Giáo án các môn khối 2 - Tuần 24 (buổi sáng)

Giáo án các môn khối 2 - Tuần 24 (buổi sáng)

Thứ 2 ngày 18 tháng 02 năm 2013

Buổi sáng

Tiết 1: CHÀO CỜ

Tiết 2: TOÁN Luyện tập

I:Mục tiêu: Giúp HS:

- Rèn kĩ năng giải bài tập: Tìm thừa số chưa biết khi biết tích và thừa số kia.

- Rèn kĩ năng giải bài toán có phép chia.

 

doc 33 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 806Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần 24 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 18 tháng 02 năm 2013
Buổi sáng
Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2: TOÁN	 Luyện tập
I:Mục tiêu: Giúp HS:
Rèn kĩ năng giải bài tập: Tìm thừa số chưa biết khi biết tích và thừa số kia.
Rèn kĩ năng giải bài toán có phép chia.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn cách tìm thừa số chưa biết.
HĐ 2: Giải toán.
3.Củng cố dặn dò:
-Yêu cầu hs.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu.
Bài 1.
Bài 2:
Bài 3:
-Nêu yêu cầu của bài.
-Chia lớp thành 4 nhóm thi đua điền số.
Bài 4: Gọi HS đọc.
-HD HS tóm tắt và giải.
Bài 5: HD HS tóm tắt.
3Bông hoa: 1 lọ
15 Bông hoa:  lọ?
-Thu chấm vở HS.
?-Yêu cầu Hs nhắc cách tìm thừa số.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm lại bài tập.
-Làm bảng con x ´ 3 = 12
3 ´ x =27
-Nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết.
-Làm bảng con.
x ´ 2 = 4 x ´ 3 = 27
x = 4: 2 x = 27 : 3
x=2 x=9
-Nhắc lại cách tìm thừa số.
-Làm vào vở.
-Nêu quy tắc tìm số hạng, thừa số chưa biết.
-Điền theo nhóm.
-2HS đọc bài.
-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu bài.
3túi: 12kg gạo
1túi:  kg gạo
-Giải:
Mỗi túi đựng được số kg gạo là
12 : 3 = 4 (kg)
Đáp số: 4kg gạo
-HS đọc.
-Tự tóm tắt.
-Giải vào vở.
15bông hoa cần có số lọ
15: 3= 5 (lọ)
Đáp số: 5 lọ
-3-4HS nhắc.
Tiết 3: MỸ THUẬT	Giáo viên dạy chuyên
Tiết 4 + 5 : TẬP ĐỌC	 Quả tim Khỉ
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ dài.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Kết bạn với cá sấu, bị cá sấu lừa nhưng đã nghĩ ra mẹo thoát chết, Giả dối như cá sấu không bao giờ có bạn.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bàimới.
HĐ 1: HD luyện đọc.
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
HĐ 3: Đọc theo vai.
3.Củng cố dặn dò:
-Yêu cầu HS.
-Nhận xét đánh giá.
Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu.
-Yêu cầu HS đọc từng câu.
-HD HS đọc một số câu văn dài.
?-Khi nào cần trấn tĩnh?
?+Tìm từ đồng nghĩa với bội bạc?
-Chia lớp thành nhóm.
-Yêu cầu đọc thầm.
?+Khỉ đối với cá sấu như thế nào?
?-Cá sấu định lừa khỉ như thế nào?
?-Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn?
?-Câu nói nào của khỉ làm cá sấu tin khỉ?
?-Tại sao cá sấu tẽn tò, lủi mất?
-Hãy tìm những từ ngữ nói lên tính nết của khỉ, cá sấu?
-Câu chuyện nói với em điều gì?
-Chia thành nhóm 3 HS và nêu yêu cầu.
?-Em học được gì qua bài?
Nhắc HS.Về tập kể cho người thân nghe.
-2-3HS đọc bài: Sư tử xuất quân và trả lời cầu hỏi SGK.
-Theo dõi, dò bài.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Nêu nghĩa từ SGK.
-Khi gặp việc làm cho mình lo lắng, sợ hãi không bình tĩnh đựơc.
