Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 8 năm 2011

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 8 năm 2011

Tuần 8

Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011

Chào cờ đầu tuần

Tập đọc

NGƯỜI MẸ HIỀN

A/ MỤC TIÊU :

 - Đọc đúng, rừ ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ; Bước đầu đọc rừ lời cỏc nhõn vật trong bài .

- Hiểu ND: Cô giáo như mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các cem HS nên người (trả lời được các CH trong SGK)

- Các kĩ năng sống cần được giáo dục cho HS: Thể hiện sự cảm thông; Kiểm soát cảm xúc; Tư duy phê phán.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :Tranh minh hoạ.

- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 8 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. GV đỏnh giỏ hoạt động trong tuần vừa qua về cỏc mặt:
Nề nếp học tập ,sĩ số,vệ sinh và việc học tập của cỏc bạn trong tổ.
2.Giao nhiệm vụ cho cả lớp trong tuần tới 
 Phỏt động thi đua dành nhiều điểm 10
 *Tổ chức cho Hs hỏt,mỳa,kể chuyện,đọc thơ
III/ Keỏ hoaùch tuaàn 8
-Keốm học sinh yếu
- Bồi dưỡng học sinh giỏi
-ễn thi giữa học kỡ 1
-Tham gia giữ vệ sinh trường lớp
-Duy trỡ đụi bạn học tập
-Rốn chữ viết
-Thực dạy và học theo ppct
-Hoùc baứi vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ.
------------------------------b³³b------------------------------
Tuần 8
Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011
Chào cờ đầu tuần
Tập đọc
NGƯờI Mẹ HIềN
A/ MụC TIÊU :
	- Đọc đỳng, rừ ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ; Bước đầu đọc rừ lời cỏc nhõn vật trong bài .
- Hiểu ND: Cụ giỏo như mẹ hiền, vừa yờu thương vừa nghiờm khắc dạy bảo cỏc cem HS nờn người (trả lời được cỏc CH trong SGK)
- Cỏc kĩ năng sống cần được giỏo dục cho HS: Thể hiện sự cảm thụng; Kiểm soỏt cảm xỳc; Tư duy phờ phỏn.
B/ Đồ DùNG DạY - HọC :Tranh minh hoạ.
Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC CHủ YếU :
	TIếT 1 :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của hs
I. KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra đọc thuộc lòng bài: Cô giáo lớp em và trả lời. 
+ Nhận xét và cho điểm HS 
II. DạY - HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu: GV giới thiệu bài và ghi bảng
2. Luyện đọc :
a. Đọc mẫu :
+ GV đọc toàn bài 1 lượt. Thể hiện giọng của từng nhân vật.
b. Hướng dẫn luyện phát âm:
+ Giới thiệu các từ cần luyện phát âm và yêu cầu HS đọc.
+ Yêu cầu đọc từng câu. Theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
c. Hướng dẫn ngắt giọng:
+ Gọi HS đọc chú giải.
+ Giới thiệu các câu cần luyện đọc. Yêu cầu HS tìm cách đọc đúng, sau đó cho cả lớp luyện đọc các câu này.
+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn
+ Nghe và chỉnh sửa cho HS.
+ Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm:
+ Tổ chức thi đọc.
e. Đọc đồng thanh.
+ Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.
+ HS 1: Đọc : Tìm những hình ảnh đẹp trong lúc cô giáo dạy tập viết ?
+ HS 2: Đọc : Em thích khổ thơ nào nhất, vì sao?
Nhắc lại tựa bài.
+ 1 HS đọc lại lần 2. Cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc từng từ khó theo phần mục tiêu.
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu, mỗi HS đọc 1 câu cho đến hết bài.
+ Đọc chú giải trong SGK.
+ Đọc các câu: Giờ ra chơi,/ Minh thì thầm với Nam:// Ngoài phố có gánh xiếc// Bọn mình ra xem đi!//.
Đến lượt Nam đang cố lách vai. .tới/nắm .. .trốn học hả// Cô . . .vào/.. đi chơi nữa không//
+ Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1;2;3;4.
