Giáo án các môn khối 2, học kì II - Tuần 23 năm 2012

Giáo án các môn khối 2, học kì II - Tuần 23 năm 2012

I. MỤC TIÊU: -Biếp đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản.( BT1,BT2)

-Tập sắp xếp các câu đ cho thnh đoạn văn hợp lý.( BT3)

-Ham thích môn học.

*GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Lắng nghe tích cực.

II. CHUẨN BỊ: Các tình huống viết ra băng giấy. Bài tập 3 chép sẵn ra bảng phụ.

III. CC PP/KTDH: Hồn tất một nhiệm vụ

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 30 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 930Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2, học kì II - Tuần 23 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
 Thø 2 ngµy 13 th¸ng 02 n¨m 2012
PPCT23 CHÀO CỜ
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
TẬP LÀM VĂN
PPCT 22 ĐÁP LỜI XIN LỖI. TẢ NGẮN VỀ LỒI CHIM
I. MỤC TIÊU: -Biếp đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản.( BT1,BT2)
-Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lý.( BT3)
-Ham thích môn học.
*GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Lắng nghe tích cực.
II. CHUẨN BỊ: Các tình huống viết ra băng giấy. Bài tập 3 chép sẵn ra bảng phụ.
III. CÁC PP/KTDH: Hồn tất một nhiệm vụ
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim. Gọi HS đọc bài tập 3.
Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim
	Bài 1
Treo tranh minh hoạ và đặt câu hỏi:
Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình huống này.
Theo em, bạn có sách bị rơi thể hiện thái độ gì khi nhận lời xin lỗi của bạn mình?
	Bài 2: HS thực hiện 2 trong các phần a, b, c, d)
- GV chọn cho HS làm phần a, b
GV viết sẵn các tình huống vào băng giấy. Gọi 1 cặp HS lên thực hành: 1 HS đọc yêu cầu trên băng giấy và 1 HS thực hiện yêu cầu.
Gọi HS dưới lớp bổ sung nếu có cách nói khác. Động viên HS tích cực nói.
Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
	Bài 3
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Treo bảng phụ.
Đoạn văn tả về loài chim gì?
Yêu cầu HS tự làm và đọc phần bài làm của mình.
Gv theo dõi
Nhận xét, cho điểm HS.
*GDKNS: Khi bạn cĩ lỗi với em, bạn xin lỗi, em sẽ nĩi gì?
4. Củng cố :
5. Dặn dò: HS ghi nhớ thực hành đáp lại lời xin lỗi của người khác trong cuộc sống hằng ngày và chuẩn bị bài sau.
Hát
3 HS đọc đoạn văn viết về một loài chim mà con yêu thích.
Quan sát tranh.
2 HS đóng vai.
Bạn rất lịch sự và thông cảm với bạn.
Hồn tất một nhiệm vụ
Tình huống a:
HS 1: Một bạn vội, nói với bạn trên cầu thang “Xin lỗi, cho tớ đi trước một chút”. 
HS 2: Mời bạn./ Không sao bạn cứ đi trước đi./ Mời bạn lên trước./ Ồ, có gì đâu, bạn lên trước đi./
Đọc yêu cầu của bài.
HS đọc thầm trên bảng phụ.
Chim gáy.
HS tự làm.
3 đến 5 HS đọc phần bài làm. 
Sắp xếp theo thứ tự: b-d-a-c: 
HS viết vào Vở 
HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
---------------------------------------------------------
TOÁN
PPCT 110	 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: -Thuộc bảng chia 2 
-Biết giải bài tốn cĩ một phép chia ( trong bảng chia 2)
-Biết thực hành chia một nhĩm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
- BT cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 ; 5.
II. CHUẨN BỊ:Tranh . SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Một phần hai. 
Hình nào đãkhoanh vào ½ số con cá?
GV nhận xét 
3. Bài mới Luyện tập
	Bài 1: Dựa vào bảng chia 2, HS tính nhẩm để tìm kết quả của mỗi phép chia.
- GV nhận xét.
	Bài 2: HS thực hiện mỗi lần một cặp hai phép tính: nhân 2 và chia 2.
2 x 6 = 12
12 : 2 = 6
 - GV nhận xét.
	Bài 3:
HS tính nhẩm 18 chia 2 bằng 9
HS trình bày bài giải
Bài giải
Số lá cờ của mỗi tổ là:
 18 : 2 = 9 (lá cờ)	
Đáp số: 9 lá cờ
	Bài 4:ND ĐC
	Bài 5:
HS quan sát tranh vẽ, nhận xét, trả lời.
GV nhận xét – Tuyên dương.
4. Củng cố 
5. Dặn dò Chuẩn bị: Số bị chia – Số chia – Thương
 Nhận xét tiết học.
Hát
HS thực hiện: Hình b) đã khoanh vào ½ số con cá.
HS tính nhẩm để tìm kết quả của mỗi phép chia.
Sửa bài.
- HS làm bài
2 x 6 = 12 2 x 8 = 16
 12 : 2 = 6	 16 : 2 = 8
 2 x 2 = 4 2 x 1 = 2
 4 : 2 = 2	 2 : 2 = 1
2 HS ngồi cạnh nhau tính nhẩm 18 chia 2 bằng 9. Bạn nhận xét.
2 HS lên bảng giải. HS dưới lớp giải vào vở.
HS quan sát tranh vẽ
2 dãy HS thi đua trả lời
Bạn nhận xét.
- Nhận xét tiết học
-----------------------------------------------
TIẾT 4 TỰ NHIÊN & XÃ HỘI	
 CUỘC SỐNG XUNG QUANH (T2)
I. MỤC TIÊU :
 - Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân ở địa phương .
- Mơ tả được một số nghề nghiệp ,cách sinh hoạt của người dân vùng nơng thơn.
* GDBVMT (Liên hệ): Biết được MT cộng đồng: cảnh quan tự nhiên, các PTGT và các vấn đề MT của cuộc sống xung quanh. Cĩ ý thức BVMT.
- HS kt biÕt tªn vµ ho¹t ®éng sinh sèng cđa ng­êi d©n ®Þa ph­¬ng m×nh .
II.§å dïng d¹y häc :
- Bĩt ch× , mµu ,giÊy A4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : Cuộc sống xung quanh 
Nêu những ngành nghề ở miền núi và nông thôn mà em biết?
Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới : a. Giíi thiƯu bµi .
- Cuộc sống xung quanh (tiếp theo)
 b. T×m hiĨu bµi .
Hoạt động 3: Vẽ tranh.
* Biết mơ tả bằng hình ảnh những nét đẹp của quê hương.
- GV gợi ý đề tài : chợ quê em, nhà văn hố, 
- GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 4:
 Trò chơi: Bạn làm nghề gì?
- GV phổ biến cách chơi .
- Gäi 1 sè em nh¾c l¹i luËt ch¬i 
- GV gọi HS lên chơi mẫu.
- GV tổ chức cho HS chơi.
3. Củng cố – Dặn dò 
* Liên hệ GDBVMT
- GV liªn hƯ thùc tÕ cho HS 
- NhËn xÐt giê häc .
- Dặn dò HS chuẩn bị bài ngày hôm sau. 
- HS trả lời theo câu hỏi của GV.
- HS nxét
- HS tiến hành vẽ tranh rồi trưng bày trước lớp.
- Cá nhân HS phát biểu ý kiến.
- HS nghe GV phổ biến luật chơi
- HS chơi vui vẻ
- HS nxét tổng kết đội thắng cuộc
- HS tù liªn hƯ 
-------------------------------------------------------
TIẾT 5 ĐẠO ĐỨC
 BIẾT NĨI LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ (tiết 2)
I. MỤC TIÊU: - Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự. 
-Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu ,đề nghị lịch sự.
-Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản ,thường gặp hằng ngày.
-Mạnh dạn khi nĩi lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản, thường gặp hằng ngày.
II.§å dïng d¹y häc : 
- Phiếu thảo luận nhóm.ThỴ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : Biết nói lời yêu cầu, đề nghị. 
GV nhận xét.
2. Bài mới: Biết nói lời yêu cầu, đề nghị
Hoạt động 1: Bày tỏ thái độ
Phát phiếu học tập cho HS.
Yêu cầu 1 HS đọc ý kiến 1.
Yêu cầu HS bày tỏ thái độ đồng tình hoặc không đồng tình.
Kết luận ý kiến 1: Sai.
Tiến hành tương tự với các ý kiến còn lại.
+ Với bạn bè người thân chúng ta không cần nói lời đề nghị, yêu cầu vì như thế là khách sáo.
+ Nói lời đề nghị, yêu cầu làm ta mất thời gian.
+ Khi nào cần nhờ người khác một việc quan trọng thì mới cần nói lời đề nghị yêu cầu.
+ Biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự là tự trọng và tôn trọng người khác.
Hoạt động 2: Liên hệ thực tế
Yêu cầu HS tự kể về một vài trường hợp em đã biết hoặc không biết nói lời đề nghị yêu cầu.
Khen ngợi những HS đã biết thực hiện bài học.
Hoạt động 3: Trò chơi tập thể: “Làm người lịch sự”
Nội dung: Khi nghe quản trò nói đề nghị một hành động, việc làm gì đó có chứa từ thể hiện sự lịch sự như “xin mời, làm ơn, giúp cho, ” thì người chơi làm theo. Khi câu nói không có những từ lịch sự thì không làm theo, ai làm theo là sai. Quản trò nói nhanh, chậm, sử dụng linh hoạt các từ, ngữ.
Hướng dẫn HS chơi, cho HS chơi thử và chơi thật.
Cho HS nhận xét trò chơi và tổng hợp kết quả chơi.
3. Củng cố- DỈn dß :
- GV tổng kết bài, gdhs
 Chuẩn bị: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại 
- HS trả lời theo câu hỏi của GV. Bạn nhận xét.
- HS trả lời theo câu hỏi của GV. Bạn nhận xét.
- Làm việc cá nhân trên phiếu học tập.
+ Chỉ cần nói lời yêu cầu, đề nghị với người lớn tuổi.
Biểu lộ thái độ bằng cách giơ thỴ
+ Sai.
+ Sai.
+ Sai.
+ Đúng.
- Một số HS tự liên hệ. Các HS còn lại nghe và nhận xét về trường hợp mà bạn đưa ra.
- Lắng nghe GV hướng dẫn và chơi theo hướng dẫn.
- Cử bạn làm quản trò thích hợp.
- Trọng tài sẽ tìm những người thực hiện sai, yêu cầu đọc bài học.
- HS chơi trò chơi
- Trọng tài công bố đội thắng cuộc
- HS nghe.
- HS theo dâi .
-------------------------------------------------------------
Thø 3 ngµy 14 th¸ng 02 n¨m 2012
 Thể dục.
 Bài : 45 *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hơng
 *Trị chơi : Kết bạn
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
 -Ơn đi theo vạch kẻ thẳng,hai tay chống hơng.Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối 
 chính xác.
 -Trị chơi Kết bạn.Yêu cầu nắm vững cách chơi và tham gia trị chơi chủ động,nhanh nhẹn.
 II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
Địa điểm : Sân trường . 1 cịi , dụng cụ trị chơi
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
	NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS chạy một vịng trên sân tập
Thành vịng trịn,đi thường.bước Thơi
Ơn bài TD phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Trị chơi : Nĩi tên các con vật biết bay
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a.Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hơng.
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xét
*Các tổ thi đua đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hơng.
Nhận xét Tuyên dương
b.Trị chơi : Kết bạn
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
 III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát theo nhịp
Thả lỏng :Cúi người nhảy thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ơn bài tập RLTTCB
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 * * * * * * * * *
 * * * * * * * * *
 GV
 * * * * * * * * *
 * * * * * * * * *
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
---------------------------------------------------
TẬP ĐỌC
PPCT 67-68	 BÁC SĨ SÓI (2 Tiết )
I. MỤC TIÊU: - §äc tr«i ch¶y tõng ®o¹n, tồn bµi nghØ h¬i dĩng chç.
- Hiểu nội dung bài: Sãi gian ngoan bµy m­u lõa Ngùa ®Ĩ  ... ïc hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
III. Kế hoạch thời gian tới:
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
 * Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 24.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
---------------------------------------------------------------
Tập làm văn
PPCT 23 ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH – VIẾT NỘI QUY
I. MỤC TIÊU: -BiÕt ®¸p lêi phï hỵp víi t×nh huèng giao tiÕp cho tr­íc(BT1, BT2).
- §äc vµ chÐp l¹i ®­ỵc 2, 3 ®iỊu trong néi quy cđa tr­êng(BT3).
-Yêu thích tiếng Việt.
*GDKNS: KN Giao tiếp ; KN lắng nghe tích cực.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập 1, bảng nội quy của trường.
III. CÁC PP/KTDH : Hồn tất một nhiệm vụ.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định : 
2. Bài cũ : Tiết 21 
GV yêu cầu vài HS lên thực hành đáp lời xin lỗi trong các tình huống đã học
Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới :
Bài 1: 
Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc thầm lờicủa các nhân vật.
+ Khi bạn nhỏ hỏi cô bán vé: Cô ơi, hôm nay có xiếc hổ không ạ? Cô bán vé trả lời như thế nào?
+ Lúc đó bạn nhỏ đáp lại lời cô bán vé như thế nào?
+ Theo em tại sao bạn nhỏ nói như vậy? Khi nói như vậy bạn nhỏ đã thể hiện thái độ như thế nào?
Cho 1 vài HS đóng lại tình huống trên
Bài 2 :
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đóng vai thể hiện lại từng tình huống trong bài.
Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3 :
Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc nội quy trường học
Yêu cầu HS tự nhìn bảng và chép lại 2 đến 3 điều trong bảng nội quy.
*GDKNS: Bạn em khẳng định rằng: em chưa chăm học. Em sẽ nĩi gì với bạn?
4 Củng cố : Tổ chức trò chơi thi thực hành đáp lời khẳng định
5 Dặn dò : Thực hành theo bài học.
Nhận xét tiết học.
Hát
3 cặp HS đọc.
1 HS đọc yêu cầu bài.
HS đọc.
Cô bán vé trả lời: có chứ!
Bạn nhỏ nói: Hay quá!
Bạn nhỏ thể hiện sự lịch sự, đúng mực trong giao tiếp 
Hồn tất một nhiệm vụ
1 HS đọc.
3 – 4 cặp HS thực hành.
HS viết 
HS thi đua 
------------------------------------------------------------
TOÁN
PPCT 115 TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU: - NhËn biÕt ®­ỵc thõa sè, tÝch, t×m mét thõa sè b»ng c¸ch lÊy tÝch chia cho thõa sè kia.
- BiÕt c¸ch t×m thõa sè x trong c¸c bµi tËp d¹ng: x x a = b ; a x x = b (víi a, b lµ c¸c sè bÐ vµ phÐp tÝnh t×m x lµ nh©n hoỈc chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc).
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh chia (trong b¶ng chia 2)
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2, 4.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định : 
2. Bài cũ : Một phần ba 
Yêu cầu HS lên sửa bài 2.
Yêu cầu HS nêu ví dụ về một phần ba.
Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới : Luyện tập. 
Hoạt động 1 : Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia
GV đưa 3 tấm bìa, mỗi tấm có 2 châm tròn. 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ?
GV viết lên bảng : 2 x 3 = 6
	Thừa số	Thừa số 	 Tích
Từ phép nhân 2 x 3 = 6, lập được hai phép chia tương ứng :
6 : 2 = 3 : Lấy tích chia cho thừa số thứ nhất, được thừa sô1 thứ hai.
6 : 3 = 2 : Lấy tích chia cho thừa số thứ hai, được thừa số thứ nhất.
Kết luận : Lấy tích chia cho thừa số này, ta được thừa số kia.
Hoạt động 2 : Tìm thừa số x 
GV ghi bảng : x x 2 = 8
Ta gọi x là thành phần chưa biết trong phép nhân với 2 bằng 8.
Để giải được ta sẽ vận dụng tính chất vừa học ở trên à Yêu cầu HS nhắc lại?
GV trình bày mẫu :
	x x 2 = 8
	x = 8 : 2
	x = 4
Như vậy x = 4
GV nhận xét.
Kết luận : Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
Hoạt động 3 : Luyện tập 
Bài 1 : Tính nhẩm
GV yêu cầu HS tính và nêu miệng.
Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2 : Tìm x
GV yêu cầu 1 HS làm mẫu.
HS làm bài vào vở và thi đua sửa tiếp sức.
Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3 : H.dẫn HS làm ở nhà
Bài 4 Giải toán
Bài toán cho gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết có tất cả bao nhiêu bàn học ta làm thế nào?
Đơn vị là gì ?
GV yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm ở bảng phụ.
Sửa bài.
4 Củng cố: GV tổ chức HS thi đua làm bài 3.
GV tổng kết thi đua, nhận xét.
5 Dặn dò : Về làm bài 3 / 111.
Chuẩn bị : Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Hát
2 HS lên bảng.
HS nêu.
6.
HS theo dõi.
HS nhắc lại.
HS nhắc lại.
HS làm bảng con.
	 3 x x = 15
	 x = 15 : 3
 x = 5
-HS tính nhẩm và nêu miệng sửa bài.
HS thi đua tiếp sức.
- Có 20 HS ngồi học, mỗi bàn có 2 HS.
- Có tất cả bao nhiêu bàn.
20 : 2
Bàn. 
HS thực hiện.
	Giải :
Số bàn học có là :
	20 : 2 = 10 (bàn)
	Đáp số : 10 bàn.
HS thi đua làm.
TỰ NHIÊN –XÃ HỘI
PPCT 23 ÔN TẬP : XÃ HỘI
I. MỤC TIÊU: - KĨ ®­ỵc vỊ gia ®×nh, tr­êng häc cđa em, nghỊ nghiƯp chÝnh cđa ng­êi d©n n¬i em sèng.
- So s¸nh vỊ c¶nh quan thiªn nhiªn, nghỊ nghiƯp, c¸ch sinh ho¹t cđa ng­êi d©n vïng n«ng th«n vµ thµnh thÞ. 
TTCC 1 ; 2 ; 3 của các NX 3 ; 4 ; 5 : Những HS chưa đạt.
II. CHUẨN BỊ: Câu hỏi bốc thăm, giấy khổ lớn- Tranh ảnh sưu tầm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Cuộc sống xung quanh 
Nói về cuộc sống ở địa phương em?
GV nhận xét bài cũ
3. Bài mới: “Oân tập: Xã hội”
Nêu chủ đề em vừa học
Hoạt động 1: Trò chơi “Hái hoa dân chủ”
Yêu cầu 2 đội lần lượt của bạn lên bốc thăm và trả lời câu hỏi. Đội nào trả lời đúng nhiều hơn sẽ thắng.
+ Câu 1: kể về các việc làm thường ngày của các thành viên trong gia đình bạn
+ Câu 2: kể tên những đồ dùng có trong gia đình bạn, phân loại thành 4 nhóm: gỗ, thủy tinh, sứ, điện
+ Câu 3: nói về cách bảo quản các đồ dùng trong gia đình
+ Câu 4: kể về ngôi trường bạn
+ Câu 5: kể về các thành viên trong trường bạn
+ Câu 6: bạn phải làm gì để giữ môi trường xung quanh bạn
+ Câu 7: kể tên các loại đường giao thông, phương tiện giao thông ở địa phương bạn
 + Bạn sống ở quận nào? Ở đó nghề chính là gì
Hoạt động 2: Trưng bày ảnh 
-GV tổ chức cho các nhóm trưng bày tranh ảnh sưu tâm theo chủ đề: 
+ Nhóm 1: tranh về gia đình
+ Nhóm 2: tranh về trường học
+ Nhóm 3: tranh về đường giao thông và phương tiện giao thông
+ Nhóm 4: tranh về phong cảnh, nghề nghiệp
GV nhận xét
4.Củng cố, Các em vừa ôn về chủ đề gì?
5. Dặn dò Chuẩn bị bài: “Cây sống ở đâu?”
Nhận xét tiết học
Hát
3 HS trả lời
Nhận xét bạn
HS nêu: Xã hội
-HS tiến hành trò chơi
HS trả lời 
Gỗ: bàn, ghế 
Thủy tinh: ly 
Sứ: bình hoa 
Điện: quạt, bàn ủi 
HS nêu
HS kể 
HS kể
Không xả rác, thường xuyên làm vệ sinh
Đường bộ, đường thủy
Phương tiện giao thông: xe ôtô, xe máy
HS nêu.
Các nhóm trưng bày và trình bày tranh ảnh của mình sưu tầm được 
HS nhận xét
-----------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC
PPCT 23	 LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU- Nªu ®­ỵc mét sè yªu cÇu tèi thiĨu khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i.
VÝ dơ: BiÕt chµo hái vµ tù giíi thiƯu; nãi n¨ng râ rµng, lƠ phÐp, ng¾n gän; nhÊc vµ ®Ỉt ®iƯn tho¹i nhĐ nhµng.
- BiÕt xư lý mét sè t×nh huèng ®¬n gi¶n th­êng gỈp khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i.
-BiÕt: LÞch sù khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i lµ biĨu hiƯn cđa nÕp sèng v¨n minh.
*GDKNS : KN Giao tiếp.
 NX 6(CC 2, 3) TTCC: HS tổ 1 + 3
II. CHUẨN BỊ: Điện thoại, bìa ghi nội dung bài tập 2, bảng đúng sai.
III. CÁC PP/KTDH: Đĩng vai ; Thảo luận nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Biết nói lời yêu cầu, đề nghị (Tiết 2) 
- GV nêu các tình huống, yêu cầu HS giơ bảng Đ, S
à Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: Lịch sự khi gọi và nhận điện thoại (T.1) 
Hoạt động 1 : 
GV yêu cầu 2 HS đóng vai đang nói chuyện điện thoại (trang 36 VBT)
GV đặt câu hỏi :
+ Khi điện thoại reo, bạn đã làm gì và nói gì?
+ Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại như thế nào?
+ Em có thích cách nói chuyện của 2 bạn không? Vì sao?
GV nhận xét 
Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại cần có thái độ lịch sự, nói năng rõ ràng, từ tốn.
Hoạt động 2 : Sắp xếp câu thành đoạn hội thoại 
- GV phát cho 3 nhóm, mỗi nhóm 1 tờ bìa ghi 4 câu rời à các nhóm thảo luận 1 phút, nêu ra trình tự của các câu.
GV nhận xét, tuyên dương.
+ Đoạn hội thoại trên diễn ra như thế nào?
+ Họ đã lịch sự chưa? Vì sao?
GV nhận xét.
Kết luận: Khi gọi điện thoại, cần nói năng rõ ràng, lịch sự.
Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi :
+ Hãy nêu những việc cần làm khi gọi và nhận điện thoại ?
+ Lịch sự khi gọi và nhận điện thoại thể hiện điều gì ?
*GDKNS: Khi nhận hoặc gọi điện thoại, điều đầu tiên em cần làm gì?
4. Củng cố 
5 Dặn dò: Chuẩn bị: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại (tiết 2).
- Nhận xét tiết học.
Hát 
HS giơ bảng Đúng - Sai
- HS nxét
Đĩng vai
HS đóng vai, lớp theo dõi
Xưng tên.
Chân bạn hết đau chưa.
HS nêu.
- HS nhắc lại
Thảo luận nhóm.
HS thảo luận nhóm.
Khi Mai gọi cho Ngọc.
HS nêu.
Thảo luận nhóm.
HS thảo luận nhóm đôi.
Các nhóm trình bày.
- HS nhắc lại nội dung bài.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGAtuan 23 CKTKN Hung.doc