I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngựoc lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng cố độ dài 1 dm.
(HS làm các bài 1,2,3(cột 1,2),4. Nếu còn thời gian, hướng dẫn HS KG làm các bài còn lại)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thước thẳng có chia rõ độ dài cm; dm.
- Bảng phụ cho bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Tuần 2 Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012 Toán : luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS: Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngựoc lại trong trường hợp đơn giản. Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. Vẽ được đoạn thẳng cố độ dài 1 dm. (HS làm các bài 1,2,3(cột 1,2),4. Nếu còn thời gian, hướng dẫn HS KG làm các bài còn lại) II. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng có chia rõ độ dài cm; dm. - Bảng phụ cho bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 5 phút 2. Bài mới: HĐ1: Bài 1: Số? 6-7 phút HĐ2:Bài 2 7-8 phút HĐ3: Bài 3: Số? 5-6 phút HĐ4:Bài4:Điền cm hoặc dm 5-6 phút 3. Cũng cố- dặn dò: 3-4 phút * Yêu cầu HS làm các bài sau: - Gọi HS đọc các số đo trên bảng: 3dm; 8 dm; 37 dm; 15cm; 54cm... - Viết các số đo theo lời đọc của GV: 24dm; 38dm; 67cm; 79cm... - Cùng HS nhận xét, ghi điểm. * Nêu mục tiêu tiết học, ghi bảng: Luyện tập. PP: Luyện tập - Thực hành * Gọi HS đọc nội dung bài tập 1. a.Yêu cầu HS làm miệng. - Huy động kết quả, chốt đáp án, kiến thức: 10 cm = 1dm; 1dm = 10cm. b.Yêu cầu HS thực hành : Lâý thước thẳng và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1dm trên thước. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu, còn lúng túng c. Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm vào bảng con. - Cùng HS nhận xét, chốt cách vẽ nhanh, chính xác. * Gọi HS nêu lệnh bài tập 2. - Tổ chức cho HS làm bài theo N2. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - Huy động kết quả, chốt đáp án, kiến thức bài tập. * GV nêu bài tập,gọi HS đọc bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở cột 1,2 riêng HS khá - giỏi làm cả 3 cột; 2 HS làm bảng phụ. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Huy động kết quả, chốt đáp án đúng: - Gọi HS đọc lại kết quả đúng. * Yêu cầu HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS cách ước lượng để điền đúng. - Yêu cầu HS trao đổi nhóm 2. - Huy động kết quả, chốt đáp án đúng: * GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau. * 2 HS làm theo yêu cầu - HS1 đọc: Ba đêximét; tám đêximét; ba mươi bảy đêximét; ... - HS2 viết: - Lớp nhận xét. * Lắng nghe, nhắc lại đề bài. HT:Làm miệng, bảng con * 1 HS đọc nội dung bài tập1. a. Làm bài cá nhân -> chữa bài, nhận xét, bổ sung. b. Thao tác theo yêu cầu. - Chỉ vào vạch vừa vạch được đọc: 1 đêximét. c.HS thực hành trên bảng con -> đổi bảng kiểm tra lẫn nhau. * 1 HS nêu lệnh - Làm bài theo nhóm 2. - Báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung. HT: Vở ô ly *1 HS đọc to, lớp đọc thầm. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. -Làm bài tập theo yêu cầu. - Tham gia chữa bài, đổi chéo vở, kiểm tra. HT: Nhóm * 1 H đọc to, lớp đọc thầm. - Làm bài nhóm 2. - Đại diện nêu kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Nghe, trả lời. - Lắng nghe. Tập đọc : PHầN THƯởNG( 2 tiết) I.Mục tiêu 1. Đọc - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 2. Hiểu -Hiểu nội dung của câu chuyện: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt.(Trả lời được các câu hỏi 1,2,4. - HSKG trả lời được câu hỏi 3 II. Đồ DùNG DạY – HọC -Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa. - Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc III. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học Bài cũ: Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc 28-30p Hoạt động 2: Luyện đọc 6-8p Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 12-13p Hoạt động 3: Luyện đọc lại 8-10p 3. Củng cố: Tiết 1 Kiểm tra 2 học sinh: Đọc và trả lời câu hỏi bài Tự thuật -nx * Giới thiệu bài * Giáo viên đọc mẫu.Hướng dẫn đọc Tóm tắt nội dung * Đọc từng câu: - Hướng dẫn phát âm từ khó. *Đọc từng đoạn trước lớp: - Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước lớp, nx - Hướng dẫn ngắt giọng câu văn dài: Một buổi sáng./ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm.// *Đọc từng đoạn trong nhóm: - đọc theo nhóm *Thi đọc: - Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân. *Cả lớp đọc đồng thanh -Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh. - Gọi 3 H đọc lại bài -Yêu cầu HS đọc lại toàn bài Tiết 2 - Gọi HS đọc nối tiếp 3 đoạn - Gọi 1 HS đọc toàn bài PP: Động não- Vấn đáp * Hướng dẫn H đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung của đoạn theo các câu hỏi cuối bài *GV nêu các câu hỏi SGK: + Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm? + Theo em, các bạn của Na bàn bạc điều gì? + Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không? Vì sao? ( Câu hỏi dành cho HS khá giỏi) + Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui mừng như thế nào? GV chốt nội dung toàn bài: -Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau - 2 Hs lên bảng thực hiện yêu cầu - Lớp nhận xét -Theo dõi sách giáo khoa và đọc thầm theo. * HS đọc nối tiếp câu - Phát hiện tiếng khó - Luyện đọc cá nhân, đồng thanh - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Luyện đọc câu dài * HS đọc trước nhóm của mình. * 2,3 nhóm thi đọc tiếp nối một đoạn trong bài. -nhận xét-bổ sung -Đọc đồng thanh cả bài - 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn - 2 HS giỏi đọc -Đọc bài theo yêu cầu - Tìm ý trả lời - HS đọc nối tiếp 3 đoạn, HS khác nhận xét -1 HS đọc toàn bài, HS khác nhận xét + Mỗi họ sinh chỉ kể một việc, HS khác bổ sung(Na gọt bút chì giúp bạn Lan... + Thảo luận nhóm, đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung + Thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến. HS có thể có các ý kiến như: + Na xứng đáng được thưởng, vì em là một cô bé tốt bụng, lòng