Giáo án các môn khối 2 - Tuần 2 năm 2010

Giáo án các môn khối 2 - Tuần 2 năm 2010

I. MỤC TIÊU:

 - Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu , giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.

 - Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hàtổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm long kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.(TL được CH- SGK).

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ sgk

 

doc 18 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1079Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần 2 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 (02-11 đến 06-11-2009)
Thứ
Mơn học
Tên bài giảng
Hai
Chào cờ
Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Chào cờ đầu tuần
Bài 19
Sáng kiến của bé Hà (T1)
Sáng kiến của bé Hà (T2)
Luyện tập
Ba
Đạo đức
Tốn
Kể chuyện
Âm nhạc
TN-XH
Chăm chỉ học tập
Số trịn chục trư đi một số
Sáng kiến của bẻ Hà 
Ơn tập bài hát: Chúc mừng sinh nhật
Ơn tập về con người và sức khoẻ
Tư
Chính tả
Tốn 
Tập đọc
Mĩ thuật
ATGT
Tập chép : Ngày lễ.
11trừ đi một số: 11 - 5
Bưu thiếp .
Vẽ tranh đề tài chân dung
Đi bộ và qua đường an tồn (tiếp)
Năm
Thể dục
Thủ cơng
LTVC
Tốn
Tập viết
Bài 20
Gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui (T2)
Từ ngữ về họ hàng .Dấu chấm ,dấu phẩy.
31 – 5
Chữ hoa: H
Sáu
HĐTT
Chính tả
Tốn
Tập làm văn
Hoạt động tập thể
Nghe viết :Ơng và cháu
51-15
Kể về người thân
 Thứ hai ngày 02-11-2009
Thể dục
(GV chuyên trách dạy)
Tập đọc
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I. MỤC TIÊU: 
 - Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu , giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
 - Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hàtổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm long kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.(TL được CH- SGK).
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Nhận xét tiết kiểm tra
2. Bài mới:
a. Giới thiệu chủ điểm: Ơng bà
b. Giới thiệu bài : cho HS xem tranh 
c. HDLĐ: Đọc mẫu, tĩm tắt nội dung, 
* Đọc từng câu:
- Luyện đọc từ khĩ:
* Đọc từng đoạn trước lớp 
- Luyện đọc câu khĩ:
- Giải nghĩa từ:
* Đọc từng đoạn trong nhĩm 
* Thi đọc giữa các nhĩm 
* Cả lớp đồng thanh 
 TIẾT 2
d. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
* Bé Hà cĩ sáng kiến gì ?
* Hà giải thích vì sao cần cĩ ngày lễ của ơng bà?
* Hai bố con Hà chọn ngày nào làm ngày lễ của ơng bà? Vì sao?
- Em biết ngày nào là ngày hội NCT ?
* Bé Hà cịn băn khoăn chuyện gì?
- Ai đã giủp bé Hà ?
* Hà đã tặng cho ơng mĩn quà gì ?
- Mĩn quà đĩ ơng bà cĩ thích khơng ?
* Bé Hà trong câu chuyện là cơ bé như thế nào ?
- Vì sao Hà nghĩ ra sự kiện tổ chức ngày lễ cho ơng bà?
đ. Luyện đọc lại
3. Củng cố: 
4. Dặn dị:
- Lắng nghe
- Lắng nghe
* HS nối tiếp đọc câu: Ngày lễ. lập đơng. rét, sức khoẻ, sáng kiến, ngạc nhiên, suy nghĩ, mãi, biết, hiếu thảo, điểm mười..
* Nối tiếp đọc đoạn 
* cây sáng kiến.lập đơng .chúc thọ .
- Mỗi nhĩm 3em thi đọc
- Đoạn 1,2
* Tổ chức ngày lễ cho ơng bà .
* Vì Hà cĩ ngày lễ thiếu nhi.bố cĩ ....ơng bà thì chưa cĩ ngày lễ nào cả ?
* Chọn ngày lập đơng .Vì ngày đĩ trời bắt đầu rét mọi người cần  cho các cụ già
* Ngày 1-10
* Chưa biết chọn mĩn quà gì để biếu ơng bà
- Bố đã giúp bé Hà .
* Chùm điểm 10
- Mĩn quà đĩ ơng bà thích nhất .
* Hà là một em bé ngoan, cĩ nhiều sáng kiến, kính yêu ơng bà.
- Vì Hà rất kính yêu ơng bà, rất quan tâm đến ơng bà, mới phát hiện ra ƠB chưa cĩ ngày lễ.
* HS đọc phân vai theo nhĩm.
* Các em cĩ yêu ơng bà mình khơng ? Em làm gì để thể hiện lịng kình yêu đĩ?
Tập kể chuyện , CB bài Bưu thiếp
Tốn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b; a+x=b ( với a, b là các số có không quá 2 chữ số. )
 - Biết giải bài toán có một phép trừ.
 - BT 1, 2( coat 1,2), 4,5. HS KG làm bài còn lại.
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 2hs nêu cách tìm một số hạng trong một tổ
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện tập:
B1/ Tìm x: Yêu cầu HS nêu quy tắt 
B2/Tính: Nêu được tính giao hốn của phép cộng, mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ
B3 / HS KG làm
B4/ GV Tĩm tắt 
Cam và quýt cĩ : 45 quả 
Cam cĩ : 25 quả
Quýt cĩ : .... quả?
B5/
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
3. Củng cố: 
4. Dặn dị:
x + 25 =31 24 + x = 56
- HS nêu cách tính: bảng lớp, bảng con .
X +8 =10 X + 7 = 10 30 + X =58
HS nhận xét, so sánh, nêu mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ
HS lần lượt nêu miệng
9+1= 8+2 = 3+7=
10-9= 10-8= 10-3=
10-1= 10-2= 10-7=
- Cho HS đọc bài, mạn đàm tĩm tắt đế rồi giải
- 1 HS lên giải, lớp làm bảng con
Tìm x, biết : x + 5 =5 
 A. x = 5
 B. x = 10
 C. x = 0
- Nêu quy tắt tìm số hạng trong một tổng
- Chuẩn bị bài: Số trịn chục trừ đi một số 
 Thứ ba ngày 03-11-2009 
Đạo đức
CHĂM CHỈ HỌC TẬP (T2)
 I. MỤC TIÊU: 
 - Đã soạn ở tuần 9.
II. CHUẨN BỊ: Tranh phĩng to
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC::
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : 
2. Bài mới:
HĐ1: Đĩng vai
* HD HS tìm hiểu, thảo luận, đĩng vai 
- GV nhận xét ủng hộ ý kiến: Hà nên đi học sau buổi học về sẽ nĩi chuyện với bà 
* Kết luận: Các em cần phải đi học chuyên cần và đúng giờ .
HĐ2: Thảo luận nhĩm 
GV giao phiếu cho các em thảo luận để bày tỏ thái độ tán thành hay khơng tán thành với các ý kiến trong phiếu .
* Kết luận:
a) KTT vì là hs ai cũng cần chăm chỉ học tập. b,c) tán thành d) Khơng TT vì thức khuya sẽ cĩ hại cho sức khoẻ .
HĐ3: Phân tích tiểu phẩm
- GV cho HS diễn tiểu phẩm chuẩn bị trước . 
- Làm bài trrong giờ chơi cĩ phải là chăm chỉ học tập khơng? Vì sao?
- Em cĩ thể khuyên bạn An ntn ?
* Kết luận: Giờ chơi HS nên vui chơi để giảm bớt căng thẳng trong học tập vì thế các em khơng nên học trong giờ chơi. Chúng ta nên khuyên bạn “Giờ nào việc nấy”
3. Củng cố: Chăm chỉ học tập là bổn phận của HS, đồng thời cũng để giúp em thực hiện tốt hơn, đầy đủ hơn quyền được học tập của mình
4. Dặn dị: Về thực hành bài học
- Nêu lợi ích của việc chăm chỉ học tập
- Tự đánh giá bản thân về việc chăm chỉ học tập `
Các nhĩm thảo luân đĩng vai xử lí tình huống
HS nhận xét chọn nhĩm thể hiện hay nhất , nhĩm xử lí tình huống đúng nhất.
 * Nội dung phiếu:
a.Chỉ những bận khơng giỏi mới cần chăm chỉ .
 b. Cần chăm học hằng ngày.
 c. Chăm chỉ học tập là gĩp phần vào thành tích học tậpcủa lớp ,của tổ.
 d)Chăm chỉ học tập là là hàn ngày phải học đến khuya .
Một số nhĩm đĩng vai 
ND “Trong giờ chơi ,bạn An cắm cúi làm bài tập .Ban Bình thấy vậy liền bảo : “Sao cậu khơng ra chơi mà làm việc gì vậy?”.An nĩi “Mình tranh thủ làm bài tập để về nhà khơng làm để được xem ti vi thoả thích “ Bình nĩi với cả lớp “ Các bạn ơi cĩ hpải đây là hành động chăm chỉ học tập khơng nhỉ ?”
Thảo luận cả lớp 
- Lắng nghe
Chuẩn bị bài : Quan tâm giúp đỡ bạn
Tốn
SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
 - Biết thực hiện phép trứ cố nhớ trong phạm vi 100, trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số)
 - BT 1,3. HS KG làm bài còn lại.
II. CHUẨN BỊ: 4 bĩ que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra:
2/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn trừ:
* GV nêu đề tốn :
- Cĩ 40 que tính, bớt đi 8 que tính cịn mấy que tính ?
- Bớt đi em làm phép tính gì ?
* Giới thiệu phép trừ 40 – 8 
- HD bớt que
- Lấy bĩ 1 chục tháo rời 10 que tính bớt 8 que tính cịn lại 2 que tính. 4 chục đã bớt 1 chục cịn 3 chục. 3 chục và 2 que tính rời là 32 que tính . Vậy 40 – 8 = ?
* Hướng dẫn đặt tính: 40
 -
 8
 32 
c. Thực hành :
B1: Đặt tính rồi tính 
B2 : Tìm x - HS giỏi làn
B3 : Tĩm tắt
 Cĩ : 20 que tính
 Bớt : 5 que tính
 Cịn : .... que tính ?
3. Củng cố: 
4. Nhận xét dặn dị: 
 HS 1 : 31+ x = 45
 HS 2 : x + 12= 36
 HS 3 : giải miệng bài tốn 4
- Làm phép trừ , vậy 40 que tính bớt đi 8 que tính ta cĩ phép trừ 40 – 8 .
- HS dùng que tính để bớt tìm kết quả
 40- 8= 32
- HS nêu
- Lấy 0 trừ 8, 0 khơng trừ được 8, mượn 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1, 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
- HS nêu cách đặt tính và cách tính 
- HS làm bảng con, 3HS lên bảng làm 
- HS đọc đề tốn, mạn đàm, giải
 Giải:
 Số que tính cịn lai là:
 20 - 5 = 15 ( que tinh)
 ĐS: 15 que tính
- HS nêu cách đặt tính, cách tính.
- Về làm VBT.
Kể chuyện
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I. MỤC TIÊU:
 - Dựa vào các ý cho trước , kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. HS KG kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết sẵn ý chính của mỗi đoạn .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra: 
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài :
2/ Hướng dẫn kể chuyện :
 Bài 1: Kể từng đoạn dựa vào các ý chính
- GV hướng dẫn kể mẫu mỗi đoạn.
- Bé Hà là một cơ bé như thế nào?
- Bé Hà cĩ sáng kiến gì ?
- Bé Hà giải thích vì sao phải cĩ ngày lễ của ơng bà ?
 - Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ của ơng bà ?
- HS kể chuyện theo nhĩm.
- Kể chuyện trước lớp.
Bài 2: Kể tồn bộ câu chuyện .
3/ Củng cố- Dặn dị: 
- Về tập kể, chuẩn bị bài: Bà cháu
- 3 hs đọc phân vai câu chuyện Sáng kiến của bé Hà .
HS nêu yêu cầu đề bài 
HS dựa vào các ý chính sau- 3 em kể mẫu 3đoạn 
a - Chọn ngày lễ 
b – Bí mật của hai bố con
c - Niềm vui của ơng bà
- Ở lớp của như ở nhà bé Hà được coi là một cây sáng kiến.
- Tổ chức ngày lễ cho ơng bà 
- Bé Hà giải thích Con cĩ ngày 1/6 ... cịn ơng bà thì chưa cĩ ngày...
- Ngày lập đơng.
- Chú ý em nào cũng được kể
- Các nhĩm thi kể trước lớp
- HS khá, giỏi kể
* 4 em kể theo vai
Âm nhạc
(GV chuyên trách dạy)
TN&XH
ƠN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
I. MỤC TIÊU:
 - Khắc sâu kiến thức về các hoạt động, của cơ quan vận động, tiêu hoá.
 - Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.HS KG nêu tác dụng của ăn sạch để cơ thể khoẻ mạnh và chóng lớn.
II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
- Khởi động: Xem ai nĩi nhanh nĩi đúng các tên bài đã học về con người và sức khỏe 
HĐ1: Trị chơi 
* “Xem cử động nĩi tên xương và khớp xương” .
- Bước1: Hoạt động nhĩm 6
- Bước2: Hoạt động cả lớp.
HĐ2: Trị chơi :
“Thi hùng biện”
GV làm trọng tài 
GV nêu một số câu hỏi gợi ý sau :
- Chúng ta cần ăn uống và vận động thế nào để cơ thể khoẻ mạnh và chĩng lớn ?
- Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ?
- Làm thế nào để đề phịng bệnh giun?
3. Củng cố: Các em vừa học bài gì ?
4. Dặn dị: Chuẩn bị bài gia đình
Nêu tác hại của bệnh giun.
Nêu cách đề phịng bệnh giun.
 ... ố: Trị chơi Tiếp sức 
Sắp xếp các từ sau đúng vị trí 
4. Dặn dị:
- HS tìm một số từ chỉ hoạt động trạng thái của người và vật.
- Làm miệng bài tập 2
2HS đọc bài “Sáng Kiến của bé Hà”- lớp đọc thầm 
- HS thảo luận nhĩm đơi tìm từ
* Ơng, bà, bố, mẹ, cơ, chú, con, cháu, cụ già ...
* HS học nhĩm 6, thi tìm từ, 3 đội chơi 
- cụ, ơng, bà, ba, mẹ, chú, bác, cơ, dì, dượng, thím, con, cháu, anh, chị, con dâu, con rể, chắt chút, chít....
+ HS thảo luận tìm từ ghi vào hai cột .
Họ nội: Ơng nội, bà nội, bác, cơ, chú, thím, dượng ..
Họ ngoại: Ơng ngoại, bà ngoại, cậu, dì, mợ dượng.....
* Nam nhờ chị viết thư thăm ơng bà vì em mới vào lớp một chưa biết viết. Viết xong thư chị hỏi:
 - Em cĩ muốn nĩi gì thêm nữa khơng ?
 - Dạ cĩ . Chị viết hộ em cuối thư “Xin lỗi ơng, bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.
- Nam xin lỗi ơng bà vì chữ xấu và nhiều lỗi chính tả.
- Chia 2 đội chơi:
Ơng nội, cậu, dì, cơ, thím, bác, mợ, bà ngoại ba, mẹ .....
 họ nội họ ngoại
Chuẩn bị bài Từ ngữ về đồ dùng
Tốn
31 - 5
I. MỤC TIÊU:
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31+5.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31-5.
 - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. 
 - BT 1,(dòng 1), 2(a,b), 3,4. HS KG làm bài còn lại.
II. CHUẨN BỊ: 31que tính 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Cho 2HS đọc bảng trừ .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
b. HD cách tính dạng 31-5 :
- GV nêu cĩ 31 que tính bớt que tính. Cịn mấy que tính ?
- Bớt đi làm phép tính gì ?
- Vậy 31 -5 bằng mấy ?
* HD HS đặt tính rồi tính : 31
 -
 5
 06
c. Thực hành :
Bài 1: Tính 
HD HS nêu cách tính 
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
HD HS nêu thành phần tên gọi của phép tính, cách đặt tính.
Bài 3: Đàn gà đẻ được 51 quả trứng, mẹ đã lấy 6 quả trứng để làm mĩn ăn. Hỏi cịn lại bao nhiêu quả trứng ?
Bài 4: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào?
3. Củng cố:
- Nêu thành phần tên gọi củaphép trừ
- Đọc thuộc bảng cộng
4. Dặn dị: Chuẩn bị bài 51- 15
- HS1 : 11-7 11-8 (đặt tính rồi tính)
- HS 2 giải miệng bài tốn 3 
HS thao tác trên que tính 
- Bớt đị làm phép tính trừ ,
* 31 – 5= 26
HS nêu thành phần phép tính 
HS nêu cách đặt tính ,cách tính .
* 1 khơng trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6
* 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
 51 41 61 31 81
 - - - - -
 8 3 7 9 2
* 3 hs lên bảng lớp làm vào vở
a) 51 và 4 b) 21 và 6 c) 71 và 8
* HS đọc để, mạn đàm, tĩm tắt rồi giải 
1em tĩm tắt, 1em giải, lớp làm vào vở
 C B
 O
 A D
Thủ cơng
(GV chuyên trách dạy)
Tập viết
CHỮ HOA: H
I. MỤC TIÊU:
 - Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng ( 3lần).
II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ H
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét:
- GV dán chữ mẫu lên bảng 
+ HD HS các nét con chữ 
+ Hướng dẫn cách viết
- GV viết mẫu 
* HD viết cụm từ ứng dụng
+ HD giải nghĩa: Nĩi lên sự vất vả tính chịu khĩ của người nơng dân
* HD viết mẫu chữ “Hai sương một nắng” 
- HD HS quan sát và nhận xét:
- Hãy nêu độ cao của các con chữ 
* Viết bài:
- Theo dõi uốn nắn chữ viết, tư thế ngồi cho từng HS
* Chấm, chữa bài 
3. Củng cố:
4. Dặn dị:
lớp bảng con: HS1: viết G
 HS2: viết Gĩp
+ HS nêu được nhận xét
- cao 5ơ li
- gồm 3 nét:
+ Nét 1 kết hợp của nét cong trái và nét lượn
+ Nét 2 kết hợp nét khuyết ngược, khuyết xuơi và mĩc phải .
+ Nét 3 thẳng đứng nàm giữa nối của 2 nét khuyết .
- HS viết bảng con chữ H
- HS đọc cụm tữ ứng dụng “Hai sương một nắng”
- HS nêu độ cao của các con chữ 
+ H, g cao 2li rưỡi 
+ t cao 1,5 li
+ a, I, n, m, ă cao 1li
+ khoảng cách giữa các con chữ bằng chữ o 
- Bảng con: Hai
- HS viết bài vào vở 
Thi viết đẹp chữ H
Viết phần ở nhà H
 Thứ sáu ngày 06-11-2009 
Chính tả
ƠNG VÀ CHÁU (Nghe-viết)
I. MỤC TIÊU:
 - Nghe viết chính xác bài Ct, trình bày đúng hai khổ thơ.
 - Làm được BT2, BT3 (a,b).
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c / k , bài tập 3a , 3b
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY.- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Cho HS viết
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn viết bài :
- GV đọc mẫu 
- Cậu bé trong bài thơ vật tay thắng ơng, thực tế đúng như vậy khơng?
- Nêu lời nĩi của cậu bé 
- Nêu lời nĩi của ơng .
- Lời nĩi của ơng và cháu được viết như thế nào ?
- HSBC
- GV đọc bài cho HS viết.
- Chấm chữa bài.
3. Hướng dẫn bài tập chính tả: 
Bài 2: Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt đầu bằng k .
Bài 3: Điền vào chỗ trống:
3. Củng cố: 
4. Dặn dị: nhắc nhở về chép lại nhiều lần chữ đã sửa sai cho nhớ.
- Nhận xét : tuyên dương.
HS1: Ngày Quốc tế lao động.
HS2: Ngày hội người cao tuổi.
- 2 em đọc 
- Khơng – vì ơng giả vờ thua, nhường cháu để cháu vui 
- Ơng thua cháu ơng nhỉ?
- Cháu khoẻ ... rạng sáng .
- Viết sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
- Khoẻ, keo, hoan hơ, buổi, chiều, rạng sáng.
* HS viết vào vở
- Nêu qui tắc viết c, k
- Chơi trị chơi “tiếp sức” .
- Cị , co , cơ , cá , cờ , củ ...
- Kẹo , keo , kéo , kê , kiến , kẻ ...
- Dạy bảo - cơn bão, lặng lẽ - số lẻ, mạnh mẽ - sứt mẻ, áo vải – vương vãi.
- Nhắc lại quy tắc chính tả 
- Lắng nghe
Tốn
51 – 15
I. MỤC TIÊU:
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51-15.
 - Vẽ được hình tam giác theo mẫu(vẽ trên giấy kẻ ô li)
 - BT 1( cột 1,2,3), 2 (a,b), 4. HS KG làm bài còn lại.
II. CHUẨN BỊ: Que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD cách tính dạng 51-15 
- GV nêu cĩ 51 que tính, bớt 15 que tính cịn lại bao nhiêu que tính ?
- Bớt đi làm phép tính gì ?
- Vậy 51 trừ 15 bằng mấy ?
(GV ghi 51 – 15 = 36 )
- HDTH cột dọc 51
 - 
 15 
 36
c. Thực hành:
Bài 1: Tính
- Nêu cách tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết sĩ trừ số bị trừ lần lượt là:
Bài 3: Tìm x : HS khá, giỏi làm
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm
- Thảo luận nhóm 4.
- Lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố 
4. Dặn dị, nhận xét:
HS1: 47 -7 , 61 – 5
HS2: giải miệng bài tốn 3
- Thảo luận nhĩm 4 thao tác que tính tìm kết quả
- Nêu 51 que tính bớt 15 que tính cịn 36 que tính
- Tính trừ 
51 – 15 = 36
- Nhiều HS nêu các bước tính
HS nêu cách tính
 61 81 31 51 71
 - - - - -
 18 34 16 27 45
 41 91 71 61 81
 - - - - -
 22 66 38 53 12
HS nêu cách đặt tính, cách tính
71 và 48 61 và 49 91 và 65 51 và 44
 71 61 91 51 
 - - - - 
 48 49 65 44 
Đoạn thẳng ... ? cắt đoạn thẳng... tại điểm
 D
A B
 S
- Nêu cách đặt tính , cách tính .
- Chuẩn bị bài luyện tập .
Tập làm văn
KỂ VỀ NGƯỜI THÂN
I. MỤC TIÊU:
 - Biết kể về ông, bà hoặc người thân, dựa theo CH gợi ý( BT1).
 - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông , bà hoặc người thân.(BT2)
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa BT 1 sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Em kể cho các bạn nghe trong gia đình em cĩ những ai ?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
- Em cho biết gia đình trong tranh cĩ những ai?
- Ơng bà, bố mẹ, anh, chị, em của em gọi chung họ là gì của em?
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Kể về ơng bà hoặc người thân, của em.
- GV nhắc các câu hỏi chỉ là gợi ý. Yêu cầu của bài tập là kể chứ khơng phải trả lời câu hỏi.
- HS kể theo nhĩm 2:
* Kể sát gợi ý:
* Kể chi tiết hơn:
Bài 2: Dựa vào bài tập 1 hãy viết đoạn văn ngắn từ 3 -5 câu, kể về ơng bà hoặc người thân của em.
- Nhắc nhở cần viết rõ ràng, đặt câu cho đúng. Viết xong em đọc lại bài phát hiện chỗ sai.
- GV chấm điểm một số bài viết tốt.
3. Củng cố -Dặn dị 
* HS kể
- HS xem tranh SGK phĩng to 
- HS nêu
* Gọi chung là người thân của em
- HS đọc bài tập 1:
- HS nhắc lại các câu hỏi:
- Ơng, bà (hoặc người thân) của em bao nhiêu tuổi ?
- Ơng, bà (hoặc người thân) của em làm gì?
- Ơng, bà (hoặc người thân) của em yêu quí, chăm sĩc em như thế nào?
- Các nhĩm cĩ trình độ tương đương thì kể?
*Bà em năm nay 60 tuổi. Trước khi nghỉ hưu, bà dạy ở trường tiểu học. Bà rất thương yêu chăm sĩc chiều chuộng em.
- Bà em năm nay 60 tuổi nhưng tĩc bà cịn đen lắm . Trước khi nghỉ hưu bà là cơ giáo dạy ở trường tiểu học. Bà yêu nghề dạy học và thương yêu học sinh. Em yêu bà vì bà hiền hậu và cưng chiều em. Cĩ gì ngon bà cũng để phần cho em. Em cĩ điều gì sai bà khơng mắng mà bảo ban nhẹ nhàng.
- HS làm bài vào vở.
- Nhiều học sinh đọc bài viết, lớp nhận xét 
- Nhận xét tiết học, yêu cầu học sinh về hồn thành bài viết, viết lại vào vở.
Ho¹t ®éng tËp thĨ tuÇn 10 10 10 1
I. MơC TI£U:
	- Thùc hiƯn tèt tiÕt sinh ho¹t sao nhi ®ång. HS tù qu¶n tèt.
	- §¸nh gi¸, nhËn xÐt c¸c mỈt trong tuÇn vµ phỉ biÕn c«ng t¸c ®Õn.
	- Sinh ho¹t tËp thĨ vui ch¬i. ¤n chđ ®iĨm, chđ ®Ị, h¸t mĩa, trß ch¬i..
II. C¸C HO¹T §éng D¹Y HäC:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1- Thùc hiƯn tèt tiÕt sinh ho¹t sao:
- GV tỉ chøc cho HS
- §¸nh gi¸ cđa GV:
* ¦u:- Häc tËp cã chÊt l­ỵng, nhiỊu em ®¹t ®iĨm cao, tiÕp thu bµi tèt. 
 - §i häc chuyªn cÇn, t¸c phong gän gµng, Ýt ®i trƠ, s¾p hµng ra vỊ t­¬ng ®èi tèt.
 - VƯ sinh líp vµ vƯ sinh khu vùc tèt.
 - Thùc hiƯn t­¬ng ®èi tèt néi dung thi ®ua cđa tr­êng. 
 - Thi cê vua Anh nhÊt nam, Ánh nh× nữ CÈm thi VSC§ vµ kĨ chuyƯn ®¹t gi¶i nh×.
 - KÕt qu¶ thi GKI cao:
To¸n: G: 30 K: 8
TiÕng ViƯt: G: 30 K: 7 TB: 1 
* KhuyÕt:- ViÕt ch÷ cßn cÈu th¶: Thịnh, TIÕn, VÜnh TiÕn, 
 - Mét sè em cßn l­êi häc ë nhµ.
 2- Sinh ho¹t vui ch¬i gi¶i trÝ: ¤n h¸t mĩa, trß ch¬i, h¸t c¸ nh©n, kĨ chuyƯn....
3- C« phơ tr¸ch cã ý kiÕn, dỈn dß:
- Ph¸t ®éng thi ®ua “Giµnh hoa ®iĨm 10"
- C¸c tỉ tiÕn hµnh kiĨm tra CTRL ®éi viªn
- TiÕp tơc thùc hiƯn tèt 5 nỊ nÕp trùc ban.
- ¤n chđ ®iĨm, chđ ®Ị, h¸t mĩa, trß ch¬i
- Thùc hiƯn tèt tiÕt sinh ho¹t sao
- TËp mét tiÕt mơc v¨n nghƯ dù thi
4- KÕt thĩc:
* HS thùc hiƯn tr×nh tù tiÕt sinh ho¹t.
( nh­ c¸c tiÕt tr­íc)
- HS l¾ng nghe- bỉ sung
 - HS thùc hiƯn «n h¸t mĩa, trß ch¬i
- HS l¾ng nghe vµ thùc hiƯn
- Sao tr­ëng cho líp ®äc lêi ghi nhí

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 2 tuan 10CKTKN.doc