Giáo án các môn khối 2 - Tuần 1

Giáo án các môn khối 2 - Tuần 1

I. MỤC TIÊU:

- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.

- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất,;số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.

II. CHUẨN BỊ

- GV: 1 bảng các ô vuông.

- HS: Vở, SGK.

III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 15 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 999Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
RÈN TOÁN
ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU:
Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất,;số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
II. CHUẨN BỊ
- GV: 1 bảng các ô vuông.
- HS: Vở, SGK.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1. Bài cũ (3’)
- GV kiểm tra vở – SGK
- Gọi học sinh đọc nối tiếp các số từ 1 đến 100.
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài : (1’) Nêu vấn đề
- Ôn tập các số đến 100.
 b. Ôn tập : (28’)
. Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm :
- Số bé nhất có 1 chữ số là ..
- Số lớn nhất có 1 chữ số là .
- Số bé nhất có 2 chữ số là . 
 - Số lớn nhất có 2 chữ số là .
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- GV hướng dẫn HS viết các số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự các số: 
a) - Liền trước của 30 là 
- Liền sau của 49 là ..
- Liền sau của 39là .
- Liền trước của 90 là ..
- Liền trước của 99 là ..
- Liền sau của 99 là.
b) – Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: 
 - Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là.. 
 - Số liền trước của số lớn nhất có 2chữ số là.. 
c.Củng cố : (3’)
- “Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của một số cho trước”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS nêu ngay số liền sau rồi cho một HS nêu ngay số liền trước hoặc ngược lại.
- Xem lại bài
- Chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo)
-HS để sách vở lên bàn.
Hs đọc nối tiếp.
- HS nêu
- HS làm bài
- Đáp án:
- Số bé nhất có 1 chữ số là 0..
- Số lớn nhất có 1 chữ số là 9.
- Số bé nhất có 2 chữ số là 10
 - Số lớn nhất có 2 chữ số là 99
- HS đọc đề
- HS làm bài
- Liền trước của 30 là 29
- Liền sau của 49 là 50
 - Liền sau của 3 là 40
- Liền trước của 90 là 89
- Liền trước của 99 là 98
- Liền sau của 99 là 100
- HS sửa
-HS nêu theo từng cặp.
 THỤC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1
THẦN ĐỒNG LƯƠNG THẾ VINH
I. MỤC TIÊU:
.Nhớ được nội dung câu chuyện.
 Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Lương Thế Vinh là người rất thông minh .
Học sinh làm được bài tập trắc nghiệm trong sách.
II CHUẨN BỊ :
- GV: Tranh
- HS: SGK
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ (1’)
Kiểm tra đồ dùng học tập 
2. Bài mới
 a.Giới thiệu bài:
 Nêu vấn đề.
GV cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Tranh vẽ những ai?
-Muốn biết người học sinh đó là ai .? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài hôm nay
GV ghi bảng tựa bài
b . Các hoạt động : (30’)
* Hoạt động 1: Luyện đọc: 
Thầy đọc mẫu 
 Giới thiệu về nhân vật .
- Gọi một học sinh đọc bài:
 - Học sinh đọc thầm bài .
- Gọi học sinh đọc lại câu chuyện.
* Hoạt động 2 : Làm bài tập:
- Đọc bài tập 
- Học sinh đọc thầm và làm vào vở .
 Chấm và nhận xét bài 
a) – ý 1
b) – ý 3
c) – ý 2
3.Củng cố- dặn dò:
 Câu chuyện giúp con biết được gì?
- Vẽ một người học trò đang ngồi học bài.
- HS đọc lại tựa bài
- Hoạt động lớp
- Cả lớp lắng nghe.
- Lớp theo dõi trong SGK
 - 3 hs đọc .
 - 1hs lên bảng.
Ông Lương Thế Vinh là người rất thông minh và tài giỏi.
RÈN TOÁN
ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT)
I .MỤC TIÊU:
 - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
 -Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng, số rời
- HS: Vở, bảng con
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1. Bài cũ (3’) Ôn tập các số đến 100
 GV hỏi HS:
? Số liền trước của 72 là số nào?
? Số liền sau của 72 là số nào?
? HS đọc số từ 10 đến 99?
? Nêu các số có 1 chữ số?
 GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài :(1’) 
- Ôn tập các số đến 100
b .Các hoạt động : 28’)
* Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số.
Bài 1: Viết các số sau thành tổng: 75, 98, 65, 38.
75= 70 + 5
98= 90+ 8
65 = 60 + 5
38 = 30 + 8
* Hoạt động 2: So sánh các số
Bài 3: 
> 45 54 80 85
< 89 79	 67	 37
= 40 30+ 10 	 53	 35
- Nêu cách thực hiện
- Khi sửa bài GV hướng dẫn HS giải thích vì sao đạt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm
Bài 3:Viết các số sau theo thứ tự lớn dần:
 a. 18, 35,78, 15 .
 b. 65, 83,38, 41.
? Con hiểu thế nào là lớn dần ?
- GV yêu cầu HS nêu cách viết thứ tự.
c. Củng cố (3’)
 - Nhận xét giờ học .
- Xem lại bài
-HS trả lời.
- ĐDDH: bảng cài
- HS làm bài
- HS viết thành chục và đọc
- HS làm: HS đọc
- ĐDDH: bảng phụ
- Vì: 45 = 40 + 5
 54 = 50 + 4 
- Có chữ số hàng chục là 4 và 5 mà 4<5 nên 45<54
-
 HS nêu
- HS làm bài, sửa bài
Là theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
a. 15,18,35,78.
b. 38,41,65,83.
- Viết số từ nhỏ đến lớn.
- HS làm bài
-
GIÚP EM VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ
Phân biệt c/k, l/n, an/ang
Bảng chữ cái
MỤC TIÊU
- Giúp HS phân biệt k/c, l/n, an/ang. Bảng chữ cái.
- Nhận biết được các hình vẽ trong bài tập 
- Biết điền đúng các từ ngữ đúng chính tả
II. CHUẨN BỊ
- GV: bảng phụ, mẫu chữ cái
- HS: Vở bài tập
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1. Bài cũ
- GV kiểm tra vở 
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài : (1’) Nêu vấn đề
- Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1: Nhìn tranh điền tiếng có âm đầu c hay k vào chỗ trống
Cho học sinh quan sát tranh vẽ và trả lời câu hỏi:
Tranh a, b, a, d vẽ gì?
các tiếng nào cần điền vào chỗ trống?
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống c hay k?
cao, kịp, cỏ, cửa, kim
cho hs đọc lại đoạn thơ hoàn thiện.
Bài tập 3: Viết những chữ cái mà em đã học thuộc vào bảng sau:
Cho HS làm vao vở, gọi 1 HS lên bảng.
GV nhận xét và chữa bài.
Bài tập 4: Điền vào chỗ trống l hay n?
- Cho HS làm vào VBT
Lũng, loài, núi, lim.
Bài tập 5: Em chọn những chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống( dành cho HS khá giỏi)
Sáng, tháng, gian, sáng.
Bài tập 6: Khoanh tròn vào chữ cái trước những từ ngữ viết đúng.
chơi đàn
c) giảng giải
đ) tan học
h)sáng ngời
- Gọi 1 HS làm bài
4. Cũng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập.
-HS để sách vở lên bàn.
- HS quan sát tranh và trả lời:
a) con kiến
b) con cá
c) cái cầu
d) thanh kiếm
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- HS đọc ĐT
- HS nêu yêu cầu.
HS cả lớp làm vào VBT, 1HS lên bảng làm.
HS nêu yêu cầu.
Hs làm vào vở
Nhận xét chữa bài
HS nêu yêu cầu
Gọi 1HS khá giỏi làm bài tập 5.
Nhận xét – chữa bài
HS nêu yêu cầu
HS làm vào VBT
1 HS Trả lời
 Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012
RÈN ĐỌC
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I.Mục tiêu:
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu: dấu chấm, chấm cảm, dấu hỏi giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng nhân vật (người dẫn chuyện, bà cụ, cậu bé).
II.Phương tiện dạy học:
 - GV: SGK 
 - HS: SGK, vở
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Khởi động 
B.Bài mới
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV cho HS đọc nối tiếp đoạn
 + Đoạn 1, 2, 3, 4.
- Yêu cầu học sinh đọc bài theo nhóm 4
- GV sửa cho HS cách đọc.
 - GV chỉ định 1 số HS đọc. Thầy tổ chức cho HS từng nhóm đọc và trao đổi với nhau về cách đọc.
-GV nhận xét.
* Hoạt động 2:
- GV cho HS ghi lại các câu trả lời các câu hỏi vào vở tiếng việt chiều 
-Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
- Bà cụ giảng giải như thế nào?
- Câu chuyện này khuyên em điều gì?
- GV thu vở chấm, nhận xét
C.Củng cố, dặn dò:
- Gv dặn học sinh về luyện đọc. 
- Hát
- HS lắng nghe
- Hs đọc
- HS đọc nhóm 4
- Một vài nhóm thi đọc
- HS ghi lại các câu trả lời
- HS lắng nghe.
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh có kĩ năng phân biệt các âm l/n; an/ang ; c/k.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập.
II CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, bài tập 1,2 chép sẵn ra bảng phụ.
- HS: VBTTH
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1. Bài cũ (3’)
- Kiểm tra sách vở của học sinh.
2. Bài mới : 
a.Giới thiệu bài: 
- Trong quá trình viết chính tả. chúng ta thường không phân biệt được các âm c/k; l/n; an/ang. Bài học hôm nay cô sẽ giúp các em phân biệt các âm và các vần trên. Cô cũng sẽ hướng dẫn các em tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập.
b .Các hoạt động : 28’)
* Hoạt động 1: Làm bài tập 1,2.
* Bài tập 1: Điền vào chỗ trống:
a.) l hoặc n
 Cầu ao ..oang vết mỡ
 Em buông cần ngồi câu
 Phao trắng tênh tênh ổi 
 Trên trời xanh làu àu.
	Trần Đăng Khoa
 b) an hoặc ang
Chiều sau khu vườn nhỏ 
Vòm lá rung tiếng đ.
Ca sĩ là chim sẻ 
Khán giả là hoa v
Tất cả cùng hợp xướng 
Những lời ca reo v..
 Lê Minh Quốc 
* Bài tập 2 : Điền chữ : c hoặc k.
Giữa trưa hè, trời nóng như thiêu. Dưới những lùm .ây dại, đàn iến vẫn nhanh nhẹn, vui vẻ và iên nhẫn với công việc iếm ăn 
* Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
*Bài tập 3 : Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp :
Bút ,đọc, ngoan ngoãn, cặp sách, hát, vở, lăn, tinh nghịch, viết, bảng, vẽ, dịu hiền, chăm chỉ, thước kẻ, phát biểu.
Nhận xét – chữa bài. Tuyên dương đội thắng .
d. Củng cố:(2’)
- Nhận xét giờ học .
- Gọi hs nêu thêm các từ liên quan đến hoạt động học tập.
-- HS nêu
- HS đọc đề bài.
- Lớp làm vở
 - 1 học sinh lên bảng.
- Nhận xét – chữa bài.
- HS đọc đề bài.
- Lớp làm vở
 - 2 học sinh lên bảng thi đua.
- Nhận xét – chữa bài.
- HS đọc đề bài.
- Lớp làm vở
 - 2 nhóm học sinh lên bảng thi đua.(mỗi nhóm 3em)
- Nhận xét – chữa bài.
- 3 hs đọc lại các từ.
Hs thi đua nêu.
THỰC HÀNH TOÁN 
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU:
Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất,;số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
Biết phân tích một số thành một tổng, xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II .CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, bảng chữ, số.
HS: SBTTH
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của trò
1. Bài cũ: (3’
- GV cho HS đọc số có 1 chữ số và những số có 2 chữ số.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu: (1’)
 - Giới thiệu trực tiếp.
b .Luyện tập: 28’)
* Bài 1 :Viết các số có một chữ số vào dưới mỗi vạch của tia số.
Bài 2:Viết theo mẫu :
- Gọi hs đọc mẫu.
- ? Số 69 được viết thành những số nào ?
Nghĩa là ta viết số đó thành tổng của hàng chục và hàng đơn vị.
- Bài 3:
>	46 42 65 56 
< ? 95 98 50 + 5 55
= 81 36 70 + 9 80
- Bài 4 
Hs đọc đề bài .
Gọi 2 đội lên thi đua bàng cách dùng thẻ cài.
Nhận xét tuyên dương đội thắng .
- Bài 5 
Hs đọc đề bài .
Gọi 2 đội lên thi đua xem đội nào viết được nhiều số hơn. Nhanh hơn.
Nhận xét tuyên dương đội thắng .
d. Củng cố (2’)
- Nhận xét giờ học .
- HS đọc.
Hs đọc đề bài.
Hs làm vở, 1 hs lên bảng.
Nhận xét sửa bài.
 -Thành số 60 cộng với số 9.
- hs làm miệng 85= 80 + 5
- HS làm bài
- hs lên bảng.
Nhận xét sửa bài.
- HS nêu đề bài.
- Đặt dọc và nêu cách làm.
2 đội lên thi đua.
- HS đọc đề 
- 2 đội lên thi đua.
Các số đó là : 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
- Học sinh đọc lại các số.
 Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012
 	RÈN CHÍNH TẢ
 NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?
I. . MỤC TIÊU:
- Chép lại chính xác đoạn thơ trong bài Ngày hôm qua đâu rồi?
- Trình bày đúng hai đoạn thơ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Ôn lại các chữ cái đã học .
II .CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ chép bài mẫu
- HS: Vở HS
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1. Bài cũ (1’)
- Kiểm tra vở HS
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài: 
 Trong giờ chính tả hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em:
- Chép lại đúng một đoạn thơ trong bài tập đọc vừa học.
- Cô sẽ giúp các em ôn tên các chữ cái đã học.
b .Các hoạt động : 28’)
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép .
.Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn chép, viết đúng từ khó.
. Phương pháp: Đàm thoại 
- GV chép sẵn đoạn chính tả lên bảng
- GV đọc đoạn ghép trên bảng
- Hướng dẫn HS nắm nội dung:
? Đoạn này chép từ bài nào?
? Đoạn này kể về ai?
 ? Cô bé muốn hỏi gì?
 - GV hướng dẫn HS nhận xét:
? Mỗi đoạn thơ có mấy câu?
? Cuối mẫu đoạn có dấu gì?
? Chữ đầu câu viết ntn?
- GV hướng dẫn viết bảng con từ khó: tờ lịch cũ, xoa đầu, toả hương.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài tập chép 
. Mục tiêu: HS nhìn bảng viết bài đúng
. Phương pháp: Thực hành
- GV cho HS viết vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn.
- GV chấm sơ bộ, nhận xét.
* Hoạt động 3: Luyện tập. 
. Mục tiêu: HS làm bài tập. Thuộc bảng chữ cái
. Phương pháp: Luyện tập
 - Lớp đọc 
c .Củng cố (2’)
- Nhắc HS khắc phục những thiếu sót trong phần chuẩn bị đồ dùng học tập, tư thế, chữ viết. 
- Hát
-Cả lớp lắng nghe.
ĐDDH: Bảng phụ
- HS đọc lại
- Bài Ngày hôm qua đâu rồi?
- Kể về cô bé.
-HS trả lời.
- Cả lớp viết vào bảng con.
ĐDDH: Bảng phụ
- HS viết bài vào vở
- HS sửa lỗi. Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì.
-ĐDDH: Bảng phụ
- HS thi viết lại tên 9 chữ cái.
LUYỆN VIẾT
	 BÀI 1, 2, 3
I. MỤC TIÊU:
 - Học sinh viết đúng các từ ngữ chỉ sự vật, từ chỉ tên riêng . 
 - Biết cách trình bày và viết đúng một câu văn dài. 
II .CHUẨN BỊ:
- GV: Các từ viết mẫu ra bảng con
- HS: Vở
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1. Bài cũ (3’)
- GV kiểm tra SGK
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài :(1’)trực tiếp.
b .Các hoạt động(28’)
* Hoạt động 1: 
Bài tập 1: Luyện viết từ , tên riêng.
Treo bảng phụ các từ đã viết.
Gọi học sinh đọc. 
Trong các từ trên từ nào phải viết hoa ? Vì sao?
Bài tập 2: Luyện viết câu:
Treo bảng phụ các câu đã viết.
Gọi học sinh đọc. 
Trong các câu trên từ nào phải viết hoa ? Vì sao?
Hướng dẫn học sinh cách viết các câu.
 Học sinh chú ý khoảng cách các chữ và các con chữ.
Bài tập 3: Luyện viết theo mẫu:
Treo bảng tự thuật đã viết sẵn.
Gọi học sinh đọc. 
Trong các câu trên từ nào phải viết hoa ? Vì sao?
Hướng dẫn học sinh cách trình bày : Các dấu chấm thẳng cột với nhau. Hết một phần phải xuống dòng.
- Nhận xét, chấm một số bài.
3. Củng cố - dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Xem trước bài sau.
- Cả lớp lắng nghe
- Học sinh viết vào vở.
Mỗi, Thưa , vì đó là từ đầu câu.
- Học sinh viết vở.
- Viết, Bùi Thanh Hà, Ngày, Nơi, . vì đó là từ đầu câu, và các tên riêng.
- Học sinh viết vở.
 ĐDDH: Tranh
Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
 TIẾT 3
I. . MỤC TIÊU:
- Biết nghe và nói lại những điều mà em biết về một bạn trong lớp.
- Học sinh khá, giỏi bước đầu biết kể lại nội dung của 6 bức tranh ( BT 2 ) thành một câu chuyện ngắn.
II CHUẨN BỊ:
- Tranh và ảnh rời, Thẻ chữ có sẵn, Thẻ chữ để ghi.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Bài cũ: (1’) 
Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)
Để giúp các em biết nói về bạn bên cạnh, biết kể lại nội dung của 6 bức tranh thành
câu chuyện ngắn «  Thần đồng Lương Thế Vinh
 - Ghi bảng.
 b .Các hoạt động : 28’)
Bài tập 1 : (14’)
 Gọi hs đọc đề bài.
- Nhận xét, tuyên dương
- GV chốt lại.
 Bài tập 2: (15)
Gọi hs đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh quan sát và nêu nội dung các tranh.
- Giao việc: Mỗi nhóm sẽ viết một câu nói về nội dung trong mỗi tranh. Viết xong dán lên bảng lớp.
- GV sửa chữa vài câu và so sánh với tranh về ý nghĩa.
c. Củng cố: (2’)
- 1hs đứng lên kể lại nội dung câu chuyện.
- Về nhà kể lại câu chuyện .
- ĐDDH: Tranh
hs đọc đề bài.
Thảo luận nhóm đôi. Bằng phương pháp hỏi đáp.
Hỏi đáp trước lớp
Nhận xét .
Làm bài vào vở .
 Quan sát và nêu nội dung các tranh.
- Học Cả Lớp
-Từng nhóm đứng lên trình bày.
- Nhận xét 
6 hs đứng lên kể lại nội dung các bức tranh thành nội dung câu chuyện.
THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 2
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức về:
 + Cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
 + Tên gọi thành phần và kết quả phép cộng.
 + Giải toán bằng một phép cộng.
II .CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ
HS: SGK
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của trò
 1.Bài cũ (3’) Số hạng - tổng
- GV cho HS nêu tên các thành phần trong phép cộng
- 32+21=53
- 41+12=53
- 37+32=69
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’) Nêu vấn đề
Luyện tập
b .Các hoạt động : 28’)
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng 
15
21
45
13
Số hạng
24
37
32
46
Tổng
Bài gồm mấy hàng ? Là những hàng nào?
Bài gồm mấy hàng ? 
Bài yêu cầu tìm gì?
- Nêu cách thực hiện
Bài 2:Tính nhẩm:
20+ 30 +10 =
30+ 40 +20 =
60 +30 = 
40+ 20 + 20=
50+ 10+ 20 = 
80+ 10 = 
40+ 40 =
60+20 =
50+ 30 =
- Nêu yêu cầu
- Cộng nhẩm từ trái sang phải
Bài 3:Lớp 2a có 25 học nữ và 21 học sinh nam .Hỏi lớp 2a có bao nhiêu học sinh?
 - Bài toán cho biết gì ?
 - Bài toán hỏi gì?
c. Củng cố:(3’)
- Xem lại bài
-Tìm tổng
- Cộng theo cột dọc
- HS sửa bài
 +
	15 --> số hạng 
	24 --> số hạng
 39 --> tổng 
- Tính nhẩm
 HS đọc đề
- Lấy số HS trai + số HS gái
-Học sinh làm bài, 1 học sinh lên bảng.
Nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 1.doc