Giáo án các môn khối 2 - Tuần 12 (chuẩn)

Giáo án các môn khối 2 - Tuần 12 (chuẩn)

I. MỤC TIÊU:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.

- Hiểu nội dung: Tình cảm yu thương sâu nặng của mẹ dnh cho con (Trả lời được CH 1,2,3,4). HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5.

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ SGK

- Bảng phu viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

 

doc 18 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1121Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần 12 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 (16-11 đến 20-11-2009)
Thứ
Mơn học
Tên bài giảng
Hai
Chào cờ
Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Chào cờ đầu tuần
Bài 23
Sự tích cây vú sữa (tiết 1)
Sự tích cây vú sữa (tiết 2)
Tìm số bị trừ
Ba
Đạo đức
Tốn
Kể chuyện
Âm nhạc
TN-XH
Quan tâm giúp đỡ bạn
13 trừ đi một số: 13 - 5
Sự tích cây vú sữa
Ơn tập bài hát: Cộc cách tùng cheng
Đồ dùng trong gia đình
Tư
Chính tả
Tốn 
Tập đọc
Mĩ thuật
ATGT
Nghe-viết: Sự tích cây vú sữa
33 - 5
Mẹ
Vẽ theo mẫu: Vẽ lá cờ (Cờ Tổ quốc hoặc lễ hội)
Phương tiện giao thơng đường bộ (tiếp)
Năm
Thể dục
Thủ cơng
LTVC
Tốn
Tập viết
Ơn nội dung như bài 2/SGV
Ơn tập chủ đề: Gấp hình
Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
53 - 15
Chữ hoa K
Sáu
HĐTT
Chính tả
Tốn
Tập làm văn
Hoạt động tập thể
Tập chép: Mẹ
Luyện tập
Gọi điện
 Thứ hai ngày 16-11-2009
Thể dục
(GV chuyên trách dạy)
Tập đọc
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu cĩ nhiều dấu phẩy.
- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con (Trả lời được CH 1,2,3,4). HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phu viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:cho hs xem tranh 
b. HDLĐ: Đọc mẫu, nội dung, tác giả 
* Đọc từng câu:
- Luyện đọc từ khĩ:
* Đọc từng đoạn trước lớp 
- Luyện đọc câu khĩ :
- Giải nghĩa từ :
* Đọc từng đoạn trong nhĩm 
* Thi đọc giữa các nhĩm 
* Cả lớp đồng thanh 
 TIẾT 2
c. Tìm hiểu bài 
- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? 
- Vì sao cuối cúng cậu bế lại tìm đường về nhà ?
- Trở về nhà khơng thấy mẹ đâu cậu bé đã làm gì ?
- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào ?
- Những nét gì gọi lên hình ảnh của mẹ?
- Theo em nếu được gặp mẹ cậu bé sẽ nĩi gì ?
* HD nêu nội dung 
* Luyện đọc lại 
3. Củng cố Câu chuyện nĩi lên điều gì?
4. Dặn dị :
: 2hs đọc và trả lời câu hỏi bài “cây xồi của ơng em”
- HS đọc nối tíêp
* Ham chơi, cây vú sữa, khản tiếng, xuất hiện, căng mịn, ĩng ánh, đỏ hoe, vỗ về...
* HS đọc nối 
 - Một hơm ,/vừa dĩi vừa rét lại bị trẻ lớn hơn đánh /cậu bé nhớ đến mẹ./Liền tìm đường về nhà .//
 - Hoa tàn /quả xuất hiện /lớn nhanh da căng mịn xanh ĩng ánh /rồi chín .
* Mỏi mắt chờ mong , trổ ra 
- Đọc tiếp sức ,truyền điện 
* Cậu bé ham chơi bị mẹ mắng bỏ nhà ra đi .
* Đi la cà khắp nơi cậu vừa đĩi vừa rét lại bị trẻ lớn hơn đánh cậu mới nhớ  về nhà .
* Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ơm lấy cây xanh trong vườn mà khĩc .
* Từ các cành lá những đài hoa bé tí trổ ra trắng như mây hoa tàn quả xuất hiện .
* Lá đỏ hoe như mắt mẹ khĩc chờ con ,cây xồ cành ơm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về * Con xin mẹ tha lỗi cho con từ nay con sẽ ngoan đẻ vui lịng mẹ .cho từng tổ đọc 
Nĩi lên tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con .
Về tập kể chuyện. Chuẩn bị bài “ Mẹ”
Tốn
TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. MỤC TIÊU:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng x - a = b( với a,b là các số khơng quá 2 chữ số ) bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ) 
- Vẽ được đoạn thẳng, xấc dịnh điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đĩ.
II. CHUẨN BỊ: Kẻ sẵn BT2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Giới thiêu cách tìm số bị trừ 
Gắn 10 ơ vuơng lên bảng 
- Cĩ bao nhiêu ơ vuơng ?
- Lấy đi 4 ơ vuơng cịn lại mấy ơ vuơng?
- Vậy 10 trừ 4 bằng mấy ?
Nêu tên thành phần phép trừ -Nếu che lấp số bị trừ trên làm thế nào tìm số bị trừ?
- Cho HS thể hiện số bị trừ chưa biết trong phép trừ 
Em nào đốn được x bằng mấy ? Vì sao em biết ?
- Vậy muốn tìm số bị trừ em làm như thế nào ?
- Cho nhiều HS nhắc lại
c. HD HS thực hành 
B1 Tìm x (Cột cuối HD HS giỏi)
HD Nêu cách tìm số bị trừ 
B2 Viết số thích hợp vào ơ trống (cột 4.5 HD cho HS giỏi)
HD HS nêu thành phần phẻp trừ 
Cách điền vào chỗ trống 
B3 HD cho HS giỏi 
B4 a. Vẽ đoạn thẳng CD và AB 
 b. Đoạn thẳng CD và AB cắt nhau tại một điểm .Hãy ghi tên điểm đĩ 
3. Củng cố: Nêu cách tìm số bị trừ
4. Dặn dị: Học thuộc quy tắc
HS1 x + 17 = 52 x + 28 = 54 
HS2 giải miệng bài tập 4
- Lắng nghe
- Cĩ 10 ơ vuơng 
- Cịn lại 6 ơ vuơng .
* 10 - 4 = 6
* Ta lấy 6 ơ cộng với 4 ơ 
 - 4 = 6 
? - 4 = 6
 x – 4 = 6
SBT ST H
X = 10 vì em lấy 6 + 4 bằng 10
HS nêu quy tắc 
X – 4 = 6 
X = 6 + 4
X = 10
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con 
X – 4= 8 x - 9 =18
X - 4=24 x – 7 =2
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở bài tập
SBT
11
ST
4
12
34
27
48
H
9
15
35
46
 C B
 A D
 Thứ ba ngày 17-11-2009 
Đạo đức
QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN
 I. MỤC TIÊU: 
- Biết được bạn bè phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập.lao động và trong sinh hoạt hằng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc phù hợp với khả năng.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC::
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ: 
 - Thế nào là chăm chỉ học tập.
 - Chăm chỉ học tập cĩ lợi gì?
2/ Bài mới: Giới thiệu 
 - Giáo viên kể chuyện “Trong giờ ra chơi”
- Cho thảo luận nhĩm 4
 *Kết luận: SHD/ 44.
 Bài tập 2: Biết được những việc làm cụ thể về giúp đỡ bạn.
 - Đính tranh lên bảng.
 * Kết luận: SHD/ 45
 Bài tập 3: Biết được vì sao cần phải quan tâm đến bạn.
 - Vì sao em lại khơng tán thành các ý: d ?
3/ Củng cố dặn dị:
 - Vì sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn.
 Liên hệ - Giáo dục- Dặn dị.
 - Học sinh (đọc thầm) theo dõi.
 - Thảo luận câu hỏi.
1. Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn Cường ngã? ( N1, N2)
2. Em cĩ đồng tình với việc làm các bạn lớp 2A khơng? Vì sao? ( N3, N4).
- Đại diện các nhĩm trình bày.
 - Quan sát tranh SGK/ 19,20. Thảo luận nhĩm đơi: Nêu lên số biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè và giải thích. Vì sao?
 - Học sinh quan sát tranh- Đại diện các nhĩm trình bày.
 - Nêu yêu cầu bài tập.
 ● Đánh dấu + vào ơ trống mà các em tán thành.
 - 1 học sinh lên bảng làm bài.
 - Đĩ là việc làm khơng tốt- Chưa thật thà, dũng cảm.
 - Sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn ngày càng thêm gắn bĩ, thân thiết.
Tốn
13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-, lập được bảng 13 trừ đi 1 số.
- Biết giải bài tốn cĩ 1 phép trừ dạng 13-5
II. CHUẨN BỊ: Que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. HD tìm hiểu bài:
Cĩ 13 que tính bớt đi 5 que tính, Cịn lại mấy que ?
* HD HS thực hiện phép trừ 13 – 5, 13 trừ đi một số
HD thực hành que 
* HD đặt tính rồi tính 13
 -
 5
 8
HD lập bảng trừ 
c. Thực hành :
B1 Tính nhẩm : (câu b HD cho HSG)
HD HS nêu tính giao hốn của phép cộng nêu mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ 
B2 Tính 
HD HS nêu cách tính
Bài 3: Đặt tinh rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là (HD cho HSG)
B4: Cửa hàng cĩ 13 xe đạp ,đã bán 6 xe đạp Hỏi cửa hàng cịn mấy xe đạp?
3. Củng cố:
4. Dặn dị:
x – 17 = 28 
x - 21 = 37 Nêu quy tắt
- 8 que
HS TL nhĩm dùng que tìm kết quả
HS nêu bảng trừ 
HS đọc thuộc bảng trừ 
HS làm miệng
9 +4 8+5 7+6
4+9 5+8 6+7
13-9 13-8 13 -7
13-4 13-5 13-6
2HS lên bảng, lớp làm bảng con
 13 13 13 13 13
 - - - - -
 6 9 7 4 5
3 HS lên bảng, lớp làm vào vở 
13 và 9 13 và 6 13 và 8
HS mạn đàm ,tĩm tắt đè tĩan rồi giải 
HS đọc thuộc bảng trừ
Chuẩn bị bài 33 -5
Kể chuyện
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn câu chuyện sự tích cây vú sữa .
- HS khá giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng.
II. CHUẨN BỊ: -Tranh ảnh minh họa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài :Nêu MĐYC
2. HD kể chuyện 
* Kể phần chính dựa theo từng ý tĩm tắt 
a. Cậu bé trở về nhà .
b. Khơng thấy mẹ cậu bé ơm lấy một cây xanh mà khĩc .
c. Từ trên cây ,quả lạ xuất hiện và rơi vào lịng cậu .
d. Cậu bé nhìn cây ngỡ như được thấy mẹ 
* Kể lại đoan 1 bằng lời của em.
* HD HS giỏi Kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn (tưỏng tượng) 
GV nêu yêu cầu 3.
3. Củng cố: Khen ngợi những HS kể chuyện hay.
- Câu chuyện nĩi lên điều gì?
- Qua câu chuyện em rút ra được điều gì? 
4. Dặn dị: 
2 HS kể lại chuyện Bà cháu 
* HS kể theo nhĩm 
- Đại diện nhĩm thi kể trứơc lớp mỗi em kể 2ý
* HS kể đúng ý trong chuyện cĩ thể đổi thêm bớt từ ngữ, tưởng tượng thêm chi tiết 
* 2, 3HS kể lại đoạn 1 bằng lời của mình .
Ví dụ: Ngày xưa cĩ một gia đình nọ cĩ hai mẹ con sống với nhau. Người mẹ sớm hơm làm lụng vất vả cịn cậu bé thì suốt ngày chơi bời , lêu lổng.Một lần bị mẹ mắng mấy câu ,cậu bé được nuơng chiều liền bỏ nhà ra đi.Cậu lang thang khắp nơi chẳng hề nghĩ đến mẹ ở nhà đang lo lắng mỏi mắt chờ con.
*HS tập kể theo nhĩm, sau đĩ thi kể trước lớp 
Ví dụ : Cậu bé ngẩng mặt lên. Đúng là mẹ thân yêu rồi . Cậu ơm chầm lấy mẹ, khĩc nức nở “Mẹ ! Mẹ !” Mẹ cười hiền hậu “Thế là con đã trở về với mẹ” Cậu bé nức nỡ: “Con sẽ khơng bao giờ bỏ nhà đi nữa, Con sẽ luơn luơn ở bên mẹ. Nhưng mẹ đừng biến thành cây vú sữa nữa mẹ nhé”
* Tình thương yêu sâu nặng của mẹ đv con
* Em phải biết thương yêu cha mẹ, ngoan ngỗn, vâng lời để cha mẹ vui lịng .
HS về nhà kể lại chuyện cho người thân .
Chuẩn bị bài : Bơng hoa niềm vui
Âm nhạc
(GV chuyên trách dạy)
TN&XH
ĐỊ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
I. MỤC TIÊU:
-Kể tên và một số đồ dùng trong gia đình mình. 
- Biết cách giữ gìn và xếp đặt 1 số đồ dùng gọn gàng ngăn nắp.
- HSG biết phân loại số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng bằng gỗ, nhưa , sắt
II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. HD hoạt động:
* HĐ 1: Làm việc N2
- Quan sát H1 , 2 , 3 kể tên những đồ dùng cĩ trong từng hình. Chúng dùng để làm gì ?
Kết luận :
- Mỗi gia đình đều cĩ những đồ dùng thiết yếu phục vụ cho nhu cầu cuộc sống 
- Tuỳ vào nhu cầu và điều kiện kinh tế nên đồ dùng cuẩ mỗi gia đình cũng khác biệt
* HĐ 2: - Bảo quản giữ gìn đồ dùng trong gia đình
+ HDQuan sát h4 , 5, 6 sgknĩi  ...  con được vẽ trong tranh (BT3)
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu (BT4 – chọn 2 trong số 3 câu)
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi bài tập 2 và bài tập 4
- 4 Tờ giấy A3, bút da. Tranh minh họa SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. HD hs làm các bài tập 
Bài 1-Ghép các tiềng yêu, thương, quý mến, kính thành những từ cĩ 2 tiếng 
- Phát phiếu cho các nhĩm ghi
Bài 2-Chọn những từ ngữ điền vào chỗ trống : HD HS điền các từ ở bài tập 1sao cho phù hợp.
Bài 3: HD HS nĩi hai ba câu nĩi về hoạt động của mẹ và con 
- Người mẹ đang làm gì ?
- Em bé đang làm gì ?
- Bạn gái đang làm gì?
- Thái đọ của những người trong tranh như thế nào ?
- Vẻ mặt như thế nào ?
Bài 4 –HD cho HS cách dùng dấu phẩy để tách các bộ phận câu giống nhau .
3. Củng cố: Một vài em đọc lại BT3
- Dấu phẩy thường đặt vị trí nào trong câu?
4. Dặn dị: Chuẩn bị bài 
- Nêu những từ ngữ chỉ đồ vật trong nhà .
- Nêu những việc em đã làm để giúp đỡ ơng bà.
HS thảo luận nhĩm đơi nêu các từ cĩ 2 tiếng, HS dán phiếu, trình bày
1em lên lập bảng 
 yêu 
 thương quý 
 mến kính
* Cháu kính yêu (yêu quý,yêu thương) ơng bà 
- Con ...................cha mẹ.
- Em ....................anh chị .
* HS làm miệng, lần lượt trả lời các câu hỏi , Một số em làm miệng hồn chỉnh đoạn văn .
+ Bạn gái đưa cho mẹ xem quyển vở ghi một điêmr 10 đỏ chĩi. Một tay mẹ ơm em bé vào lịng, một tay cầm quyển vở của bạn. Mẹ khen: “Con gái mẹ giỏi quá!” Cả hai mẹ con đều rất vui.
HS thảo luận nhĩm đơi 1em lên bảng, lớp làm vào vở
* Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng .
* Giường chiếu, bàn ghế được kê ngay ngắn.
* Giày dép, mũ nĩn được để đúng chỗ .
Từ ngữ về cơng việc gia đình –Câu Ai làm gì ?
Tốn
53 - 15
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100 dạng 33-15.
- Biết tìm số bị trừ , dạng x—18=9
- Biết vẽ hình vuơng theo mẫu vẽ trên giấy ơ li
II. CHUẨN BỊ: Que tính 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn cách tính trừ
Cĩ 53 que tính bớt 15 que tính cịn lại bao nhiêu que tính ?
 3 khơng trừ được 5, lấy 13 trừ 
- bằng 8, viết 8 nhớ 1.
 15 1 thêm 1 là 2, 5trừ 2 bằng 3,
 38 viết 3.
b. HD thực hành :
Bài 1 -Tính :
HD HS nêu cách tính 
Bài 2-Đặt tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là :
HD HS nêu tên thành phần phép tính trừ ,cách đặt tính cách tính .
Bài 3 Tìm x (HD cho HSG)
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu :
HD hs xác định hình cần vẽ là hình vuơng .Các em cần xác định điểm nối cho chính xác 
3.Củng cố: Nêu cách đặt tính, cách tính .
4. Dặn dị: 
- HS1: 53 – 8 43 – 9
- HS2 giải miệng bài tập 3
HS dùng que tính tự tìm kết quả 
HS tính viết, so sánh 2 kết quả .
 83 43 93 63 73
 - - - - -
 19 28 54 36 27
a) 63 và 24 b) 83 và 39 c) 53 và 17
Thủ cơng
(GV chuyên trách dạy)
Tập viết
CHỮ HOA: K
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ hoa k(1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ)chữ và câu ứng dụng.
- Kề (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần)
II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ K
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn quan sát nhận xét 
GV dán chữ mẫu lên bảng 
+ HD HS các nét con chữ 
+ Hướng dẫn cách viết
- GV viết mẫu 
* HD viết cụm từ ứng dụng
+ Nêu cụm từ ứng dụng “Kề vai sát cánh”
* HD giải nghĩa: Chỉ sự đứng kề bên nhau để cùng làm việc 
* HD viết mẫu chữ “Kề vai sát cánh”
- HD hs quan sát và nhận xét:
- Hãy nêu độ cao của các con chữ 
- Theo dõi uốn nắn chữ viết, tư thế ngồi cho từng HS
* Chấm chữa bài
3. Củng cố :
4. Dặn dị 
Viết chữ I, Ich
+ HS nêu được nhận xét 
- cao 5ơli
- gồm :
+ nét 1: kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang.
+ Nét 2: mĩc ngược trái phần cuối lượn cong
vào trong 
+ Nét 3: Kết hợp của 2 nét cơ bản mĩc xuơi và mĩc ngược phải nối liền nhau tạo thành vịng xoắn giữa thân chữ 
- HS viết bảng con K
- HSđọc 
- HS nêu độ cao của các con chữ 
+ K ,h cao 2li rưỡi 
+ t cao 1li rưỡi 
+ các chữ cịn lại cao1 ơ li
+ khoảng giữã các con bằng chữ o 
- BC: Kề 
HS viết bài vào vở 
Thi viết đẹp chữ K
Viết phần ở nhà K
 Thứ sáu ngày 20-11-2009 
Chính tả
MẸ (Tập chép)
I. MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dịng thơ lục bát.
- Làm được BT2, BT(3)a/b hoặc bài tập các phương ngữ do giáo viên soạn 
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
Hai băng giấy A2 viết bài tập 3 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY.- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. HD HS viết bài 
GV đọc mẫu 
- Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
- Đếm và nhận xét số dịng các chữ trong bài chính tả 
- Nêu cách viết các chữ ở đầu dịng thơ .
* HD viết từ khĩ . 
* Viết bài:
* HD chấm chữa bài, GV chấm 1 số bài
nhận xét ghi điểm 
c. H D làm bài tập:
Bài 2-Điền vào chỗ trống iê/ yê/ ya .
Bài 3-Tìm từ bắt đầu bằng r/d /gi, những tiếng cĩ dấu hỏi, dấu ngã. Trong bài chính tả 
3. Củng cố: Nhận xét sửa những lỗi nhiều em viết sai 
4. Dặn dị: Về chuẩn bị bài : Bơng hoa niềm vui
HS viết: con nghé, người cha, suy nghỉ, con trai, cái chai 
2HS đọc 
- Những ngơi sao trên trời , ngọn giĩ mát lành .
- Bài thơ viết theo thể thơ lục bát (6,8)
- Viết hoa, câu 6 viết lùi vào 2 ơ, câu 8 lùi vào 1 ơ
- HS viết bảng từ khĩ : bàn tay, quạt, ngơi sao, ngồi kia, chẳng bằng, giấc trịn, suốt 
- HS viết bài
- HS tự chấm .
* HS thảo luận nhĩm đơi 1 em lên bảng, lớp làm vào vở bài tập 
- HS đọc quy tắc viết iê/ yê
- Đêm đã khuya bốn bề yên tĩnh ,ve đã lặng yên vì mệt và giĩ cũng thơi trị chuyện cùng cây .Nhưng từ gian phịng nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt , tiếng mẹ hát ru.
* HS chơi trị chơi trị chơi tiếp sức .
- giấc, giĩ, rồi ru 
- cả, chẳng, ngủ, của 
- ngã, cũng, vẫn, kẽo, võng, những, đã 
- Lắng nghe- thực hiện
Tốn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng trừ 13 trừ đi 1 số.
- Thực hiện phép trừ dạng 33-5 và 53-15
- Biết giải bài tốn cĩ một phps trừ dạng 53-15
II. CHUẨN BỊ: Tĩm tắt bài 4
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. HD luyện tập :
Bài 1-Tính nhẩm :
Muốn tính nhẩm được dạng tốn này em làm thế nào?
Bài 2- Đặt tính rồi tính 
HD hs nêu cách đặt tính , cách tính 
Bài 3 – Tính (HD cho HS giỏi)
Bài 4 HD hsđọc đề ,mạn đàm ,tĩm tắt đề tốn :
Tĩm tắt 
 Cĩ : 63 quyển vở 
 Phát : 48 quyển vở 
 Cịn : ... quyển vở ?
Bài 5 –(HS giỏi)
3)Củng cố :
4)Dặn dị :Chuẩn bị bài : 14 trừ đi 1 số : 14 trừ 8
- HS1 : 63 -15 53 -47
- HS2 : giải miệng bài tốn 4
* HS nêu bảng cộng. (làm miệng )
 13 -4 13 -6 13 – 8
 13 -5 13 -7 13 – 9 
* 3 HS lên bảng , lớp làm vào bảnh con .
a) 63- 35 73 -29 33 - 8
b) 93 -46 83 – 27 43 -14
* 1 hs tĩm tắt, 1 em giải lớp làm vào vở bài tập
 giải 
 Số quyển vở cơ giáo cịn lại là :
 63 – 48 = 15 (quyển vở )
* HS đọc thuộc bảng trừ 
* HS nêu cách đặt tính cách tính .
Tập làm văn
CHIA BUỒN, AN ỦI
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác khi gọi điện thoại,trả lời các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện ,cách giao tiếp qua điện thoại BT1
- Viết được 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo một trong 2 nội dung nêu ở BT2
- HS khá giỏi làm được cả hai nội dung ở BT2
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2 Bài mới
a. Giới thiệu bài :
b. HD làm bài tập:
HD HS đọc và tìm hiểu bài Gọi điện 
Bài 1a- Sắp xếp các việc làm khi gọi điện thoại .
1b- Tìm hiểu tín hiệu điện thoại 
1c -Nếu bố bạn cầm máy, em xin phép nĩi chuyện với bạn như thế nào ?
Bài 2- Đĩng vai tình huống 
2a- Bạn gọi điện cho em để làm gì ?
- Bạn cĩ thể nĩi với em như thế nào ?
- Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ em nĩi với bạn như thế nào ?
2b- Bạn gọi điện cho em khi em đang làm gì ?
- Bạn rủ em đi đâu ?
- Em hình dung ra bạn sẽ nĩi với em như thế nào ?
- Em từ chối khơng đi vì bận học ,em nĩi với bạn như thế nào ?
3. Củng cố : 
4. Dặn dị: Chuẩn bị bài kể về gia đình 
1 HS làm bài tập 1
2,3 em đọc thư ngắn viết cho ơng bà
HS đọc bài 
* Tìm số máy 
- Nhấc ống nghe 
- Nhấn số 
* Tút ngắn liên tục “ máy bận”
- Tút dài ngắt quãng “chưa cĩ ai nhấc máy ( người ở đàu dây bên kia chưa kịp cầm hoặc đi vắng )
* Chào hỏi bố (mẹ) bạn và tự giới thiệu .xin phép nĩi chuyện và cảm ơn
* HS thảo luận nhĩm (đĩng vai) 
+ VD: Hồn đấy à, mình là Tâm đây !Này bạn Hà vừa bị ốm đấy ,bạn cĩ cùng đi thăm với mình khơng ?
+Vâng , đúng 5 giờ chiều nay mình đến nhà Tâm rồi cùng đi nhé !
*VD: Alơ! Hồn đấy à, tở là Minh đây ! Cậu cĩ đi đá bĩng khơng ?
+ Khơng được,Minh ơi .Mình chưa làm bài. Cậu thơng cảm nhé .
 HS làm bài vào vở, một số em đọc bài trước lớp 
-Nêu lại các việc làm trước khi gọi điện thoại 
-Cách giao tiếp qua điện thoại
Ho¹t ®éng tËp thĨ tuÇn 12 1211210 10 1
I- Yªu cÇu:
	- Thùc hiƯn tèt tiÕt sinh ho¹t sao nhi ®ång. HS tù qu¶n tèt.
	- §¸nh gi¸, nhËn xÐt c¸c mỈt trong tuÇn vµ phỉ biÕn c«ng t¸c ®Õn.
	- Sinh ho¹t tËp thĨ vui ch¬i. RÌn tÝnh tù qu¶n, m¹nh d¹n, sinh ho¹t vui vỴ.
II- Lªn líp:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1- Thùc hiƯn tèt tiÕt sinh ho¹t sao:
- GV tỉ chøc cho HS
- §¸nh gi¸ cđa GV:
* ¦u:- Häc tËp cã chÊt l­ỵng, nhiỊu em ®¹t ®iĨm cao, tiÕp thu bµi tèt. 
 - Mét sè ®«i b¹n häc tËp rÊt tèt, ®¸ng tuyªn d­¬ng: Cẫm-Tĩ; §«ng-ThÞnh; B¸ch- Thµnh; ThÞnh-ViƯt....
 - §¹t 294 hoa ®iĨm 10. Quý 18 ®iĨm 
 - 60% HS häc tèt tiÕt TLV nãi
 - VƯ sinh líp vµ vƯ sinh khu vùc tèt.
 - Tham gia tỉng vỵt v¨n nghƯ ®¹t gi¶i B
* KhuyÕt:- Ch­a tham gia hiÕn s¸ch.
 - Mét sè em cßn l­êi häc ë nhµ.
 2- Sinh ho¹t vui ch¬i gi¶i trÝ: ¤n h¸t mĩa, trß ch¬i, h¸t c¸ nh©n, kĨ chuyƯn....
3- C« phơ tr¸ch cã ý kiÕn, dỈn dß:
- TiÕp tơc thùc hiƯn tèt 5 nỊ nÕp trùc ban.
- Tham gia gãp s¸ch cho th­ viƯn.
- ¤n chđ ®iĨm, chđ ®Ị, h¸t mĩa, trß ch¬i
- Thùc hiƯn tèt tiÕt sinh ho¹t sao
4- KÕt thĩc:
* HS thùc hiƯn tr×nh tù tiÕt sinh ho¹t.
( nh­ c¸c tiÕt tr­íc)
- HS l¾ng nghe- bỉ sung
- HS thùc hiƯn «n h¸t mĩa, trß ch¬i
- HS l¾ng nghe vµ thùc hiƯn
- Sao tr­ëng cho líp ®äc lêi ghi nhí

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 2 tuan 12CKTKN.doc