-Phản bội, tệ bạc, bội ước, bội nghĩa 
-Luyện đọc trong nhóm
-Cử đại diện nhóm thi đọc.
-Nhận xét bình chọn nhóm, cá nhân.
-Thực hiện.
-Cá sấu không có bạn, khỉ mời cá sấu kết bạn, ngày nào cũng hái quả cho cá sấu ăn.
-Mời khỉ đến nhà mình chơi. 
-Khỉ nhận giúp và bảo về nhà lấy tim.
-Chuyện quan trọng vậy mà bạn chẳng nói trước.
-Vì lộ bộ mặt giá giới, bội bạc 
-Thảo luận theo cặp, nhóm.
-Báo cáo kết quả.
+Khỉ thật thà, tốt bụng, thông minh.
+Cá sấu: giả dối, bội bạc 
-Thảo luận theo cặp, nhóm 
-Báo cáo kết quả.
+Khỉ thật thà tốt bụng thông minh.
+cá sấu giả dối, bội bạc.
Đọc theo vai trong nhóm
-3-4Nhóm đọc theo vai.
-Bình chọn HS đọc hay.
-Nêu
Buổi chiều
Tiết 1: THỂ DỤC	Giáo viên dạy chuyên
Tiết2: ĐẠO ĐỨC	Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại
I.MỤC TIÊU:
Củng cố lại hành vị, kĩ năng gọi và nhận điện thoại.
-Biết sử lí, chọn cách ứng sử phù hợp trong một số tình huống nhận hộ điện thoại.
Giúp HS có ý thức và thực hành khi nhận và gọi điện thoại cần phải có thái độ lịch sự, lễ phép, nói to rõ ràng.
IIChuẩn bị
-Đồ chơi điện thoại và vở bài tập đạo đức.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Đóng vai sử lí tình huống.
HĐ 2: xử lí tình huống.
3.Củng cố dặn dò:
?-Nhận và gọi điện thoại cần lưu ý điều gì?
?-Nêu các việc nên làm và không nên làm khi nhận và gọi điện thoại?
-Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 4: -Yêu cầu HS đọc các tình huống.
-Chia lớp thành các nhóm yêu cầu thảo luận và đóng vai.
-Nhận xét đánh giá.
KL: Dù trong tình huống nào em cũng phải cư sử lịch sự.
-Chia lớp thành các nhóm nêu yêu cầu sử lí tình huống nếu là em? Vì sao?
a)Có điện thoại gọi cho bố mẹ khi ở nhà.
b)Có điện thoại gọi cho bố nhưng bố bận.
c)Em đang ở nhà bạn chơi; Bạn đi ra ngoài thì chuông điện thoại reo. Em sẽ làm gì?
-Nhận xét đánh giá cách ứng xử hay nhất.
?-Em sẽ làm gì khi gặp tình huống trên?
KL: Cần lịch sự khi nhận và gọi điện thoại điều đó thể hiện lòng tự trọng và tôn trọng người khác
-Nhận xét tuyên dương.
-Nhắc: HS tập thực hành gọi điện thoại.
-2-3HS nêu.
-2-3HS nêu.
2HS đọc.
-Cả lớp đọc.
-Thảo luận trong nhóm
-4-5Nhóm lên đóng vai.
-Nhận xét cách sử lí tình huống.
-Hợp thành nhóm và thảo luận.
-Trong nhóm tự nhận vai và thể hiện ứng sử tình huống
-Nhận xét theo tình huống và nêu một số cách sử lí.
-Nhiều HS cho ý kiến.
-Thực hành theo yêu cầu
Tiết 3: ÂM NHẠC	Giáo viên dạy chuyên
Thứ 3 ngày 19 tháng 02 năm 2013.
Buổi sáng
Tiết 1: TOÁN:	 Bảng chia 4
I.Mục tiêu. Giúp HS :
Lập được bảng chia 4 và học thuộc bảng chia 4.
Thực hành làm toán chia cho 4.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Lập bảng chia 4.
HĐ 2 Thực hành.
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS đọc bảng chia 3
-Yêu cầu HS vẽ hình vuông chia 3 lấy 1 phần.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Gọi HS đọc bảng nhân 4
-Yêu cầu lấp 3 tấm bìa mỗi tấm có 4 chấm tròn.
-HD HS lập bảng chia từ bảng nhân.
-Yêu cầu HS đọc thuộc.
Bài 1:
?-Em có nhận xét gì giữa phép nhân và chia?
Bài2: Yêu cầu Hs đọc nêu tóm tắt và giải vào vở.
Bài3: Gợi HS đọc.
-Bài 3 có gì khác só với bài 2?
Chia lớp 2 nhóm lên lập lại bảng chia 4.
-Nhận xét dặn dò HS.
-3-4HS đọc.
-3-4HS đọc.
-Cả lớp đọc.
-Thực hành theo.
-Nêu: 4 x3 = 12
12: 4 = 3
-1HS nêu pháp nhân hs khác nêu phép chia cho 4.
-4 x 1 = 4 4 : 4 = 1
4 x 2 = 8 8 : 4 = 2
4 x 3 = 12 12 : 4 = 3
4 x 4= 16 16 : 4 = 4
-Vài HS nêu miệng.
-Đọc theo cặp
-Vài HS đọc thuộc.
-Cả lớp đọc.
-Nhẩm theo cặp.
-Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia.
24 : 4 = 6 12 : 4 = 3 20 : 4=5
16 : 4= 4 40 : 4 = 10 36 :4=9
8: 4= 2 28 : 4 = 7 32 : 4=8
32HS : 4hàng
HS: 1hàng?
Mỗi hàng có số học sinh là.
32 : 4 = 8 HS.
Đáp số: 8HS.
-2-3HS đọc.
-nêu.
-Tóm tắt và giải vào vở.
-4HS: 1 hàng
32 HS:  hàng?
-Thực hiện.
-3-4HS đọc lại.
Tiết 2: CHÍNH TẢ:	 Nghe viết : Quả tim khỉ
I.Mục đích – yêu cầu.
Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài: Quả tim khỉ
Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn s/x; ut/uc
Rèn cho HS có thói quen cẩn thận, nắn nót khi viết.
II.Đồ dùng dạy – học.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HS Nghe viết.
HĐ 2: Luyện tập
3.Củng cố dặn dò.
-yêu cầu HS viết bảng con.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc bài chính tả
?-Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa vì sao?
?-Tìm lời của cá sấu, khỉ?
?-Những lời nói ấy được ghi như thế nào?
-yêu cầu HS tìm các chữ hay viết sai.
-Đọclại bài chính tả lần 2:
-Đọc chính tả.
-Đọc lại bài.
-Thu chấm 10 – 12 vở.
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
Bài3: Nêu yêu cầu và chia lớp thành 2 nhóm cho HS thi đua tìm tên các con vật bắt đầu viết s.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm lại bài tập 2,3.
-Ê – đê; Mơ –nông, Tây Nguyên.
Tự viết 2 tiếng bắt đầul/n
-Lắng nghe.
-2-3HS đọc lại.
-Nêu.
-2HS nêu.
-Ghi sau dấu hai chấm, dấu gạch ngang đầu dòng.
-Tìm phân tích và viết bảng con.
-Nghe.
-Viết bài vào vở
-Đổi vở soát lỗi.
-2-3HS đọc.
-Điền s hay x; ut hay uc
-Làm bảng con.
a)Say sưa, xay lúa
Xông lên, dòng sông.
b)Chúc mừng, chăm chút
lụt lội, lục lọi.
-Thành lập nhóm.
-Thi đua giữa các nhóm.
- Sói, sẻ, sứ, sên, sáo, sếu
Tiết 3: KỂ CHUYỆN:	 Quả tim khỉ
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện.
Biết cùng các bạn phân vai dựng lại câu chuyện.Bước đầu thể hiện giọng kể, giọng khỉ, giọng cá sấu.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới
HĐ 1: Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện.
HĐ 2: Phân vai d ... ùng vai từng tình huống
-Nhận xét nêu tên cách xử lý
-Q sát tranh.
-Đọc câu hỏi.
-Cảnh đồng quê có một con ngựa bé, 1con ngựa, 1 cô bé 
-Nghe:
-Thảo luận nhóm 4 câu hỏi SGK.
-Thực hiện.
-Thấy gì cũng lạ.
-Sao con bò này không có sừng 
-Vì nhiều lí do 
-Con ngựa.
-Kể trong nhóm.
-Vài HS kể lại theo câu hỏi.
-Thực hiện ở nhà.
Tiết 4: HDTH TOÁN:	Luyện bảng chia đã học
I,Yêu cầu:
- Củng cố bảng chia 2,chia 3, ứng dụng bảng nhân đễ làm BT
 -giải bài tốn cĩ phép chia
-Luyện HS tính nhẩm nhanh.
II,Các hoạt động dạy và học:
ND
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Ơn bảng chia 2,chi3
MT:Củng cố bảng chia 2,chia 3.
HĐ2: Làm bài tập 
MT: Ứng dụng bảng chia 2,3 đễ làm bài tập.
Ơnbảng chia 2,chia 3
-Yêu cầu học bảngchia 2,3 thành thuộc.
-Bài 1:Tính nhẩm
6 : 3 = 18 : 2 = 24 : 3 =
27 : 3 = 16 : 2 = 18 : 3 =
14 : 2 = 12 : 3 = 15 : 3 =
-Bài 2
Cĩ 27 l dầu rĩt vào các can ,mỗi can cĩ 3 lít .Hỏi rĩt được mấy can?
-BT cho biết gì?
-BT cho biết gì?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn về xem trước bài :bảng chia 4
-Lớp đọc đồng thanh
-HSyếu lên bảng lập bảng chia 2,chia 3,
-
-Làm bài vào vở
-3em yếu lên chữa bài
- 
-Đọc bài
-Trả lời
- Làm bài vào vở
-1 em chữa bài 
Giải
Rĩt được số can là:
27 : 3 = 9 (can) 
 Đáp số: 9 can 
-Nghe
Buổi chiều
Tiết 1: BỒI DƯỠNG TV : Dựa vào câu hỏi, luyện viết đoạn văn
I,Yêu cầu: HS dựa vào câu hỏi đễ viết đoạn văn ngắn.
-Viết câu rõ ràng , đủ ý khơng dùng từ lặp.Biết sử dụng các loại dấu câu đã học trong khi viết bài.
-Luyện viết văn cho học sinh.
II,Chuẩn bị: Bài văn mẩu.
III,Các hoạt động dạy -học:
ND
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Hdẫn làm bài.
-MT: Nắm ND đề bài và cách làm bài.
HĐ2: Thực hành
-MT:dựa vào câu hỏi đễ viết đoạn văn kể lại câu chuyện vì sao.
1,GT bài:
-GV ghi đề lên bảng
-Đề bài: Dựa vào câu hỏi( ở bài3 T58) viết đoạn văn kể lại câu chuyện vì sao.
+Đề bài yêu cầu gì?
-Nêu câu hỏi gợi ý (sgk)
2,Thực hành:
-GV đọc bài văn mẩu.
-Hdẫn học sinh làm bài .
*Chấm chữa:
-Chấm bài HS giỏi
-Trả bài nhận xét.
*Tổng kết : nhận xét giờ học.
-Dặn:Viết đoạn văn tả về mộtcây hoa.
-HSđọc đề bài
-HS nêu
-Đọc câu gợi ý.
-Nghe
-Làm bài vào vở
-10 HS giỏi nộp bài.
-Nghe
Tiết 2: HDTH TV :	Luyện viết thêm chữ hoa U,Ư
I,Yêu cầu: HS nắm cấu tạo chữ hoa U, Ư và viết đúng chữ hoa U, Ư và từ ứng dụng :Sáo Ươm cây gây rừng (cỡ nhỏ) 
-Luyện học sinh viết chữ hoa.
II,Các hoạt động dạy và học:
ND
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Hdẫn viết
-MT:HS nắm cấu tạo chữ hoa U, Ư và cách viết từ ứng dụng
HĐ2:Thực hành
MT:HS viết đúng chữ hoa U, Ư và từ ứng dụng.
-Hướng dẫn viết:(cỡ chữ nhỏ)
-Chữ hoa U, Ư cĩ mấy nét? Cao mấy ly
+Chữ U, Ư khác nhau ở chổ nào?
-HD từ ứng dụng: 
+Chữ Ươm (cỡ nhỏ)
+Chữ Ươm cĩ mấy chữ cái?
+Nêu độ cao các con chữ.
-HD từ : Ươm cây gây rừng
 +YC học sinh nêu độ cao các con chữ
-HD cách viết...
-Viết các chữ theo quy định
+Chữ U, Ư 1 dịng 6 chữ, 1 chữ viết cách nhau 1 ơ
+Chữ Ươm 1 dịng 4 chữ...cách nhau 1 ơ
+Từ ứng dụng ...1 dịng viết 2 lần
-YC họcsinh viết bài
-GV theo giỏi 
*Tổng kết :Gv nhận xét giờ học
-Chữ hoa U, Ư cĩ 2 nét ,cao 2,5 ly
-Nêu
- ...Cĩ 3 chữ cái
-HS nêu
-Hsnêu
-Nghe
-Viết bài vào vở
-Nghe
Tiết 3: ÔN ÂM NHẠC	 Giáo viên dạy chuyên
Tiết 4: SHTT	 Nhận xét tuần
I Mục tiêu. Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II Nội dung sinh hoạt
A. Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 
B. Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 
1. Số lượng : Duy trì số lượng đạt 100% Vắng:0
 Tỉ lệ chuyên cần: 100%
2. Đạo đức: Không có HS vi phạm hành vi đạo đức
3. Nề nếp : Thực hiện hiệu lệnh , nội quy nghiêm túc
- Nề lớp lớp học tốt, xếp hàng vào ra lớp nhanh, theo hiệu lệnh
4. Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, 
5. Hoạt động ngoài giờ : Thực hiện nghiêm túc
6. Trực nhật, vệ sinh phong quang , lao động thực hiện thường xuyên , sạch sẽ
*Tuyên dương : Trang, Thảo Ly, Chi, Mạnh Hùng ... 
* Nhắc nhở : An, Bình, Phương ... 
C. Kế hoạch tuần tới : 
Duy trì các nề nếp lớp. Học chương trình tuần 25, về nhà luyện chữ chuẩn bị cho hội thi “Em viết chữ đẹp”. Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên.
?&@
3
Tự chọn
Luyện viết chính tả
I.Mục đích – yêu cầu.
Rèn kĩ năng viết đúng và cách trình bày
Viết đúng chính ta ûmột đoạn trong bài : Một trí khôn hơn trăm trí khôn 
Giáo dục ý thức rèn chữ đẹp đúng , cẩn thận
II. Chuẩn bị.
Vở ôn luyện
Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : Luyện viết
Đọc đoạn chính tả cần viết
Gọi HS đọc đoạn cần viết
GV đọc một û đoạn trong bài :Một trí khôn hơn trăm trí khôn 
Đọc dò bài
 GV hướng dẫn , sửa sai cho HS
HD HS viết lại đúng những tiếng sai
HĐ2 ; Chấm bài và chửa lỗi
GV chấm bài cho HS , nhận xét và sửa sai
Dặn dò : Đọc trứơc bài tập đọc ngày thứ tư
HS đọc lại 
HS viết vào vở
Dò bài 
Lớp chửa lỗi cho bạn
.
.
Chiều thứ 3 / 2 / 2 / 2010
?&@
GĐHS Yếu Tiếng Việt
Luyện đọc , viết, 
I.Mục đích – yêu cầu.Giúp HS yếu đọc trơn, trôi chảy, rõ ràng đúng các từ khó trong các bài đọc :
Một trí khôn hơn trăm trí khôn và bài Cò và Cuốc 
.Viết đúng chính ta ûmột đoạn trong bài: Một đoạn trong bài :Cò và Cuốc 
 II. Chuẩn bị. Vở ôn luyện
Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : Luyện đọc
Gọi HS đọc bài :Một trí khôn hơn trăm trí khôn và bài Cò và Cuốc 
GV hướng dẫn , sửa sai cho rèn đọc cho các HS
Luyện phát âm những từ HS đọc sai
Luyện đọc trôi chảy lưu loát
HĐ2 Luyện viết
HD viết GV đọc một û đoạn trong bài:Cò và Cuốc 
Theo dỏi giúp đỡ HS yếu
 GV hướng dẫn , sửa sai cho HS
HD HS viết lại đúng
HĐ3 
Gv nhận xét và củng cố
Dặn dò : Ôn các bài tập đọc trong tuần
Lần lượt một số em yếu đọc bài đọc 
Lớp nhận xét bổ sung 
Cả lớp đọc nối tiếp 
Các bạn trong nhóm giúp đỡ bạn yếu
HS đọc lai đoạn viết
HS viết vào vở
Dò bài 
Lớp chửa lối cho bạn
?&@
..
?&@
Tự chọn 
Bài:. Ôn Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm , dấu phẩy.
I. Mục đích yêu cầu.
Mở rộng thêm một số vốn từ về chim chóc, biết thêm một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim.
Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy – học.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
HĐ 1:Làm bài tập
 Từ ngữ về loài chim
: Ghi dấu chấm, dấu phẩy
HĐ 2 Chửa bài 
3.Củng cố – dặn dò:
.
-Bài 1: Gọi Hs đọc.
?-Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ những loài chim nào?
?-Kể thêm một số loài chim mà em biết.
Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu
-Mỗi loài chim có đặc điểm riêng
?+Con chim gì có màu đen
-Giải nghĩa một số câu
Bài 3: Gọi Hs đọc.
?-Sau dấu chấm ta viết thế nào?
-Còn sau dấu phẩy?
?-Tìm thêm các thành ngữ nói về các loại chim?
-Nhận xét dặn dò.
-2HS đọc.
-Thảo luận cặp đôi.
-Nêu tên từng loại chim
-2HS đọc.
-Con quạ – đen như quạ
-Thảo luận/
+hôi như cú
+Nhanh như cắt
+Nói như vẹt
+Hót như khướu
-2HS đọc.
-viết hoa.
-Viết bình thường
-Tự làm bài
-3-4HS đọc đúng ngắt nghỉ dấu chấm, dấu phẩy.
-Học như vẹt – Như quốc kêu
.
?&@
HDTH TIẾNG VIỆT:
Luyện viết thêm :Chữ hoa S
 I Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc được cách viết các chữ hoa S
Biết viết chữ hoa S (theo cỡ chữ vừa và nhỏ) 
Biết viết câu ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
 - Viết đúng và đẹp cụm từ ứng dụng :Sáo tắm thì mưa
-Rèn kĩ năng viết và trình bày 
 -Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày
II, Chuẩn bị.
Vở Tập viết
 II Hoạt động dạy học : 
Giáo viên 
Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ
 ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ GV nhận xét và cách viết chữ các chữ hoa S
Hướng dẫn HS viết các chữ hoa
Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:.Sáo tắm thì mưa
 Hoạt động 2: Thực hành luyện viết 
Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.
Theo dõûi giúp đỡ HS 
 *Chấm chửa: chấm 8 em 
 - Nhận xét 
 * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm
HS quan sát và nghe 
HS nêu 
HS vết vào vở theo nội dung trong vở 
S
Sáo tắm thì mưa.
 HS thực hành
?&@
Sinh hoạt : Nhận xét lớp
I Mục tiêu.
Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II Nội dung sinh hoạt
 A Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 
 B Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 
 1 Số lượng : Duy trì số lượng đạt 100% Vắng:0
Tỉ lệ chuyên cần
 2 Đạo đức:Học sinh ngoan, không gây gỗ bạn 
 3 Nề nếp : thưc hiện hiệu lệnh , nội quy:
- Nề lớp lớp học Tốt Xếp hàng vào ra lớp nhanh, theo hiệu lệnh
 4 Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, 
 5 Hoạt động ngoài giờ : Triễn khai theo hiệu lệnh
 6Trực nhật, vệ sinh phong quang , lao động thực hiện thường xuyên , sạch sẽ
*Tuyên dương : Tuấn, Hà , Thảo 
 * Nhắc nhở : Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Một số HS cần cắt tóc ( Hải, Hợp )
û HS về tết không chơi trò chơi nguy hiểm, không chơi bài, 
 C Kế hoạch tuần tới : Duy trì các nề nếp tốt. Học chương trình tuần 23. Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 24l2.doc