+ Đọc trong nhóm.
+ Cử đại diện nhóm thi đọc với nhóm khác. 
+ Đọc đồng thanh.
TIếT 2 :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3. Tìm hiểu bài:
+ Yêu cầu đọc đoạn 1 và hỏi:
+ Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu ?
+ Hai bạn định ra ngoài bằng cách nào?
 Chuyển đoạn. Gọi HS đọc đoạn 2 ; 3.
+ Ai đã phát hiện ra Nam và Minh chui qua lỗ tường thủng?
+ Khi đó bác làm gì ?
+ Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo đã làm gì ?
+ Những việc làm của cô giáo cho em thấy cô giáo là người như thế nào ?
+ Cô giáo làm gì khi Nam khóc ?
+ Lúc ấy Nam cảm thấy thế nào ?
+ Còn Minh thì sao, lúc cô giáo gọi vào em đã làm gì ?
+ Người mẹ hiền trong bài là ai ?
+ Theo em, tại sao cô giáo lại được ví như người mẹ hiền ?
 4. Thi đọc truyện:
+ Tổ chức cho các nhóm HS thi đọc truyện theo vai. Sau đó, nhận xét động 
viên khuyến khích các em đọc chưa tốt cố gắng hơn.
+ 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
+ Minh rủ nam ra ngoài phố xem xiết.
+ Hai bạn chui qua một lỗ tường thủng.
+ Bác bảo vệ.
+ Bác nắm chặt chân Nam và nói: Cậu nào đây? Trốn học hả?
+ Cô giáo xin bác bảo vệ nhẹ tay cho nam khỏi đau. Sau đó . . . em về lớp.
+ Cô rất dịu dàng và yêu thương học trò.
+ Cô xoa đầu và an ủi Nam.
+ Nam cảm thấy xấu hổ.
+ Minh thập thò ngoài cửa, khi được cô giáo gọi vào, em cùng nam đã xin lỗi cô.
+ Là cô giáo.
+ HS trả lời theo suy nghĩ.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV.
III. CủNG Cố – DặN Dò :
Cho HS hát các bài hát , đọc các bài thơ em biết về các thầy cô giáo.
Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
------------------------------b³³b------------------------------
36 + 15.
A/ MụC TIÊU : 
- Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 36 + 15.
- Biết giải bài toán có lời văn theo hình vẽ bằng 1 phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
B/ Đồ DùNG DạY - HọC :
- Que tính, bảng cài.
- Hình vẽ bài tập 3.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC CHủ YếU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
+ Nhận xét và ghi điểm từng HS.
II. DạY - HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2. Giới thiệu phép cộng 36 + 15.
Bước 1: Nêu đề toán.
+ Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
Bước 2: 
+ Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả.
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
+ Gọi 1 HS lên bảng đặt tính sau đó yêu cầu trình bày cách đặt tính và thực hiện phép tính.
+ Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó GV kết luận.
3. Luyện tập - thực hành :
Bài 1:
+ Yêu cầu HS tự làm. 3 HS lên bảng thực hiện.
+ Yêu cầu nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính : 26 +38 ; 36 + 47.
+ Nhận xét sửa chữa.
Bài 2:
+ Yêu cầu HS đọc đề.
+ Tính tổng các số hạng đã biết ta làm gì ?
+ Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm ở vở.
+ Nhận xét và ghi điểm.
Bài 3:
+ Treo hình vẽ lên bảng. Hỏi:
+ Bao gạo nặng bao nhiêu kg?
+ Bao ngô nặng bao nhiêu kg?
+ Bài toán muốn chúng ta làm gì ?
+ Yêu cầu đọc đề bài hoàn chỉnh
+ Cho giải vào vở, 1 HS lên bảng rồi chữa.
Tóm tắt:
Bao gạo : 46 kg.
Bao ngô : 27 kg.
Cả hai bao : . . . kg ?
Bài 4:
+ Cho HS nhẩm kết quả từng phép tính và trả lời.
- HS 1: Đặt tính và tính : 46 + 4 ; 36 + 7 ; 48 + 6.
- HS 2: Tính nhẩm: 36 + 5 + 4 ; 96 + 7 + 2 ; 58 + 6 + 3.
Nhắc lại tựa bài.
Nghe và phân tích.
+ Thực hiện phép cộng 36 + 15. 
+ Sử dụng que tính và nêu kết quả.
 Viết 36 rồi viết 15 dưới 36 sao cho 
 + thẳng cột với 6, 1 thẳng cột với 3.
 51 Thực hiện tính từ phải sang trái.
+ Làm bài, nhận xét bài bạn và tự kiểm tra bài mình.
+ 2 HS trả lời.
+ Đọc đề bài.
+ Thực hiện phép cộng các số hạng với nhau.
+ Làm bài, nhận xét bài bạn và kiểm tra bài mình.
+ Quan sát.
+ Bao gạo nặng 46kg.
+ Bao ngô nặng 27kg.
+ Cả hai bao nặng bao nhiêu kg ?
+ Đọc đề bài
+ Làm bài và nhận xét bài của bạn.
Bài giải :
Cả hai bao nặng là:
46 + 27 = 73 ( kg)
 Đáp số : 73 kg.
+ Các phép tính có kết quả bằng 45 là:
 40 + 5 ; 18 + 27 ; 36 + 9.
III/ CủNG Cố - DặN Dò :
Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 36 +15.
Dặn về nhà luyện tập phép cộng có dạng 36 + 15 và chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét tiết học.
------------------------------b³³b------------------------------
Kể chuyện
NGƯờI Mẹ HIềN
A/ MụC TIÊU :
- Dựa theo tranh minh họa, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện Người mẹ hiền 
- HS khỏ,giỏi biết phõn vai dựng lại cõu chuyện (BT2)
B/ Đồ DùNG DạY – HọC :
Tranh minh hoạ.
Bảng phụ viết sẵn lời gợi ýnội dung từng tranh.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện : Người thầy cũ.
+ Nhận xét ghi điểm.
II. DạY – HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hướng dẫn kể từng đoạn:
Bước 1: Kể trong nhóm.
+ Yêu cầu HS tự chia nhóm, dựa vào tranh minh hoạ kể lại từng đoạn câu chuyện.
Bước 2: Kể trước lớp.
+ Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
+ Gọi HS nhận xét sau mỗi lần bạn kể.
Chú ý: Khi HS kể, GV có thể đặt câu hỏi khi HS lúng túng.
Tranh 1 : ( Đoạn 1)
+ Minh đang thì thầm với Nam điều gì ?
+ Nghe Minh rủ, Nam cảm thấy thế nào ?
+ Hai bạn quyết định ra ngoài bằng cách nào? Vì sao ?
Tranh 2 : (Đoạn 2)
+ Khi 2 bạn đang chui qua lỗ tường thủng thì ai xuất hiện ?
+ Bác đã làm gì? Nói gì ?
+ Bị bác bảo vệ bắt lại, Nam làm gì ?
Tranh 3 : (Đoạn 3)
+ Cô giáo làm gì khi bác bảo vệ bắt quả tang hai bạn trốn học ?
Tranh 4 : ( Đoạn 4)
+ Cô giáo nói gì với Minh và Nam ?
+ Hai bạn hứa gì với cô ?
3. Kể lại toàn bộ câu chuyện:
+ Yêu cầu HS kể phân vai.
+ Lần 1: GV là người dẫn chuyện, HS nhận các vai còn lại.
+ Lần 2: Thi kể giữa các nhóm học sinh.
+ Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
+ 3 HS lên bảng kể.
Nhắc lại tựa bài.
+ Mỗi nhóm 3 HS, lần lượt từng em kể lại từng đoạn theo tranh.
+ Đại diện các nhóm trình bày, nối tiếp nhau kể từng đoạn cho đến hết truyện.
+ Nhận xét theo từng tiêu chí.
+ Minh rủ Nam ra ngoài phố xem xiếc.
+ Nam rất tò mò muốn đi xem.
+ Vì cổng trường đóng nên 2 bạn quyết định chui qua một lỗ tường thủng.
+ Bác bảo vệ xuất hiện.
+ Bác túm chặt chân Nam và nói: Cậu nào đây? Định trốn học hả?
+ Nam sợ quá, khóc toáng lên.
+ Cô xin bác nhẹ tay kẻo Nam đâu. Cô nhẹ nhàng . . . đưa cậu về lớp.
+ Cô hỏi: Từ nay các em . đi chơi nữa không?
+ Hai bạn hứa sẽ không trốn học nữa và xin cô tha lỗi.
+ Thực hành kể theo vai.
+ Các nhóm cử một số bạn tham gia thi kể.
+ Kể toàn chuyện.
III. CủNG Cố – DặN Dò :
Qua câu chuyện này, em học được điều gì ?
Để trở thành học sinh ngoan, em cần phải làm gì ?
Dặn HS về đọc lại chuyện và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
------------------------------b³³b------------------------------
Buổi chiều
Chính tả (Tập chép)	
NGƯờI Mẹ HIềN
A/ MụC TIÊU :
- Chộp lại chớnh xỏc bài CT , trỡnh bày đỳng lời núi nhõn vật trong bài. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài .
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b.
B/ Đồ DùNG DạY – HọC :
Bảng chép sẵn nội dung đoạn chép.Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng đọc các từ khó và cho cả lớp viết ở bảng con.
+ Nhận xét sửa sai.
II. DạY – HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hướng dẫn tập chép.
a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
+ Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc đoạn chép.
+ Vì sao Nam khóc ?
+ Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào?
+ Hai bạn trả lời cô ra sao ?
b. Hướng dẫn viết từ khó.
+ Yêu cầu HS nêu các từ khó có âm cuối n, l, c có thanh hỏi và thanh ngã.
+ Yêu cầu viết các từ vừa tìm được.
c. Tập chép.
+ Cho HS chép bài vào vở.
+ Đọc cho HS soát lỗi.
+ GV thu vở c ... 
a. Quan sát cấu tạo và quy trình viết chữ G hoa. 
+ Treo mẫu chữ trong khung cho HS quan sát :
+ Chữ G hoa cao mấy ô li, rộng mấy ô li?
+ Chữ G hoa được viết theo mấy nét ?
+ GV nêu quy trình viết chữ G hoa.
b. Viết bảng.
+ Cho HS viết vào không trung chữ G hoa.
+ Yêu cầu HS viết bảng con, chỉnh sửa.
3. Hướng dẫn cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
+ Yêu cầu HS mở vở đọc cụm từ ứng dụng
+ Góp sức chung tay nghĩa là gì ? 
b. Quan sát nhận xét.
+ Yêu cầu HS nhận xét về số chữ trong cụm từ: Góp sức chung tay. 
+ Yêu cầu nhận xét về chiều cao các chữ trong cụm từ ứng dụng.
+ Nêu khoảng cách giữa các chữ.
+ Yêu cầu HS quan sát chữ mẫu và cho biết cách viết nối nét từ G sang o.
c. Viết bảng.
+ Yêu cầu HS viết bảng con: chữ Góp và chỉnh sửa cho HS.
4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết:
+ Yêu cầu HS viết vào vở, theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho các em.
+ Thu và chấm một số bài.
+ 2 HS lên bảng viết. HS 1: viết E; Ê; HS 2: viết cụm từ ứng dụng: Em yêu trường em .
Nhắc lại tựa bài.
+ Quan sát.
+ Cao 5 li, rộng 5 li.
+ Được viết bởi 3 nét, hai nét cong trái nối liền nhau và 1 nét khuyết dưới.
+ Quan sát.
+ Viết vào không trung.
+ Viết vào bảng con.
+ Đọc : Góp sức chung tay.
+ Cùng nhau đoàn kết làm 1 việc nào đó.
+ Có 4 chữ ghép lại là: Góp, sức, chung, tay.
+ Các chữ: g,h,y cao 2,5 li; chữ p cao 2 li; các chữ còn lại cao 1 li.
+ Bằng 1 đơn vị chữ.
+ HS nêu rồi nhận xét.
+ Viết bảng.
+ HS viết:
III. CủNG Cố – DặN Dò :
Nhắc lại quy trình viết chữ G hoa.
Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở viết và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
------------------------------b³³b------------------------------
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt (Ôn)
Ôn : luyện từ và câu - tập làm văn
A - MụC đích - YÊU CầU: 
	 - Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động của người; trạng thái của sự vật.
- Biết núi lời mời, yờu cầu, đề nghị phự hợp với tỡnh huống giao tiếp đơn giản 
B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng, cho HS nhắc lại.
2. Hướng dẫn làm bài tập LTVC:
Bài 1: Gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động trong câu thơ sau:
Nghe trăng thở động tàu dừa
Rào rào nghe chuyển cơn mưa giữa trời
Bài 2: Từ nào là từ chỉ trạng thái?
Nghe
Xanh
Bâng khuâng
3. Tập làm văn :
Viết vào chỗ trống những câu em dùng để mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với bạn và với cô giáo trong mỗi tình huông sau:
Nhờ bạn nhặt hộ quyển sổ rơi dưới đất
Mời cô giáo vào nhà khi cô đến thăm nhà em
Yêu cầu bạn trả lại cho mình quyển truyện bạn đã mượn
Đề nghị bạn giúp đỡ mình giải một bài tập khó
HS nhắc lại.
HS tự làm bài. 
HS tự làm bài. 
HS tự làm bài. 
HS đọc bài làm của mình.
IV. NHậN XéT - DặN Dò :
GV nhận xét tiết học.
------------------------------b³³b------------------------------
Toán
ôn các dạng đã học
A/ MụC TIÊU:
- Củng cố bảng cộng.
- Luyện giải toán có lời văn (toán đơn).
- Rèn tính tích cực, tự giác học tập.
B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính
34 + 8 = 69 + 15 = 77 + 8 =
46 + 27 = 23 + 49 = 55 + 9 =
34+ 38 = 56 + 29 = 18 + 55 = 
Bài 2: Mẹ hái được 58 quả cam, chị hái được 19 quả cam. Hỏi cả hai người hái được bao nhiêu quả cam?
Bài 3: Nga cắt được 37 bông hoa, Hà cắt ít hơn Nga 17 bông hoa. Hỏi Hà cắt được mấy bông hoa.
Bài 4: Viết 5 phép cộng có tổng bằng 30 theo mẫu: 14 + 16 = 30
GV chấm vở tổ 1.
HS lần lượt làm các bài tập, rồi sau đó lên bảng chữa bài.
III - DặN Dò: Về nhà ôn lại dạng toán đã học.
------------------------------b³³b------------------------------
Tiếng Việt (Ôn)
LUYệN đọc, VIết : bàn tay dịu dàng
A/ - MụC đích - YÊU CầU: 
	- Đọc trôi chảy, rành mạch, rõ ràng bài "Người mẹ hiền".
- Rèn cho HS viết thành thạo, chính xác, đúng chính hình thức đoạn văn xuôi bài " Người mẹ hiền".
- Trình bày sạch sẽ, đẹp.
B/ Đồ DùNG DạY HọC:
- Bảng viết sẵn đoạn văn cần tập chép.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
 2. Luyện đọc:
- GV yêu cầu HS đọc cá nhân từng câu, từng đoạn. Chủ yếu những HS đọc còn chậm.
3. Hướng dẫn tập chép.
a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
+ Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc đoạn chép.
+ Vì sao Nam khóc ?
+ Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào?
+ Hai bạn trả lời cô ra sao ?
b. Hướng dẫn viết từ khó.
+ Yêu cầu HS nêu các từ khó có âm cuối n, l, c có thanh hỏi và thanh ngã.
+ Yêu cầu viết các từ vừa tìm được.
c. Tập chép.
+ Cho HS chép bài vào vở.
+ Đọc cho HS soát lỗi.
+ GV thu vở chấm điểm.
Nhắc lại tựa bài .
HS thực hiện theo yêu cầu
+ 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Vì Nam thấy đau và xấu hổ.
+ Từ nay, các em có trốn học đi chơi nữa không?
+ Thưa cô, không ạ. Chúng em xin lỗi cô.
+ nghiêm giọng, cửa lớp, nửa, xin lỗi, về chỗ, giảng bài.
+ 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
+ Nhìn bài ở bảng chép vào vở.
+ Soát lại bài.
+ Nộp bài cho GV chấm.
	D. CủNG Cố:
	 - Các em vừa ôn luyện bài gì ?
 - Nhắc nhở 1 số điều cần thiết khi viết.	
	 E. NHậN XéT, DặN Dò:
	- Về nhà luyện đọc lại bài tập đọc.
	- GV nhận xét tiết học.
------------------------------b³³b------------------------------
sinh hoạt sao
a. mục tiêu:
	Giúp HS:
	- Nắm vững quy trình sinh hoạt Sao.	
- Nhớ tên Sao, tên bài hát, lời ghi nhớ của Nhi đồng, 3 điều luật của Nhi đồng.
- Sinh hoạt chủ động, mạnh dạn.
b. chuẩn bị:
	GV: Nội dung sinh hoạt Sao, sân bãi.
c. cách tiến hành:
Hoạt động 1: GV nêu nội dung, yêu cầu 
	- HS ra sân, tập hợp 3 hàng dọc.
	- GV phổ biến nội dung, yêu cầu tiết sinh hoạt.
- HS nhắc lại: Sinh hoạt Sao.
Hoạt động 2: Tiến hành sinh hoạt Sao
	- HS nhắc lại tên Sao của mình. 
	- GV hướng dẫn HS tiến hành sinh hoạt sao gồm 5 bước theo quy trình.
 	- HS: Hát bài "Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng", triển khai thành vòng tròn lớn. HS đọc 5 điều Bác Hồ dạy.
	- HS: Hát bài "Sao vui của em" tách thành vòng tròng nhỏ, kiểm tra vệ sinh, kể việc làm tốt... HS đọc lời ghi nhớ của nhi đồng.
	- HS hát bài "Năm cánh sao vui", chuyển thành vòng tròn lớn, chơi trò chơi, ca múa, kể chuyện...
	+ GV nêu chủ điểm của tháng và phát động thi đua chào mừng ngày 20 - 11.
	- HS đọc 3 điều luật của Nhi đồng.
	- HS hát bài "Nhanh bước nhanh nhi đồng".
Dặn dò:
	Về nhà nhớ lại tên sao của mình và nhớ quy trình sinh hoạt Sao.
	Ôn lại 2 bài hát" Năm cánh sao vui" và bài "Nhanh bước nhanh Nhi đồng"
GV nhận xét giờ học.
---------------------------------------------b³³b---------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán :
PHéP CộNG Có TổNG BằNG 100.
A/ MụC TIÊU : 
- Biết thực hiện phép tính cộng các số có 2 chữ số có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
B/ Đồ DùNG DạY - HọC :
 Bảng phụ ghi:	Mẫu : 60 + 40 = ?
	Nhẩm: 6 chục + 4 chục = 10 chục.
	Vậy : 60 + 40 = 100.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng cộng .
+ Nhận xét ghi điểm.
II. DạY - HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Giới thiệu phép cộng 83 + 17.
+ Nêu bài toán: Có 83 que tính, thêm 17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
+ Để biết tất cả ta làm như thế nào ?
+ Gọi 1 HS lên thực hiện phép tính, cả lớp thực hiện ở bảng con.
+ Hỏi : Em đặt tính NTN ?
+ Nêu cách thực hiện phép tính?
+ Yêu cầu HS khác nhắc lại.
3 Luyện tập - thực hành :
Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính 99 + 1 ; 64 + 36.
Bài 2 : Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Viết lên bảng 60 + 40 và hỏi em nào nhẩm được kết quả?
+ Hướng dẫn nhẩm: 
 60 là mấy chục? 40 là mấy chục?
 6 chục cộng 4 chục là mấy chục?
10 chục là bao nhiêu ? Vậy 60 + 40 = ?
+ Yêu cầu HS làm tương tự với những phép tính còn lại.Nhận xét và ghi điểm.
Bài 3 : (HS khá giỏi)
+ Yêu cầu nêu cách làm câu a.
+ Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm 
+ Gọi HS nhận xét, kết luận và ghi điểm.
Bài 4 :
+ Gọi HS đọc đề bài và hỏi:
+ Bài toán thuộc dạng toán gì ?
+ Yêu cầu suy nghĩ và làm bài vào vở 
Tóm tắt :
Sáng bán : 85kg.
Chiều bán nhiều hơn sáng : 15kg.
Chiều bán : . . . kg ?
+ Thu bài chấm điểm và nhận xét.
+ HS1: Đọc bảng 9 ; 8
+ HS2: Đọc bảng 7 ; 6
+ cả lớp thực hiện bảng con 47 + 25.
Nhắc lại tựa bài.
+ Nghe và phân tích đề toán.
+ Phép cộng 83 + 17.
+ Viết 83 rồi viết 17 dưới 83 sao cho thẳng cột với 3,1 thẳng 8,viết dấu + và
vạch ngang.
+ Cộng từ phải sang trái. Nêu rõ và nhận xét.
+ Nhận xét bạn nêu.
+ Làm bài, 2 HS lên bảng.
+ Trả lời rồi nhận xét.
+ Tính nhẩm.
+ HS nêu
+ 6 chục; 4 chục.
+ Là 10 chục.
+ Là 100 ; 60 + 40 = 100.
+ Làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài.
+ HS nêu.
+ Đọc đề bài.
+ Bài toán về nhiều hơn.
+ Làm bài vào vở. 1HS làm trên bảng lớp.
Bài làm :
Số kilôgam đường bán buổi chiều là:
85 + 15 = 100 ( kg)
 Đáp số : 100 kg.
	III/ CủNG Cố - DặN Dò :
Nêu cầu nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 83 + 17.
Yêu cầu nhẩm 80 + 20.
Dặn HS về làm bài ở VBT và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
------------------------------b³³b------------------
 Sinh hoạt
SƠ KẾT TUẦN 8
I/ MỤC TIấU:
- Qua tiết sinh hoạt giỳp cỏc em thấy được những ưu và khuyết điểm trong tuần. Cú tinh thần để phỏt huy trong tuần tới. Nắm được kế hoạch tuần 9.
II.NỘI DUNG SINH HOẠT
Nhận xột cỏc hoạt động trong tuần.
1. Đạo đức: 
Hầu hết cỏc em trong lớp ngoan, lễ phộp, biết tụn trọng và giỳp đỡ lẫn nhau trong học tập cũng như trong sinh hoạt.
2. Học tập:
Cỏc em đi học chuyờn cần, đỳng giờ. Chuẩn bị đầy đủ sỏch vở và dụng cụ học tập. 
Trong lớp học tập sụi nổi, nhiều em tiến bộ về đọc bài và chữ viết.
3. Cỏc hoạt động khỏc:
- Tham gia sinh hoạt đầy đủ.
- Thực hiện tốt nề nếp ra về.
- Khõu tự quản cú sự tiến bộ.
- Đi tiờu đi tiểu đỳng nơi quy định.
4.Thụng qua kế hoạch tuần 9.
- Giỏo dục học sinh tự học bài, làm bài chuẩn bị bài đầy đủ dụng cụ học tập.
- Đi về phải thực hiện đỳng luật giao thụng.
Học và ụn tập để chuẩn bị thi giữa kỡ I
 - Phụ đạo hs yếu

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop2 tuan 5 co KNS.doc