tốt rất đáng quý. + Na không xứng đáng được thưởng vì Na chưa học giỏi. + Nhiều HS trả lời. - 2,3 HS thi đọc cá nhân toàn bài. - Lớp bình chọn cá nhân đọc tốt Chính tả(TC): PHầN THƯởNG I.Mục tiêu Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt nội dung bài Phần thưởng. Viết đúng một số tiếng có âm đầu x/s hoặc có vần ăn/ăng. II. Đồ DùNG DạY - HọC Bảng phụ chép sẵn nội dung tóm tắt bài Phần thưởng và nọi dung 2 bài tập chính tả. III. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: 2. Bài mới; Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép 20-22p Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 4-5p Hoạt động 3: Học bảng chữ cái 3-4p 3. Củng cố: - Gọi 2 HS lên bảng viết các từ khó cả lớp viết vào . - Gọi HS đọc thuộc lòng các chữ cái đã học. Nhận xét và cho điểm HS. - Giới thiệu bài PP: Luyện tập a) Ghi nhớ nội dung - Yêu cầu HS đọc đoạn cần chép + Đoạn văn kể về ai? + Bạn Na là người như thế nào? b) Hướng dẫn cách trình bày + Đoạn văn có mấy câu? + Hãy đọc những chữ được viết hoa trong bài? Những chữ này ở vị trí nào trong câu? Kết luận: Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa. Cuối câu phải viết dấu chấm. c) Hướng dẫn viết từ khó - GV yêu cầu HS đọc các từ HS dễ lẫn, từ khó. - Yêu cầu HS viết các từ khó. Chỉnh sửa lỗi cho HS. d) Chép bài - Yêu cầu HS nhìn bài chép trên bảng và chép vào vở. e) Soát lỗi - Đọc thong thả đoạn cần chép, phân tích các tiếng viết khó, dễ lẫn cho HS kiểm tra. g) Chấm bài - Thu chấm bài 8 -10 bài - Nhận xét bài viết của HS. * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập, 2 HS lên bảng làm bài.nhận xét, sửa bài * Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập. Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Xóa dần bảng chữ cái cho HS học thuộc. - Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt, viết đẹp không mắc lỗi, - HS viết theo lời đọc của GV. - 2 HS đọc thuộc lòng. - 2 HS lần lượt đọc đoạn chép. + Đoạn văn kể về bạn Na. + Bạn Na là người rất tốt bụng. + Đoạn văn có 2 câu. + Cuối và Đây là các chữ đầu văn. - HS nêu và đọc - Lớp viết vào bảng con. - Chép bài. - Đổi chéo vở, dùng bút chì để soát lỗi theo lời đọc của GV. *Đọc: Điền vào chỗ trống x hay s; ăn hay ăng. - Làm bài. Nhận xét bạn làm Đúng/ Sai. *Làm bài: Điền các chữ theo thứ tự: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y. - Nhận xét bài bạn. - Học thuộc 10 chữ cái cuối cùng. Ôn luyện Toán: Luyện đề - xi –mét I. Muùc tieõu. Giuựp HS: - Cuỷng coỏ veà naộm ủửụùc teõn goùi thaứnh phaàn caực soỏ trong pheựp tớnh. -Cuỷng coỏ veà naộm ủửụùc teõn goùi, kớ hieọu, ủoọ lụựn cuỷa ủụn vũ ủo ủeà xi meựt. -Naộm ủửụùc quan heọ giửừa dm vaứ cm (1dm = 10 cm) -Bieỏt laứm caực pheựp tớnh coọng, trửứ vụựi caực soỏ ủo coự ủụn vũ dm -Bửựục ủaàu taọp giaỷi toaựn vcoự teõn ủụn vũ laứ dm II. Chuaồn bũ.Vụỷ baứi taọp toaựn III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kieồm tra baứi cuừ 5’ 2.oõn taọp 18- 20’ Baứi 3. Baứi 4; daứnh cho hoùc sinh khaự vaứ gioỷi. 3.Cuỷng coỏ, daởn doứ. 2’ -Yeõu caàu HS chửừa baứi 4. -Nhaọn xeựt vaứ goùi 1 HS leõn nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn Baứi 1: T yeõu caàu h xem caực hỡnh trong SGK vaứ ủieàn soỏ thớch hụùp vaứo choó chaỏm. Baứi 2: tớnh theo maóu. T yeõu caàu hoùc sinh ủoùc maóu. T hửụựng daón theõm: thửùc hanứh pheựp tớnh coọng bỡnh thửụứng nhửng keỏt quaỷ phaỷi ghi teõn dụn vũ laứ dm T chửừa baứi vaứ nhaõn xeựt baứi laứm cuỷa hoc sinh. Baứi 3: veừ ủoaùn thaỳng coự ủoọ daứi laứ 1 dm. T yeõu caàu h laỏy thửụực vaứ veừ doaùn thaỳng coự ủoọ daứi laứ 10 cm. Baứi 4:ủieàn soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng. H laứm baứi vaứ ủoùc keỏt quaỷ. T chửừa baứi vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa hoùc sinh. A, ẹieàn daỏu thớch hụùp vaứo oõ troỏng. 35cm..3 dm 42cm..5dm 23cm.4 dm 76cm.8dm B. 35 cm = dmcm 27cm= .dm.cm Giành cho HS khá giỏi: C, Tỡm 3 soỏ haùng baống nhau coự toồng baống 6. C, Tỡm 3 soỏ haùng baống nhau coự toồng baống 9 Về nhà làm bài tập -1 HS laứm baứi 4. Caực hoùc sinh khaực laỏy vụỷ baứi taọp ụỷ nhaứ cho giaựo vieõn kt H laứm baứi vaứ neõu keỏt quaỷ.-Quan sat, traỷ lụứi mieọng -ẹoọ daứi ủoaùn thaỳng Ab lụựn hụn 1 dm -ẹoọ daứi ủoaùn thaỳng CD beự hụn 1 dm -ẹoaùn thaỳng AB daứi hụn ủoaùn thaỳng CD -ẹoaùn thaỳng CD ngaộn hụn ủoaùn thaỳng AB -Laứm vaứo vụỷ baứi taọp2 2 dm + 3 dm = 5 dm 10 dm – 5 dm = 5 dm -. H veừ vaứ ủoồi vụỷ kieồm tra baứi laón nhau. -Nhaộc laùi: 1 dm = 10 cm 10 cm = 1dm. H laứm baứi vaứo vụỷ. H ủửựng daọy neõu caựch laứm vaứ ủoùc keỏt quaỷ baứi laứm. T nhaọn xeựt vaứ chửừa baứi. ĐẠO ĐỨC: HOẽC TAÄP, SINH HOAẽT ẹUÙNG GIễỉ ( TIEÁT 2 ) I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS tửù nhaọn bieỏt theõm veà lụùi ớch cuỷa vieọc hoùc taọp, vaứ sinh hoaùt ủuựng ... : 45 – 23 - Yêu cầu HS thực hiện và nêu tên gọi các thành phần trong phép tính đó. GV nhận xét, ghi điểm -Hướng dẫn HS làm các bài tập ở vở BTT *Bài 1(trang 10): - GVghi các phép tính lên bảng, yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả - Huy động kết quả ( yêu cầu HS nêu cách nhẩm) * Bài 2( trang 10):Đặt tính rồi tính hiệu Gợi ý HS yếu: Muốn tìm hiệu 2 số em làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài, mỗi dãy bàn thực hiện 1 phép tính GV tiếp sức HS yếu( em Nga, Trường) - Huy động kết quả, chốt cách tính hiệu *Bài 3(trang 10): - Gọi HS đọc bài toán - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài , GV tiếp sức HS yếu - Chữa bài, Khuyến khích HS giỏi nêu nhiều câu lời giải khác nhau *Bài 4(trang 11):Phép công có các số hạng bằng nhau và bằng tổng Dành cho HS khá giỏi( nếu còn thời gian) - Yêu cầu HS tự làm.Chữa bài - Hệ thống lại kiến thức toàn bài. - Nhận xét giờ học - 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu - Lớp nhận xét HT: Làm miệng - Nhẩm và nêu kết quả - 1,2 HS nêu cách nhẩm. Lớp nhận xét HT: Bảng con - 1,2 HS trả lời, HS khác bổ sung ( Làm phép tính trừ, lấy SBT trừ đi Hiệu) - Mỗi dãy thực hiện 1 phép tính - Nhận xét bài trên bảng con của bạn HT: Vở BTT - 1HS đọc to, lớp đọc thầm - Nêu các dự kiện của bài toán -Lớp trình bày ở vở BTT 1 em làm trên bảng phụ - Nhận xét bài làm của bạn HS giỏi nêu lời giải khác HT: Vở BTT -Đọc yêu cầu và làm bài - Tham gia chữa bài Thủ cụng: GẤP TấN LỬA I Muùc tieõu. -Naộm chaộc ủửụùc quy trỡnh gaỏp teõn lửỷa. -Gaỏp ủửụùc teõn lửỷa reứn sửù kheựo leựo trong khi gaỏp. -Bieỏt quyự troùng saỷn phaồm mỡnh laứm ra, traọt tửù, giửừ gỡn an toaứn khi laứm vieọc. II Chuaồn bũ. -Quy trỡnh gaỏp teõn lửỷa, vaọt maóu, giaỏu maứu. -Giaỏy nhaựp, giaỏy thuỷ coõng, keựo, buựt III Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kieồm tra 5’ 2. Baứi mới. Thửùc haứnh gaỏp teõn lửỷa 25’ 3.Nhaọn xeựt daởn doứ: 3’ -Yeõu caàu. -Coự maỏy bửụực gaỏp teõn lửỷa? -Nhaọn xeựt chung. -Giụựi thieọu baứi. -Treo quy trỡnh gaỏp teõn lửỷa. -Nhaộc laùi caựch gaỏp teõn lửỷa theo quy trỡnh. -Theo doừi –giuựp ủụừ HS. -HD trang trớ vaứ trỡnh baứy saỷn phaồm. -Chaỏm, nhaọn xeựt, ủaựnh giaự saỷn phaồm. -Nhaọn xeựt tinh thaàn hoùc taọp cuỷa HS. -Nhaộc HS chuaồn bũ baứi sau: - 1 – 2 HS gaỏp teõn lửỷa. -Bửụực 1: Gaỏp taùo muừi vaứ thaõn teõn lửỷa. -Bửụực 2: Taùo teõn lửỷa vaứ sửỷ duùng. -Nhaọn xeựt – ủaựnh giaự. -Tửù kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp. -Quan saựt. -Quan saựt. - 2 –3 HS nhaộc laùi. -1 – 2 HS gaỏp teõn lửỷa. -Tửù theo doừi quy trỡnh vaứ gaỏp. -Tửù trang trớ saỷn phaồm. -Choùn saỷn phaồm ủeùp trong toồvaứ ủaựnh giaự. -Thửùc haứnh phoựngteõn lửỷa. -Veọ sinh lụựp hoùc. -Giaỏu maứu, nhaựp, buựt maứu. Thứ tư ngày 29 thỏng 8 năm 2012 Thể dục: Cụ Bộ dạy Mĩ thuật: Thầy Lai dạy .. Luyện từ và cõu: Từ ngữ về học tập . Dấu chấm hỏi I.Mục tiêu - Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập(BT 1). - Đặt câu với một từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới(BT3) - Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi(BT4) II. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: 4-5p 2. Bài mới: Bài 1: Tìm các từ có tiếng học, có tiếng tập. 5-7p Bài 2: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1. 6-8p Bài 3 Sắp xếp lại các từ trong câu dưới đây để tạo thành câu mới 6-8p Bài 4: Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau? 6-8p 3. Củng cố: - Kiểm tra 2 HS. - Nhận xét và cho điểm HS. . Giới thiệu bài *Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS suy nghĩ tìm từ. - Gọi HS thông báo kết quả. GV ghi các từ đó lên bảng. - Yêu cầu HS đọc các từ tìm được. *Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS trong các từ vừa tìm được và đặt câu với từ đó. GV theo dõi , tiếp sức HS yếu - Gọi HS đọc câu của mình. GV và HS lớp nhận xét * Gọi một HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi 1 HS đọc mẫu. - Gợi ý; Để chuyển câu Con yêu mẹ thành 1 câu mới, bài mẫu đã làm nhu thế nào? - Yêu cầu HS suy nghĩ và làm tiếp với 2 câu còn lại - Nhận xét và đưa ra kết luận * Gọi một HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS đọc các câu trong bài. Gợi ý: + Đây là các câu gì? Khi viết câu hỏi, cuối câu ta phải làm gì? - Yêu cầu HS viết lại các câu và đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu. Nhận xét tiết học. HS 1: Kể tên một số đồ vật, người, con vật, hoạt động mà em biết. HS 2: Làm lại bài tập 4, tiết Luyện từ và câu tuần trước. *HS nêu yêu cầu: -- Làm bài - Nối tiếp nhau phát biểu, - Đọc đồng thanh sau đó làm bài vào Vở bài tập * 1,2 HS nêu yêu cầu - Thực hành đặt câu. - Đọc câu tự đặt được. - Lớp nhận xét, sửa sai * Đọc yêu cầu. - Đọc: Con yêu mẹ đ mẹ yêu con. - Sắp xếp lại các từ trong câu./ Đổi chỗ từ con và từ me cho nhau - Làm bài vào vở BT * Nêu yêu cầu - HS đọc bài. + Đây là câu hỏi. Ta phải đặt dấu chấm hỏi. - Làm bài vào vở. Toỏn: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp HS: Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.Biết giải toán bằng một phép trừ. (HS làm các bài 1,2(cột 1,2)3,4. Nếu còn thời gian, hướng dẫn HS KG làm các bài còn lại) II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ cho phần bài tập. III. Các hoạt động dạy – học : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 5 phút 2. Bài mới: HĐ1: Bài 1:Tính 5-6 phút HĐ2: Bài 2: tính nhẩm. 4-5 phút HĐ3: Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu 7-8 phút HĐ 4: Bài 4: Giải toán có lời văn 5-6 phút 3. Củng cố- dặn dò: 3-4 phút * Yêu cầu HS làm bài tập sau: HS1: 25 - 12; 37 - 14 HS2: 47 - 32; 29 - 15 nêu tên các thành phần và kết quả từng phép tính. - Cùng HS nhận xét, ghi điểm. * Nêu mục tiêu tiết học, ghi bảng: Luyện tập. * Gọi HS nêu lệnh bài tập 1. - Yêu cầu HS tự làm vào bảng con , gọi 2 HS thực hiện bảng phụ. - Theo dõi, giúp đỡ HS TB-Y - Huy động kết quả, chốt đáp án đúng: * Gọi HS đọc nội dung bài tập 2 ( cột 2 ) - Yêu cầu HS trao đổi N2. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Huy động kết quả, nhận xét, chốt đáp án đúng: KL: Khi biết:60 - 10 – 30 = 20 ta có thể điền luôn KQ phép 60 – 40 * Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 3. - Yêu cầu HS làm bảng con lần lượt các bài. Cùng HS nhận xét, chữa chung, chốt đáp án đúng: * Gọi HS đọc bài toán.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. GV ghi tóm tắt bài toán: - Yêu cầu HS tự làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu, khuyến khích HS gỏi đặt lời giải hay * Bài tập 5- Dành cho HS khá giỏi ( nếu có thời gian): - Gọi HS đọc bài tập 5. - Hướng dẫn cách thức làm. - Huy động kết quả, chốt đáp án đúng * GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. * 2 HS làm bảng lớp, lớp bảng con. * Lắng nghe, nhắc lại đề bài. HT: Bảng con * 1 HS nêu lệnh bài tập - Làm bài cá nhân, 2 HS làm bảng phụ. - Tham gia chữa bài. HT: Làm miệng * 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - Làm bài tập theo N2. - Nêu miệng, nhận xét, bổ sung. HT: Bảng con *1 H đọc to, lớp đọc thầm. - Thực hành làm bảng con - Tham gia nhận xét, chữa bài theo yêu cầu. HT: Vở ô ly - Làm bài cá nhân, 1 HS làm bảng phụ.Tham gia chữa bài * Lắng nghe, trả lời. - Lắng nghe. - Suy nghĩ cá nhân. - Trình bày, nhận xét. * Nghe, trả lời. - Lắng nghe. ễLMT: Thầy Lai dạy .. ễLTV: LUYỆN TỪ NGŨ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI I. Muùc ủớch yeõu caàu. Mụỷ roọng vaứ heọ thoỏng hoaự voỏn tửứ lieõn quan veà hoùc taọp.Tỡm được từ ngữ cú tiếng học ,cú tiếng tập. Đaởt caõu vụựi1 tửứ tỡm ủửùục ( BT2.) biết đặt dấu chấm hoỷi vào cuối cõu húi(BT4). II. ẹoà duứng daùy – hoùc. Vụỷ baứi taọp. III. Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc chuỷ yeỏu. ND – TL Giaựo vieõn Hoùc sinh 1.Kieồm tra. 3’ 2. Baứi mụựi. HD laứm baứi taọp - 8’ Baứi2: 5’ Baứi 3: Saộp xeỏp laùi caực tửứ ủeồ taùo thaứnh caõu 7 – 8’ Baứi 4: 7’ 3.Cuỷng coỏ – daởn doứ: 2’ -nhaọn xeựt ủaựnh giaự. -Giụựi thieọu baứi. Baứi 1: Baứi yeõu caàu gỡ? -Chia lụựp thaứnh nhoựm theo baứn? -Boồ xung theõm. -Yeõu caàu ủaởt 2 caõu vụựi moọt trong caực tửứ laứm ủửùục baứi 1. -Yeõu caàu ủoùc. -Baứi taọp yeõu caàu gỡ? Em haừy cho bieỏt nhửừng caõu sau caõu naứo thuoọc caõu hoỷi? +Hoỷi nhằm muùc ủớch gỡ? +Cuoỏi caõu hoỷi phaỷi coự daỏu gỡ? Choỏt: Caực tửứ trong caõu coự theồ thay ủoồi vũ trớ ủeồ taùo thaứnh caõu mụựi -Cuoỏi caõu hoỷi phaỷi coự daỏu chaỏm hoỷi. -Nhaọn xeựt –giụứ hoùc. - 2 –3 HS ủaởt caõu vụựi tranh ụỷ baứi taọp 3. -2HS ủoùc baứi. -Tỡm tửứ coự tieỏng “hoùc”, hoaởc tieỏng “taọp” -Thaỷo luaọn ghi tửứ ra giaỏy. -Baựo caựo keỏt quaỷ -Laứm baứi vaứo baỷng con. -Nhaọn xeựt. 2 – HS. -Saộp xeỏp caực tửứ ủeồ taùo thaứnh caõu mụựi. -ẹoùc caõu maóu. -Noỏi tieỏp nhau laứm mieọng +Thu tặng Nga quyển truyện tranh . +Nga tặng Thu quyển truyện tranh. -2 – 3 HS ủoùc yeõu caàu treõn baỷng. -Caõu hoỷi. -Bieỏt roừ theõm -Daỏu chaỏm hoỷi. -Laứm vaứo vụỷ BT. -Laứm baứi taọp 1, 2,3 ụỷ nhaứ. ễ.L.TOÁN LUYEÄN TAÄP. I. Muùc tieõu: -Cuỷng coỏ veõ pheựp trửứ nhaồm cỏc số cú 2 chữ số, tớnh vieỏt, ủaởt tớnh teõn goùi thaứnh phaàn vaứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp trửứ, giaỷi toaựn coự vaờn. - Biết giải bài toỏn bằng một phộp tớnh trừ II. Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc chuỷ yeỏu. ND – TL Giaựo vieõn Hoùc sinh 53 - 77 - 59 31 - 1. Kieồm tra. 3 – 5’ 2. Baứi mụựi. Baứi 1: Cuỷng coỏ veà teõn goùi 6’ Baứi 2: Tớnh nhaồm 3’ Baứi 3: 5’ 3. Cuỷng coỏ daởn doứ: 2’ Yeõu caàu: -Giụựi thieọu baứi. -HD laứm baứi taọp. -Nhaộc laùi teõn goùi thaứnh phaàn, keỏt quaỷ cuỷa pheựp trửứ? 80 – 10 – 50 = 20 80 – 60 = 20 -Muoỏn tỡm hieọu ta laứm pheựp tớnh gỡ? -HD HS tỡm hieồu ủeà. Yeõu caàu: -Baứi taọp yeõu caàu laứm gỡ? -Thu vụỷ chaỏm -Nhaọn xeựt ủaựnh giaự. -Laứm baỷng con: 73 20 53 - 644 32 12 -34 -Neõu teõn goùi thaứnh phaàn vaứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp trửứ. -Ghi baứi. -Laứm baỷng con. -Neõu mieọng. -ẹoùc yeõu caàu. -Tớnh trửứ. -Laứm baứi vaứo vụỷ. -2HS ủoùc ủeà. Tửù ủaởt caõu hoỷi cho HS traỷ lụứi. -Baứi toaựn cho bieỏt gỡ? -Baứi toaựn hoỷi gỡ? - Thứ năm ,thứ sỏu: NGHỈ DẠY- TẬP HUẤN VỀ ĐMPP DẠY HỌC CÁC MễN HỌC Ở TIỂU HỌC ( Tổ dạy thay) ******************************************
Tài liệu đính kèm: