A.Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng các số với số đo có đơn vị dm .
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số .
B. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: Bảng gài, 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.
- Học sinh: Vở ô li, bút, 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.
C. Các hoạt động dạy – học:
Tuần 5 Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009 38+25 A.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng các số với số đo có đơn vị dm . - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số . B. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Bảng gài, 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời. - Học sinh: Vở ô li, bút, 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời. C. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành I.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính: 40 29 18 + 6 + 7 + 8 II.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) a. Giới thiệu phép cộng: 38+25 Chục Đơn vị 3 8 2 5 6 3 28 + 35 63 b. Thực hành: ( 19 phút ) Bài1: Tính 38 58 28 +45 +36 + 59 Bài 3: Bài toán AB: 28 dm BC: 34 dm AC: ? m Bài 4: Điền dấu ( =) vào 8+4 . 8+5 9+6 . 8+9 9+7 . 8+6 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Nêu đề toán: - Thực hiện thao tác hướng dẫn trên que tính, giúp HS nhận ra cách thực hiện phép cộng ( que tính ) để tìm ra kết quả. G: HD thực hiện phép tính Đặt tính Thực hiện tính Đọc kết quả H: Thực hiện miệng theo gợi ý của GV H: Nhắc lại cách tính H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu 3H: lên bảng thực hiện. Nêu cách thực hiện - HS làm bài vào vở ( cả lớp ) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc đề toán G: Phân tích đề giúp HS nắm yêu cầu BT H: Làm bài theo nhóm( phiếu HT) H: Các nhóm trình bày kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu G: Giúp HS nắm yêu cầu của BT H: làm bài vào vở ( cả lớp) G: Quan sát, giúp đỡ. G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại ND bài học. G: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài 1,2 vào buổi 2. Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009 Luyện tập A.Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng với một số . - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5 ; 38 + 25. - Biết giải bài toán theo một phép tính cộng. B . Đồ dùng dạy – học: GV: Phiếu bài tập HS: SGK C.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành I.KTBC: (3 phút) Bài 1: 68 48 +12 +33 II.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) 2,Luyện tập: Bài 1: (6 phút) Tính nhẩm 8+2 = 8+6 = 18+6 = Bài 2: (7 phút) Đặt tính rồi tính 38+15 48+24 M: 38 + 15 Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (10 phút) Gói kẹo chanh: 28 cái Gói kẹo dừa: 26 cái Cả hai gói:cái? 3. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút ) H: Lên bảng làm và nêu cách tính (2H) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Nhớ bảng cộng nối tiếp nêu miệng kết quả (10-12H) H+G: Nhận xét đánh giá H: Nêu yêu cầu và cách đặt tính (2H) H: Làm bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Đọc tóm tắt (1 lần) H: Đặt đề toán theo tóm tắt (1H) H: Nêu cách giải (1-2H) G: Chia nhóm phát phiếu giao việc H: Thảo luận làm bằng phiếu (3N) H: Lên bảng dán phiếu H+G: Nhận xét, đanh giá - Nêu miệng kết quả. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nhắc lại ND bài học G: Nhận xét chung giờ học H: Làm bài 3 ở buổi 2 Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009 Toán Hình chữ nhật, hình tứ giác A.Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật , hình tứ giác . - Biết nối các điểm để có hình chữ nhật , hình tứ giác . B. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Mô hình: hình chữ nhật, hình tứ giác. bảng phụ BT2 - Học sinh: Vở ô li, bút, Mô hình: hình chữ nhật, hình tứ giác. C. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành I.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Đặt tính rồi tính 78 + 9 68 + 26 II.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) a. Giới thiệu hình chữ nhật b. Giới thiệu hình tứ giác b. Thực hành: ( 19 phút ) Bài1: Dùng bút để nối các điểm để có: a.Hình chữ nhật b.Hình tứ giác Bài 2: Trong mỗi hình dưới đây có mấy hình tứ giác? 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Giới thiệu 1 số hình chữ nhật( mô hình) - Vẽ hình lên bảng G: HD học sinh ghi tên hình và đọc H: Vẽ hình ( bảng con), tập ghi tên hình và đọc ( cả lớp) H+G: Nhận xét, bổ sung G: Giới thiệu 1 số hình tứ giác( mô hình) - Vẽ hình lên bảng G: HD học sinh ghi tên hình và đọc H: Vẽ hình ( bảng con), tập ghi tên hình và đọc ( cả lớp) H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn H: Làm bài vào vở - HS lên bảng thực hiện ( 2 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1 em) G: Giúp HS nắm yêu cầu của BT H: Quan sát các hình, trao đổi cặp - Đại diện nhóm lên bảng chỉ vào hình và nêu tên ( 1 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, Đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại ND bài học. G: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2. Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009 Toán Bài toán về nhiều hơn A.Mục tiêu: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. B. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Mô hình: hình chữ nhật, hình tứ giác, quả cam,. Bảng nam châm - Học sinh: Vở ô li, bút, bộ đồ dùng học toán. C. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành I.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3( trang 23) II.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) a. Giới thiệu bài toán về nhiều hơn Bài giải Số quả cam ở hàng dưới: 5 + 2 = 7 ( quả) Đáp số: 7 quả b. Thực hành: ( 19 phút ) Bài1: Bài 3: Mận cao: 95 cm Đào cao hơn Mận: 3 cm Đào cao: . Cm? 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 1 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Sử dụng mô hình đưa lên bảng - Vừa đính hình lên bảng vừa phân tích giúp HS hiểu đề toán. H: Nhắc lại đề toán G: HD, gợi ý cách giải H: Nêu miệng cách giải( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung G: HD cách trình bày bài giải trên bảng H: Đọc đề toán G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn H: Làm bài vào vở - HS lên bảng thực hiện ( 2 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc đề toán G: Phân tích đề toán, giúp HS hiểu từ( cao hơn) H: Lên bảng làm bài ( 1 em) - Làm bài vào vở ( cả lớp ) G: Quan sát, giúp đỡ. H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại ND bài học. G: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2. Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 Luyện tập A.Mục tiêu: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. B.Đồ dùng dạy – học: GV: Phiếu bài tập3 HS: SGK C.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành I.KTBC: (3 phút) Bài 3 SGK trang 24 II.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Luyện tập: Bài 1: Cốc: 6 bút chì Hộp nhiều hơn cốc: 2 bút chì Hộp: .? Bút chì Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt An có: 11 bức ảnh Bình có nhiều hơn An: 3 bức ảnh Bình có: ? Bức ảnh Bài 4: Đoạn thẳng AB: 10 cm Đoạn thẳng CD dài hơn: 3 cm a)Đoạn CD dài .? Cm b) Vẽ đoạn CD 3. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút ) H: Lên bảng làm và nêu cách tính (2H) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học G: Nêu đề toán H+G: Phân tích đề toán H: Nêu miệng lời giải ( 1 em) - Làm bài vào vở H+G: Nhận xét đánh giá G: Nêu đề toán H+G: Phân tích đề toán H: Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài ( 1 em) H+G: Nhận xét đánh giá H: Đọc đề toán(1 lần) G: Gợi ý cách tính độ dài đoạn thẳng CD H: Thảo luận làm bằng phiếu (3N) H: Lên bảng dán phiếu H+G: Nhận xét, đanh giá H: Nhắc lại ND bài học G: Nhận xét chung giờ học H: Làm bài 3 ở buổi 2
Tài liệu đính kèm: