. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: sự quan tâm lo lắng cho nhau nhường nhịn nhau của hai anh em ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- GDMT: Gi¸o dơc t×nh c¶m ®Đp ® gi÷a anh em trong gia ®×nh (KTTT ni dung).
- Yêu thích học môn Tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh.Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
- Tranh vẽ SGK
Tuần 15 (07-12 đến 11-12-2009) Thứ Mơn học Tên bài giảng Hai Chào cờ Thể dục Tập đọc Tập đọc Tốn Chào cờ đầu tuần Bài 29 Hai anh em (tiết 1) Hai anh em (tiết 2) 100 trừ đi một số Ba Đạo đức Tốn Kể chuyện Âm nhạc TN-XH Giữ gìn trường lớp sạch, đẹp (tiếp) Tìm số trừ Hai anh em Ơn: Chúc mừng SN, Cộc cách tùng cheng,Chiến sĩ tí hon Trường học Tư Chính tả Tốn Tập đọc Mĩ thuật Tập chép: Hai anh em Đường thẳng Bé Hoa Vẽ theo mẫu: Vẽ cái cốc (cái li) Năm Thể dục Thủ cơng LTVC Tốn Tập viết Bài 30 Gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiêu Từ ngữ đặc điểm. Câu kiểu: "Ai thế nào?" Luyện tập Chữ hoa N Sáu HĐTT Chính tả Tốn Tập làm văn Hoạt động tập thể Nghe-viết: Bé Hoa Luyện tập chung Chia vui. Kể về anh chị em Thứ hai ngày 07-12-2009 Thể dục (GV chuyên trách dạy) Tập đọc HAI ANH EM I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung: sự quan tâm lo lắng cho nhau nhường nhịn nhau của hai anh em ( trả lời được các câu hỏi trong SGK). - GDMT: Gi¸o dơc t×nh c¶m ®Đp ®Ï gi÷a anh em trong gia ®×nh (KTTT néi dung). - Yêu thích học môn Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: - Tranh.Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc - Tranh vẽ SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : Cho HS đọc bài Nhắn tin 2. Bài mới : v Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài giọng chậm rãi, - Đọc từng câu - Luyện phát âm từ khó - Đọc đoạn trước lớp - Luyện ngắt giọng - Đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh. v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Ngày mùa đến hai anh em chia lúa ntn? - Họ để lúa ở đâu? - Người em có suy nghĩ ntn? - Nghĩ vậy người em đã làm gì? - Tình cảm của người em đối với anh ntn? - Người anh vất vả hơn em ở điểm nào? - Người anh bàn với vợ điều gì? - Người anh đã làm gì sau đó? - Điều kì lạ gì đã xảy ra? - Theo người anh, người em vất vả ... - Những TN anh em rất yêu quý nhau. - T/c của hai anh em đối với nhau ntn? KL: Anh em cùng 1 nhà nên yêu thương, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau. - Thi đọc lại bài GV hướng dẫn HS thi đọc lại truyện. 3. Củng cố – Dặn dò Chuẩn bị: Bé Hoa. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi - Lắng nghe - công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm lấy nhau - Nghĩ vậy, / người em ra đồng lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của anh.// - Nghĩ rồi, / người em ra đồng lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của anh.// - HS thi đđọc - HS đọc - Chia lúa thành 2 đống bằng nhau. - Để lúa ở ngoài đồng. - Anh mình còn phải nuôi . - Ra đồng lấy lúa của mình bỏ - Rất yêu thương, nhường nhịn anh. - Còn phải nuôi vợ con. - - Em ta sống 1 mình vất vả. Nếu. - Lấy lúa của mình bỏ thêm vào. - 2 đống lúa ấy vẫn bằng nhau. - Phải sống 1 mình. - Xúc động, ôm chầm lấy nhau. - - Hai anh em rất yêu thương nhau, sống vì nhau. Hai anh đều muốn nhường - HS đọc - Thi đọc bài Tốn 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. - Áp dụng giải bài toán có lời văn, bài toán về ít hơn. - Tính đúng nhanh, chính xác. Yêu thích học Toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bộ thực hành Toán. - HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: Đặt tính rồi tính: 35 – 8 ; 57 – 9; 63 – 5; 72 – 34 - GV nhận xét. 2. Bài mới v Hoạt động 1: Phép trừ 100 – 36 - Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Để biết còn lại que tính ta làm ntn? - GV cho HS lên thực hiện và yêu cầu HS đó nêu rõ cách đặt tính, thực hiện phép tính. - Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện v Hoạt động 2: Phép trừ 100 – 5 Tiến hành tương tự như trên. v Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành Bài 1: - Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các phép tính: 100 – 4; 100 – 69. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: - Viết lên bảng: Mẫu 100 – 20 = ? - 10 chục trừ 2 chục bằng mấy chục? - Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu? - Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của từng phép tính. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: HSKG - Gọi HS đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Để giải bài toán này chúng ta phải thực hiện phép tính gì? 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS thực hành. - Nhận xét. - Nghe và phân tích đề toán. - Thực hiện phép trừ 100 – 36. * Viết 100 rồi viết 36 dưới 100 100 sao cho 6 thẳng cột với 0 (đơn - 36 vị), 3 thẳng cột với 0 (chục). 064 - HS nêu cách thực hiện. - HS tự làm bài. Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp. - HS tự làm bài. HS nêu. - HS nêu: Tính theo mẫu. - 100 trừ 20 bằng 80. - HS làm bài. Nhận xét bài. - 2 HS lần lượt trả lời. - Nêu cách nhẩm. 10 chục trừ 7 chục bằng 3 chục, vậy 100 trừ 70 bằng 30. - Đọc đề bài. - Bài toán về ít hơn. - 100 trừ 24. - Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp Thứ ba ngày 08-12-2009 Đạo đức GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (tiếp) I. MỤC TIÊU: - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS - Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp * HSG biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp II. CHUẨN BỊ: Hệ thống câu hỏi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ: - Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp chúng ta cần phải làm gì? - Em nêu những việc làm thể hiện việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 2/ Bài mới: Giới thiệu Bài tập 4: Đĩng vai, xử lý được các tình huống cụ thể. * Kết luận: SGHD/ 52. Bài tập 5: Biết nêu được các việc làm ai cụ thể để giữ gìn trường lớp. * Kết luận: SHD/ 53. Bài tập 6: Biết cần phải làm gì trong các tình huống cụ thể để giữ gìn trường lớp thơng qua trị chơi: Nếu thì. - Ngồi các tình huống nêu ở bài tập. Học sinh cĩ thể đưa ra nhiều tình huống khác và tự xử lý các tình huống đĩ. * Kết luận: 3/ Củng cố dặn dị: - Cho học sinh đọc bài học SGK/ 25. - Liên hệ- Giáo dục. - Nhận xét chung- Dặn dị. - HS trả lời - Nêu yêu cầu bài tập. - Đọc các tình huống. - Thảo luận nhĩm, phân vai, xử lý tình huống. N1 tình huống 1. N2 tình huống 2. N3 + 4 tình huống 3. - Đại diện các nhĩm trình bày. Nêu yêu cầu bài tập. - Lớp làm vào vở- 2 học sinh làm ở bảng phụ. - Đọc lại các việc làm. - Đọc các tình huống A, B. - Thực hiện trị chơi theo 2 đội- Nếu-Thì. - Nêu thêm các tình huống. Tốn TÌM SỐ TRỪ I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu) - Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. II. CHUẨN BỊ: - GV: Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to. - HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : 100 trừ đi một số. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu. - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới : GV giới thiệu: Tìm số trừ - Nêu bài toán: Có 10 ô vuông, sau khi bớt một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông? - Số ô vuông chưa biết ta gọi là X. - Viết lên bảng: 10 – X = 6. - GV hướng dẫn HS cách tìm x và đưa ra quy tắc. - Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? Luyện tập – Thực hành Bài 1: Tìm x: (HSKG cột 2) - Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn HS cách thực hiện bài. (HSKG cột 4,5) Bài 3: Mạn đàm - Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài và làm bài. 3. Củng cố: Muốn tìm sỗ bị trừ ta làm như thế nào? 4. Dặn dò: - Chuẩn bị: Đường thẳng - HS 1:100 – 4; 100 – 38 . - HS2: Nhẩm: 100 – 40; 100 – 5 - 30. - Nghe và phân tích đề toán. - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS đọc quy tắc - Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Nêu yêu cầu bài; 4 HS lên bảng a) 15 - x = 10 42 - x =5 b) 32 - x = 14 x - 14 = 18 - HS đđọc đề bài, 2 HS lên bảng; lớp làm vào vở SBT 75 84 58 72 55 ST 36 24 24 53 37 Hiệu 39 60 34 19 18 - 1 HS ghi tóm tắt và 1 HS ïlàm bài. Giải: Số ô tô đã rời bến có là: 35 - 10 = 25 (ô tô) ĐS: 25 ô tô - 1 số HS nêu lại qui tắt Kể chuyện HAI ANH EM I. MỤC TIÊU: - Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1), nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng ( BT2). - HSKG biết kể l¹i toµn bé c©u chuyƯn(BT3). - Ham thích học môn Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh của bài tập đọc. Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Câu chuyện bó đũa - Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể - Nhận xét, cho điểm từng HS. 2. Bài mới v Hoạt động 1: Hướng dẫn kể lại truyện. a) Kể lại từng đoạn truyện. - Treo bảng phụ ghi gợi ý và gọi HS đọc. - Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu chuyện thành 3 phần. Phần giới thiệu câu chuyện, phần diễn biến và phần kết. Bước 1: Kể theo nhóm. - Chia nhóm . Yêu cầu HS kể trong nhóm. Bước 2: Kể trước lớp - Yêu cầu HS kể trước lớp. - Yêu cầu HS nhận xét bạn kể. - Khi HS kể lúng túng GV có thể gợi ý: * Phần mở đầu câu chuyện: - Câu chuyện xảy ra ở đâu? * Phần diễn biến câu chuyện: - Người em đã nghĩ gì ... Tính đúng nhanh, chính xác II. CHUẨN BỊ: - GV: Bộ thực hành Toán. - HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Đường thẳng - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả vào Vở bài tập và báo cáo kết quả. Bài 2: (HSKG cột 3,4) - Yêu cầu HS tự làm bài. - Y/c nêu rõ cách thực hiện với các phép tính: 74 – 29; 38 – 9; 80 – 23. Bài 3: Tìm x. - Muốn tìm số trư, số bị trừ ta làm thế nào? - Yêu cầu 3 HS lên bảng, HS làm vở. Bài 4: (HSKG) - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Yêu cầu HS nêu cách vẽ và tự vẽ. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. - HS thực hiện và trả lời theo câu hỏi của GV . Bạn nhận xét. - Làm bài sau đó nối tiếp báo cáo kết quả từng phép tính. - 2 HS đổi chéo vở để kiểm tra bài. - HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp làm bài. - Nhận xét cách đặt tính và thực hiện pt - HS lần lượt trả lời. - HS lần lượt trả lời. 32 – x = 18 20 – x = 2 x – 17 = 25 - Nhận xét bạn làm bài đúng/sai. - Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm MN. - Đặt thước sao cho 2 điểm M và N - Thực hành vẽ đường thẳng. Tập viết CHỮ HOA: N I. MỤC TIÊU: - HS viết đúng, đẹp chữ hoa N - Viết đúng cụm từ ứng dụng: Nãi Ýt lµm nhiỊu. - Giáo dục tính cẩn thận, ý thức luyện viết đúng, đẹp II. CHUẨN BỊ: - GV: Chữ mẫu N. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Cho HS vi ết : M 2. Bài mới : GV giới thiệu: - Hướng dẫn viết chữ cái hoa - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Chữ N cao mấy li? - Gồm mấy đường kẻ ngang? - Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ N và miêu tả - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - HS viết bảng con. - Hướng dẫn viết câu ứng dụng. - Giới thiệu câu: Nghĩ trước nghĩ sau. - Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Nghĩ lưu ý nối nét N và ghi. - HS viết bảng con - HS viết vở - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - GV chấm bài 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét, tuyên dương - Chuẩn bị: Chữ hoa O - HS viết bảng con. - HS quan sát - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 3 nét - HS quan sát - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - N: 5 li; g, h : 2,5 li;t: 2 li; s, r: 1,25 li; i, r, u, c, n, o, a : 1 li - Dấu (~) trên I; Dấu (/) trên ơ - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - HS viết vào vở Thứ sáu ngày 11-12-2009 Chính tả BÉ HOA I. MỤC TIÊU: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được bài tập 3 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn. - Rèn viết đúng, nhanh, sạch đẹp. - Gi¸o dơc ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng ghi các quy tắc chính tả ai/ây; s/x; ât/âc. - HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY.- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Hai anh em. - Gọi 3 HS lên bảng viết từ. - Nhận xét từng HS. 2. Bài mới - a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết - Đoạn văn kể về ai? - Bé Nụ có những nét nào đáng yêu? - Bé Hoa yêu em ntn? - b) Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn trích có mấy câu? - Trong đoạn trích có những từ nào viết hoa? Vì sao phải viết hoa? - c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS đọc các từ khó. - Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc. - d) Viết chính tả - e) Soát lỗi - g) Chấm bài 3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi 2 HS hoạt động theo cặp. - Nhận xét từng HS. Bài 3:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm. - Nhận xét, đưa đáp án đúng. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm Bài tập chính tả. - Sản xuất; xuất sắc; cái tai; cây đa; tất bật; bậc thang. - HS dưới lớp viết vào nháp. - Bé Nụ. - Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và. - Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích đưa võng ru em ngủ. - 8 câu. - Bây, Hòa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những tiếng đầu câu và tên riêng. - Đọc: là, Nụ, lớn lên. - 2 HS viết bảng, HS viết bảng con. - HS viết bài. - Tìm từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay. - HS : Bay, Chảy, Sai. - Điền vào chỗ trống. - 2 HS lên bảng làm. HS làm vở. - Sắp xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn xao. - Giấc ngủ; thật thà; chủ nhật; nhấc lên. Tốn LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phéptrừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Biết giải bài toán với các số có kèm đơn vị cm. - Tính đúng nhanh, chính xác. Ham thích học Toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bộ thực hành Toán. Bảng phụ, bút dạ. - HS: Bảng con, vở bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Luyện tập. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới Bài 1: Củng cố về phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - HS làm bài nối tiếp báo cáo kết quả Bài 2: (HSKG cét 2) - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? - Yêu cầu HS làm vào vở. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép tính: 32 – 25; 61 – 19; 30 – 6. Bài 3: - Hỏi: Bài toán yêu cầu làm gì? - Gọi 1 HS nhẩm kết quả. - Yêu cầu HS tự làm bài. Ghi kết quả vào nháp. - Yêu cầu nhận xét bài. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 4: (HSKG) - Cho HS tự làm bài tập sau đó yêu cầu giải thích cách làm của mình. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 5: - Yêu cầu HS đọc đề bài. 3.Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Ngày, giờ. - HS1: 74 – 29 , 38 – 29 , 80 – 23 . - HS2: Vẽ đoạn thẳng AB. - HS nói nhanh kết quả. - Đặt tính rồi tính. - Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột. - 3 HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét bài bạn. - 3 HS lần lượt trả lời. - Yêu cầu tính. - 42 trừ 12 bằng 30, 30 trừ 8 bằng 22. - HS làm bài. Chẳng hạn: 58 – 24 – 6 = 34 – 6 = 28 Nhận xét bạn làm bài đúng/sai. - HS nêu. Bạn nhận xét. - HS làm bài. Sửa bài. a) x+14=40 b) x–22=38 c) 52–x=17 x=40–14 x= 38+22 x=52–17 x = 26 x = 60 x = 35 - Đọc đề bài. - HS làm bài. Chữa bài. Bài giải Băng giấy màu xanh dài là: 65 – 17 = 48 (cm) Đáp số: 48 cm. Tập làm văn CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM I. MỤC TIÊU: - Biết cách nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1. BT2). - Viết được 1 đoạn ngắn kể về anh chị em (BT3) - GDMT: Gi¸o dơc t×nh c¶m ®Đp ®Ï trong gia ®×nh (KTTT néi dung). - Ham thích học môn Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh. Bảng phụ, bút dạ. Một số tình huống để HS nói lời chia vui. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Gọi HS đọc bài tập 2. - Nhận xét, cho điểm từng HS. 2. Bài mới Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Bức tranh vẽ cảnh gì? - Chị Liên có niềm vui gì? - Nam chúc mừng chị Liên ntn? Bài 2: - Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng chị. Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm. - Gọi HS đọc. Nhận xét, chấm điểm từng HS. 4. Củng cố – Dặn dò - Về nhà hoàn thành nốt bài tập. - Nhận xét tiết học. - 3 HS đến 5 HS đọc. Bạn nhận xét. - Bé trai ôm hoa tặng chị. - Đạt giải nhì kì thi học sinh giỏi tỉnh. - Bạn Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì trong kì thi học sinh giỏi. - Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải nhất. - 3 đến 5 HS nhắc lại. - HS nói lời của mình. - Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Mong chị đạt thành tích cao hơn./ Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em. - Em rất yêu bé Nam năm nay hai tuổi. Môi bé Nam đỏ hồng, da trắng. Nam luôn tươi cười ngộ nghĩnh./ Anh trai em tên là Minh. Anh Minh cao và gầy. Năm nay anh học lớp 4 Trường Tiểu học Ngô Thì Nhậm. Anh Nam học rất giỏi. - Ho¹t ®éng tËp thĨ tuÇn 15 10 10 1 I- Yªu cÇu: - Thùc hiƯn tèt tiÕt sinh ho¹t chđ nhiƯm. HS tù qu¶n tèt. - N¾m ®ỵc ý nghÜa c¸c ngµy lƠ trong th¸ng: 1/12; 19/12; 22/12. - RÌn t¸c phong m¹nh d¹n tríc tËp thĨ. II- Lªn líp: Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS 1- Thùc hiƯn tèt tiÕt sinh ho¹t chđ nhiƯm: - GV tỉ chøc cho HS - §¸nh gi¸ cđa c«ng t¸c tuÇn qua:: * ¦u:- Thùc hiƯn «n tËp ë nhµ rÊt tèt. - §i häc chuyªn cÇn, t¸c phong gän gµng, Ýt ®i trƠ, s¾p hµng ra vỊ t¬ng ®èi tèt. - VƯ sinh líp vµ vƯ sinh khu vùc tèt. - Thùc hiƯn t¬ng ®èi tèt néi dung thi ®ua cđa trêng. - NỊ nÕp häc tËp ë nhµ cã tiÕn bé. * KhuyÕt:- Ýt tËp trung trong giê häc, mét sè em cha ch¨m chØ. - Kho¶n tiỊn häc ngµy cßn chËm. 2- Sinh ho¹t vui ch¬i gi¶i trÝ: ¤n h¸t mĩa, trß ch¬i, h¸t c¸ nh©n, kĨ chuyƯn.... 3-Tỉ chøc trß ch¬i:" Gi¶i « ch÷" chđ ®Ị " ThÇy c« gi¸o" 4- C« phơ tr¸ch cã ý kiÕn, dỈn dß: - TiÕp tơc «n tËp theo ch¬ng tr×nh To¸n, TiÕng ViƯt, tham gia trß ch¬i"vui häc" cïng líp 2/2 - Em Khải luyƯn vÏ tranh ®Ĩ dù thi - C¸c tỉ tiÕn hµnh kiĨm tra CTRL ®éi viªn - TiÕp tơc thùc hiƯn tèt 5 nỊ nÕp trùc ban. - T¨ng cêng tÝnh tù qu¶n trong HS. - ¤n chđ ®iĨm, chđ ®Ị, h¸t mĩa, trß ch¬i - Thùc hiƯn tèt tiÕt sinh ho¹t sao 4- KÕt thĩc: * HS thùc hiƯn tr×nh tù tiÕt sinh ho¹t. ( nh c¸c tiÕt tríc) - HS l¾ng nghe- bỉ sung - HS thùc hiƯn «n h¸t mĩa, trß ch¬i - HS tham gia trß ch¬i theo nhãm. - HS l¾ng nghe vµ thùc hiƯn - Sao trëng cho líp h¸t mét bµi
Tài liệu đính kèm: