm tốt mà bạn Na đã làm?
- Các bạn đối với Na như thế nào?
- Theo em điều bí mật mà các bạn của Na bàn bạc là gì? 
- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng không? Vìsao?
- Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng và vui mừng như thế nào?
 4. Luyện đọc lại: 
 Yêu cầu các nhóm thi đọc lại toàn bộ câu chuyện theo đoan. Mỗi nhóm cử ba em , mỗi em đọc một đoạn
 Theo dõi, nhận xét tuyên dương
 Gọi 3 em 3 nhóm thi đọc diễn cảm
5. Củng cố, dặn dò:
 1 hs đọc lại toàn bài
- Em thấy việc làm của các bạn có ý nghĩa gì?
- Những việc làm như vậy chúng ta có nên làm hay không?
Nhận xét giờ học:
Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em đọc chưa tốt.
Dặn: QST tập kể lại câu chuyện này. 
 2 em đọc.
Nhận xét bạn.
 Lắng nghe.
 Lớp đọc thầm
 Nối tiếp đọc từng câu
 Tìm và nêu
 Cá nhân,lớp
Nối tiếp đọc từng đoạn
Luyện đọc
HS nêu: 3 đoạn
 Các nhóm luyện đọc
 Đại diện các nhóm thi đọc
 Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt
 Đọc đồng thanh
Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Câu chuyện kể về bạn Na.
- Bạn Na là người luôn giúp đỡ bạn bè khi bạn bè gặp khó khăn.
- Bạn thường trực nhật giúp các bạn bị ốm, thương cho các bạn mượn đồ dùng nếu bạn đó bị thiếu.
- Các bạn rất yêu quý bạn Na.
- Đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na.
-Em nghĩ rằng Na rất xứng đáng được nhận phần thưởng mà các bạn trao cho.
- Na rất vui và cả mẹ bạn ấy cũng xúc động.
- Các nhóm phân công và luyện đọc
 Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi, nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt
 Đọc bài
 Nêu ý kiến
Lắng nghe, ghi nhớ
Toán:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản
- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
 - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
Phát triển tư duy lo-gic cho học sinh.
II. Chuẩn bị: Thước có chia vạch cm,dm.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
Ghi bảng: 2dm, 3dm, 40dm ; Gọi đọc
Nhận xét học sinh đọc.
B Bài mới:
1. Giới thiệu bài:Ghi đề
2. Luyện tập:
Bài 1:-Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu.
Yêu cầu học sinh lấy thước và phấn gạch vào điểm có độ dài 1dm.
Hướng dẫn học sinh cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm
Yêu cầu thực hành.
Theo dõi học sinh làm, nhận xét
Bài 2:
Yêu cầu hs tìm trên thước độ dài đoạn thẳng 2 dm
? 2dm = ?cm Làm kết quả vào bảng con
Nhận xét bài học sinh.
Bài 4:Gọi học sinh đọc đề.
Hướng dẫn học sinh điền muốn điền đúng ta phải biết ước lượng vật mà mình nhìn thấy.
Yêu cầu học sinh điền và so sánh.
Giáo viên kết luận chung.
3. Củng cố-dặn dò:
*Liên hệ: Muốn đo chiều dài một cái bàn em cần phải dùng đến đơn vị đo nào thích hợp nhất?
-Em hãy đo độ dài cái bàn mà em đang ngồi học.
Yêu cầu học sinh nêu.
Nhận xét cách làm việc của học sinh.
- Về nhà tự thực hành đo nhiều lần các vật mà em thích.
Chuẩn bị bài sau: Số bị trừ,số trừ,hiệu.
 3 học sinh đọc.
 Nghe
 2 em đọc yêu cầu.
 Lấy thước,phấn thực hành.
 Thực hành vẽ.
 Thực hành trên thước
 Làm 2 dm = 20cm
 2em đọc đề.
 Lắng nghe
 Làm bài vào vở.
 Nghe
 Đơn vị dm.
 Thực hành.
 Tự nêu.
 Nghe
Gi¸o ¸n chiÒu thø hai
Tiếng Việt tự học
Rèn đọc: PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
- Rèn kĩ năng đọc to, đúng, diễn cảm bài: Phần thưởng
- Đọc đúng các tiếng từ khó: nửa năm, buổi sáng, lặng lẽ ..
- Ngắt, nghỉ hơi đúng, thể hiện tốt giọng đọc các nhân vật
- Rèn đọc cho HS đọc yếu
- Giáo dục HS luôn giúp đỡ bạn
 II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ ghi câu luyện đọc- HS: STV 
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . Bài cũ:
- Kiểm tra sách TV của HS 
- Nhận xét
 B. Bài mới
1.Giới thiệu bài:
Nêu yêu cầu giờ học
2.Luyện đọc:
 Gọi HS đọc lại toàn bài
Yêu cầu tiếp nối từng câu đến hết bài
Nhận xét
 Gọi HS đọc từng đoạn 
- Bài tập đọc có mấy đoạn?
Yêu cầu đọc
- Bài có mấy giọng đọc, các giọng đọc như thế nào
Yêu cầu các nhóm luyện đọc. theo dõi chung
Tổ chức thi đọc 
Tuyên dương những em đọc yếu có tiến bộ
HS thi đọc theo vai(3 đối tượng) tuyên dương 
 * Đọc đồng thanh:
 - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
- Câu chuyện cho em thấy 1 người bạn tốt là người bạn ntn?
- Câu chuyện khuyên em điều gì?
3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. 
Tuyên dương những em đọc hay có cố gắng
 Luyện đọc thêm
- Lấy sách TV
 Nghe
 1HS đọc
 Tiếp nối đọc từng câu.Lớp theo dõi phát hiện lỗi sai
Tiếp nối đọc từng đoạn
- 3 đoạn
 3 hs đọc
Nêu ý kiến
 Luyện đọc trong nhóm
Các nhóm thi đọc, lớp theo dõi phát hiện lỗi sai
HS đọc
Nhận xét bạn thể hiện giọng đọc tốt
 Suy nghĩ - Nêu ý kiến
 Lắng nghe, ghi nhớ
Luyện giải toán
Bài 6. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
- Luyện tập về mối quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản
II. Chuẩn bị: VBT
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
Ghi bảng: 2dm, 3dm, 40dm ; Gọi đọc
GV đọc, HS viết bảng: 5dm, 17dm, 35dm, 25dm
Nhận xét học sinh đọc viết.
B Bài mới:
1. Giới thiệu bài:Ghi đề
2. Luyện tập:
Bài 1: Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu.
Yêu cầu học sinh điền số thích hợp vào ô trống
 a) 1dm = ...cm 10cm = ........dm
 b) Viết 1dm , 2dm vào chỗ chấm thích hợp
Hướng dẫn học sinh nhìn thước kẻ ( hình vẽ SGK ) và điền số thích hợp vào chỗ trống
Yêu cầu thực hành.
Theo dõi học sinh làm, nhận xét
Bài 2: Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu.
 2dm = .......cm 20cm = ........dm
 3dm = .......cm 30cm = ........dm
 5dm = .......cm 50cm = ........dm
 9dm = .......cm 90cm = ........dm
Bài 3. Điền số >, <, = vào chỗ trống
 8dm ........80cm 9dm – 4dm .........40cm
 3dm.........20cm 2dm + 3dm...........50cm
 4dm.........60cm 1dm + 4dm...........60cm
Nhận xét bài học sinh.
Bài 4: Viết cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp :
Giáo viên hướng dẫn học sinh ước lượng hình ảnh quyển sách, bàn tay rồi đến các hình ảnh khác. Với hình ảnh bạn gái có thể chọn một bạn học sinh để các em thực hành đo và hiểu thêm bài học
Các em muốn điền đúng ta phải biết ước lượng vật mà mình nhìn thấy.
Nhận xét cách làm việc của học sinh.
Giáo viên kết luận chung.
3. Củng cố-dặn dò: Về nhà tự thực hành đo nhiều lần các vật mà em thích.
Chuẩn bị bài sau: Số bị trừ,số trừ,hiệu.
 3 học sinh đọc.
 Nghe
Điền số
Thực hành điền.
 Thực hành trên hình vẽ
 2 em đọc đề.
 Làm bài vào vở.
Học sinh đọc yêu cầu
 Thực hành.
Học sinh đọc kết quả
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh đọc kết quả
Thø ba ngµy 03 th¸ng 9 n¨m 2013
Thể dục
DÀN HÀNG, DỒN HÀNG
TRÒ CHƠI: QUA ĐƯỜNG LỘI.
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 
- Tiếp tục ôn một số kiến thức, kỹ năng đã học ở lớp 1.
- Biết tập hợp hàng dọc, học sinh đứng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên – Cao dưới); biết dóng hàng dọc. 
- Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ; biết cách dành hàng ngang, dồn hàng. 
- Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
II. Địa điểm và phương tiện: 
- Địa điểm: Trên sân trường. 
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi. 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Phương pháp lên lớp
 I. Mở đầu:
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung YC giờ học
HS chạy một vòng trên sân tập
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân giậm Đứng lại .đứng 
Thành vòng tròn đi thường bước . Thôi
 II. Cơ bản: 
aTập hợp hàng dọc, dóng hàng
-Thành 4 hàng dọc ..tập hợp
- Nhìn trước Thẳng . Thôi. Nghiêm (nghỉ )
 Giậm chân.giậm Đứng lạiđứng
 Nhận xét
b.Dàn hàng ngang - Dồn hàng
Nhận xét
 c. Chào,báo cáo khi GV nhận lớp: 
GV hướng dẫn, học sinh thực hiện
Nhận xét
d. Trò chơi: Qua đường lội
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
III. Kết thúc: (6’)\ 
HS đứng tại chỗ vổ tay hát 
Trò chơi : Có chúng em
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Yêu cầu nội dung về nhà
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình trò chơi
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * GV
* * * * * * * * *
Toán:
SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
- Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi  ... bị:
-Tranh vẽ mô hình bộ xương người.Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động hoc
A. Khởi động: 
- Chơi trò chơi: Thụt-thò.
-Yêu cầu học sinh chơi theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- Các cơ và khớp nào vận động?
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đề:
2. Tìm hiểu bài:
Hoạt động1:
Bước1: Quan sát hình vẽ bộ xương.
-Chỉ và nói tên một số xương và khớp xương ở hình vẽ mà em biết?
Gọi một số em lên bảng chỉ và nêu.
Bước2: Hoạt động cả lớp:
 Đưa mô hình bộ xương và nói, yêu cầu học sinh chỉ đúng.
Vd: xương đầu,xương sống,...
Bước3: Yêu cầu quan sát,nhận xét các xương trên mô hình và so sánh các xương trên cơ thể?
*Yêu cầu xác định các xương trên cơ thể 
*Kết luận:Các chỗ gập,duỗi được gọi là khớp xương.
Hoạt động2: Thảo luận về cách giữ gìn,bảo vệ bộ xương.
-Tại sao hàng ngày chúng ta cần đi ,ngồi đúng tư thế?
-Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt?
*Kết luận:Chúng ta cần ngồi ngay ngắn, không mang vác nặng để xương phát triển tôt...
3. Củng cố-dặn dò: Gọi hs đọc ghi nhớ sgk
 Nhận xét giờ học
 Chơi trò chơi.
Khớp tay, khớp cánh tay.
Nghe
Quan sát hình vẽ.
 2 đến 3 em chỉ và nêu.
Chỉ theo giáo viên nói.
Quan sát và so sánh.
Thực hiện theo yêu cầu
Nghe
Trả lời câu hỏi.NX bạn và bổ sung.
-Cần giữ gìn xương không bị va chạm mạnh...
 Nghe
2 em đọc.
 Nghe
Thứ sáu ngày 06 tháng 9 năm 2013
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị (BT1 viết 3 số đầu)
- Biết số hạng; tổng (BT2)
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. BT3 làm 3 phép tính đầu)
 - Biết làm tính cộng, trừ các số co hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép tính.
Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. 
II. Chuẩn bị: 
Bảng lớp kẻ BT2
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
-Gọi 2 em lên làm:Đặt tính rồi tính
 48 - 16; 47 - 37
Nhận xét,ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Luyện tập:
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
 Gọi học sinh nêu yêu cầu.
Yêu cầu học sinh làm và gọi nhận xét bạn.
- Muốn tìm tổng ta làm như thế nào?
- Nêu cách tìm hiệu của 2 số?
Bài 3: Tính
Yêu cầu học sinh làm vào bảng con, nêu tên gọi thành phần kết quả của phép tính.
Nhận xét, chữa
Bài 4: Tính
Gọi hs đọc bài toán
Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài toán vào vở.
Gọi nhiều học sinh đọc đề toán
Theo dõi chấm,chữa bài cho học sinh.
Bài 5 : Số
Cả lớp làm bảng con 2 em lên bảng làm.
Nhận xét chốt lại đáp số đúng.
3 .Củng cố-dặn dò:
Hệ thống bài
Nhận xét giờ học.
Về nhà Xem lại các BT.Chuẩn bị bài sau
-2 em lên làm.Cả lớp nhận xét bạn.
- Nghe
1 học sinh đọc yêu cầu.
2 em làm bảng cả lớp làm VN
-Ta thực hiện phép tính cộng
-Ta thực hiện phép tính trừ.
 Đọc yêu cầu
2 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con, trả lời.
 2 em đọc 
 Cả lớp tự tóm tắt bài toán và giải bài toán vào vở.
Học sinh đọc đề
Làm theo yêu cầu của giáo viên.
 Lắng nghe
Tập làm văn:
CHÀO HỎI-TỰ GIỚI THIỆU
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
 - Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.
 - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân BT 2) .Viết được bản tự thuật ngắn
( Ghi chú: Nhắc hs hỏi gia đình để nắm được một vài thông tin ở BT3: ngày sinh, nơi sinh, quê quán)
Gd hs thái độ lịch sự,thân mật trong giao tiếp.
- Tự nhận thức về bản thân (nhận biết được mối quan hệ với người tham gia giao tiếp để lựa chọn từ xưng hô, lời chào hỏi, lời tự giới thiệu một cách phù hợp)
II . Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài tập 2
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
-Hãy nói 1 câu trong bức tranh BT3 đúng với nội dung tranh.
Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm BT:
Bài1: 
Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện lần lượt từng yêu cầu đó.
Nhận xét,chỉnh sữa cho học sinh.
*Kết luận:
Bài 2: 
Gọi học sinh đọc yêu cầu:
Thảo luận cặp đôi.
Gọi đại diện từng cặp lên bảng thể hiện .Cả lớp nhận xét.
- 3 bạn chào nhau như thế nào?Có thân mật lịch sự không?
- Ngoài lời chào hỏi,tự giới thiệu ra 3 bạn còn làm gì?
Bài3: Gọi 2 em đọc yêu cầu.
Yêu cầu học sinh tự viết bài vào vở.
Theo dõi giúp đỡ học sinh viết bài.
Chấm một số bài và nhận xét 
3Củng cố-dặn dò:
Gọi học sinh nêu lại nội dung bài học hôm nay. Nhận xét và tuyên dương những học sinh học có cố gắng.
Vận dụng tốt những điều đã học
2 em lên bảng nói.
Nhận xét bạn.
 Nghe
 Đọc yêu cầu, 3 đến 4 em lần lượt thực hiện.
 Lắng nghe, ghi nhớ
 2em đọc yêu cầu.
Thảo luận cặp đôi.
 4cặp lên thể hiện.
 Nhận xét bình chọn cặp thể hiện tốt
 Nêu ý kiến
 Đọc kĩ yêu cầu 
 Làm bài
 2 em 
Chính tả(Nghe-viết) :
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết thực hiện đúng yêu cầu BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thư tự bảng chữ cái.(BT3)
Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. 
II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung luật chính tả g,gh.
 - HS: VTV
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
 Đọc từ khó học sinh viết: xoa đầu, chim sâu,yên lặng,...
Nhận xét bài học sinh.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hướng dẫn nghe-viết:
a. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
 Đọc bài chính tả.
- Bài chính tả cho biết Bé làm những việc gì?
- Bài chính tả có mấy câu? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
-Gọi học sinh đọc lại câu 2, đọc cả dấu phẩy.
*Hướng dẫn viết từ khó: quét nhà,luôn luôn,tích tắc, bận rộn
b. HS viết bài vào vở:
 Đọc bài cho học sinh viết (đọc đúng yêu cầu bộ môn)
c.Chấm,chữa bài:
 Đọc cho hs dò bài
3. Hướng dẫn làm BT:
Bài2: Treo bảng phụ 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-Cho học sinh làm miệng nhận xét bạn.
-Củng cố cách viết g,gh.
Bài 3: Sắp xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
Làm bài vào VBT.
Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn.
Nhận xét, chốt lời giải đúng
3Củng cố-dặn dò:
Hệ thống bài.
 Nhận xét giờ học.
 Về nhà tự luyện viết lại lỗi sai (nếu có)
Viết bảng con.
 1 em viết bảng lớp.
 Nghe
 2em đọc lại.
- Quét nhà,nhặt rau,
- 3 câu. Câu thứ 2)
2 em đọc; lớp đọc thầm
Viết vào bảng con.
Nghe và viết bài đúng chính tả
Đổi vở cho bạn dò bài.
2em đọc yêu cầu bài tập.
Nêu miệng nối tiếp.
Nhắc lại luật viết g,gh.
 Đọc yêu cầu
1 em làm bảng lớp.Cả lớp làm vở nháp.
 Nhận xét
- (An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan)
Lắng nghe
Giáo án chiều thứ sáu
Luyện giải toán
Bài 10. LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
 - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị 
 - Biết số hạng; tổng 
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. 
 - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép tính.
Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. 
II. Chuẩn bị: 
Vở BTT
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
- Gọi 2 em lên làm: Đặt tính rồi tính
 25 + 34 = 59
 86 – 25 = 61
Giáo viên chỉ vào thành phần phép tính, học sinh nêu tên thành phần.
Nhận xét,ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Luyện tập:
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
 Gọi học sinh nêu yêu cầu.
Yêu cầu học sinh làm và gọi nhận xét bạn.
- Muốn tìm tổng ta làm như thế nào?
- Nêu cách tìm hiệu của 2 số?
Bài 3: Tính
Yêu cầu học sinh làm vào bảng con, nêu tên gọi thành phần kết quả của phép tính.
Nhận xét, chữa
Bài 4: Tính. Gọi hs đọc bài toán
Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài toán vào vở.
Gọi nhiều học sinh đọc đề toán
Theo dõi chấm,chữa bài cho học sinh.
Bài 5 : Số
Cả lớp làm bảng con 2 em lên bảng làm.
Nhận xét chốt lại đáp số đúng.
3 .Củng cố-dặn dò: Hệ thống bài
Nhận xét giờ học. Về nhà Xem lại các BT. Chuẩn bị bài sau
-2 em lên làm.Cả lớp nhận xét bạn.
- Nghe
1 học sinh đọc yêu cầu.
2 em làm bảng cả lớp làm VN
-Ta thực hiện phép tính cộng
-Ta thực hiện phép tính trừ.
 Đọc yêu cầu
2 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con, trả lời.
 2 em đọc 
 Cả lớp tự tóm tắt bài toán và giải bài toán vào vở.
Học sinh đọc đề
Làm theo yêu cầu của giáo viên.
 Lắng nghe
Tiếng Việt tự học
Luyện tập làm văn: GIỚI THIỆU BẢN THÂN
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
 - Học sinh ôn tập, củng cố thêm cách viết lời tự giới thiệu về bản thân
 - Luyện cách trình bày văn bản, viết hoa tên riêng
 - Luyện chữ, giữ vở đẹp
II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài giới thiệu bản thân.
 - HS: VBTTV
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
 Giáo viên hỏi:
- Em tên là gì?
- Quê em ở đâu?
Nhận xét cách trả lời của học sinh.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hướng dẫn luyện tập:
 a. Hướng dẫn 
Treo bảng phụ 
Gọi học sinh đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu em làm gì? 
- Bài tự thuật có mấy câu cần điền? 
Giáo viên cho học sinh trả lời miệng, giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn học sinh trình bày vào vở bài tập
Yêu cầu học sinh viết hoa tên riêng họ, tên và chữ lót của mình
- Quê quán là quê của bố, cần phải viết hoa 
- Nơi sinh là nơi các em được sinh ra gồm: xã, huyện, tỉnh và được viết hoa
- Nơi ở là nơi các em đang ở gồm: xã, huyện, tỉnh và được viết hoa 
- Tên trường cần phải được viết hoa
b. Thực hành
Học sinh trình bày, giáo viên quan sát giúp đỡ các em gặp khó khăn
c.Chấm, chữa bài:
 Nhiều học sinh đọc bài của mình
 Lưu ý cách trình bày của học sinh
Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn.
Nhận xét, chốt lời giải đúng
3. Củng cố-dặn dò: Hệ thống bài.
 Nhận xét giờ học.Về nhà tự luyện viết lại lỗi sai
Học sinh trả lời
Nghe
 2 em đọc lại.
- Điền vào mẫu bản tự thuật
- 8 câu. 
2 em đọc; lớp đọc thầm
Viết vào bảng con.
Nghe và viết bài đúng chính tả
Đổi vở cho bạn dò bài.
2em đọc yêu cầu bài tập.
Nêu miệng nối tiếp.
Nhắc lại luật viết g,gh.
 Đọc yêu cầu
1 em làm bảng lớp.Cả lớp làm vở nháp.
 Nhận xét
- (An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan)
Lắng nghe
 NHẬN XÉT;

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2 2 BUOI 2013 2014.doc