I/Mục tiêu: Gip HS củng cố về:
Biết tìm x trong các Bt dạng x+ a = b ; a+ x = b ( Với a ;b là các số không quá hai chữ số )
Biết giải bài toán có 1 phép trừ
- GDHS tính cẩn thận, chính xc
II/ Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ. HS: SGK, bảng con.
TUẦN 10 LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Biết tìm x trong các Bt dạng x+ a = b ; a+ x = b ( Với a ;b là các số không quá hai chữ số ) Biết giải bài toán có 1 phép trừ - GDHS tính cẩn thận, chính xác II/ Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ. HS: SGK, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học. Tgian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 1’ 32’ 3’ A/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập X + 5 = 12 x+ 20 = 38 -Gọi 1 HS nêu qui tắc: Muốn tìm một số hạng trong tổng ta làm thế nào? Nhận xét B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập. 2/ Các hoạt động : Bài 1: GV ghi đề bài lên bảng. -Cho HS làm trên bảng con. -Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? Bài 2: ( cột 1, 2) Tính nhẩm Yêu cầu HS làm bài và ghi kết quả vào bài Bài 4: Cho HS đọc đề bài. Hướng dẫn HS tĩm tắt bài tốn. Gọi 1 HS lên bảng giải GV nhận xét và chữa bài. Baì 5: Gọi 1 HS đọc đề. -Cho HS thảo luận nhĩm đơi và trả lời. 3/ Củng cố, dặn dị: -Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? - GV nhận xét tiết học. -Về nhà làm bài 2 ( cột 3), bài 3 trang 46 vào vở. -Bài sau: Số trịn chục trừ đi một số. -2 HS lên bảng giải bài tập. -HS trả lời. -HS lắng nghe -HS đọc yêu cầu đề bài. -HS làm bảng con. -Lâý tổng trừ số hạng kia. -HS đọc đề bài. -HS làm bài tập -HS đọc đề. -HS tĩm tắt. -1 HS lên bảng giải, lớp làm bài vào vở. -HS đọc đề. -HS thực hiện. -HS trả lời. -HS nghe. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ Mục tiêu : - Biết thực hiện phép trừ cĩ một số bị trừ là trịn chục, số trừ là số cĩ 1 hay 2 chữ số ( cĩ nhớ ). Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ ( số trịn chục trừ đi một số) - Rèn HS cách giải bài tốn cĩ lời văn. -HS yêu thích học tốn. II/ Đồ dùng dạy học : GV : 4 bĩ, mỗi bĩ 10 que tính. Bảng gài que tính . HS : Que tính, SGK III / Các hoạt động dạy học: Tgian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 1’ 7’ 8’ 17’ 3’ A/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng giải: Tìm x x + 20 = 63 x+ 15 = 25 GV nhận xét, ghi điểm. B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài: “Số trịn chục trừ đi một số.” 2/ Các hoạt động : Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 40 –8 . -GV nêu bài tốn: Cĩ 40 que tính, lấy bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn bao nhiêu que tính? - Để biết cịn bao nhiêu que tính ta làm thế nào? (HSY) + Yêu cầu HS lấy 40 que tính, bớt 8 que tính. Cịn bao nhiêu que tính? +Vậy lấy 40 trừ 8 bằng bao nhiêu ? (HSY) -GV viết lên bảng: 40-8 =32 Gọi 1 HS đặt tính, nêu cách thực hiện phép tính. -GV nhận xét và cho HS nhắc lại. Hoạt động 2 : Giới thiệu phép trừ 40-18 -GV nêu bài tốn : Cĩ 40 que tính, bớt 18 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ? - Yêu cầu HS tính 40-18 - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. -Cho HS nêu cách thực hiện. Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành : Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV ghi các phép tính lên bảng Gọi 3 HS lần lượt lên bảng, cả lớp làm vào bảng con Bài 3: Gọi HS đọc đề -Gọi 1 HS tĩm tắt bài tốn -Gọi 1 HS lên bảng -Cả lớp làm bài vào vở 3/ Củng cố, dặn dị : -Gọi 1 HS nêu cách tính 40 - 8 -GV nhận xét tiết học -Về nhà làm bài tập 2. Chuẩn bị bài sau: 11 trừ đi một số. -2 HS lên bảng giải. -HS lắng nghe -HS lắng nghe -Lấy 40-8 -HS tính trên que tính, trả lời. -Bằng 32 -1 HS lên bảng đặt tính : -HS nêu cách thực hiện phép tính -Vài HS nhắc lại. -HS tính 40-18 =22 1 HS lên bảng -HS nêu. -Tính -3 HS lần lượt lên bảng, HS làm vào bảng con HS nhận xét, sửa chữa. -HS đọc đề -1HS lên bảng tĩm tắt. -1HS lên bảng giải. Lớp làm vào vở. -HS nêu. -HS nghe. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11- 5 I/ Mục tiêu: -Tự lập được bảng 11 trừ đi một số cĩ nhớ dạng 11-5 và bước đầu học thuộc bảng trừ . -Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải tốn. -Củng cố về thành phần và tên gọi kết quả phép trừ . -GDHS tính cẩn thận, ham thích học tốn II/ Đồ dùng dạy học: GV : Que tính, bảng gài. HS : 11 que tính . III/ Các hoạt động dạy học : Tgian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 1’ 15’ 17’ 3’ A/ Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2 HS lên bảng . Đặt tính và thực hiện phép tính. ; 40-15 -Gọi 2 HS lên bảng tìm x. -GV nhận xét ghi điểm. B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài : 11 trừ đi một số : 11 -5 2/ Các hoạt động: Hoạt động1:: Phép trừ 11-5 -GV nêu bài tốn: Cĩ 11 que tính. Bớt đi 5 que tính cịn bao nhiêu que tính? -Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? * Yêu cầu HS lấy que tính tự tính kết quả . 11 trừ 5 bằng mấy ? -Gọi 1 HS đặt tính, cả lớp làm vào bảng con. -Gọi HS nêu cách trừ . -Lập bảng cơng thức 11 trừ đi 1 số . -Yêu cầu HS lấy que tính tự nhẩm và ghi kết quả vào vở bài tập. -Cho HS nêu kết quả. -GV ghi lên bảng . -GV tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ . Hoạt động 2: Luyện tập thực hành . Bài1 (a) Gọi 1 HS đọc yêu cầu -GV ghi phép tính lên bảng. Yêu cầu HS tính nhẩm Bài 2 : Tính -Yêu cầu HS làm bảng con. -3 HS lần lượt lên bảng. -GV nhận xét, sửa chữa. Bài 4: Gọi HS đọc đề -Gọi 1 HS lên bảng tĩm tắt -Gọi 1 HS lên bảng giải. 3/ Củng cố , dặn dị : -Gọi HS học thuộc bảng trừ: 11 trừ đi một số. -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài: 31 – 5, đem que tính. 2 HS lên bảng. - 2 HS lên bảng tìm x. -HS nhắc lại đề tốn . - Lấy 11-5 - HS dùng que tính tính kết quả 11 - 5 = 6 -1 HS lên bảng đặt tính, lớp làm bảng con. -HS nêu cách trừ. -HS tính, ghi kết quả vào phép tính . 11-2 = 9 ; 11-6 = 5 11-3 = 8 ; 11-7 = 4 11-4 =7 ; 11-8 =3 11-5 = 6; 11-9 =2 -HS nêu. - HS học thuộc bảng trừ. -Tính nhẩm. -HS tính nhẩm, ghi kết quả vào vở. -HS nối tiếp nhau đọc kết quả. -HS làm vào bảng con. -3 HS lần lượt lên bảng, lớp nhận xét - HS đọc đề -1HS lên bảng tĩm tắt. Cả lớp làm bài vào vở. -1HS lên bảng giải. -HS học thuộc bảng trừ -HS nghe. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM 31- 5 I/ Mục tiêu : - Giúp HS biết vận dụng bảng 11 trừ đi một số để thực hiện phép trừ cĩ nhớ dạng 31-5 khi làm phép tính và giải tốn. Làm quen với 2 đoạn thẳng giao nhau . - Rèn kĩ năng đặt tính và tính đúng kết quả, kĩ năng trình bày bài tốn. -GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài II/ Đồ dùng dạy học: GV : 3 bĩ que tính 1 chục và 1 chục que tính rời. HS : Que tính, vở bài tập . III / Các hoạt động dạy học : Tgian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 1’ 12’ 20’ 3’ A/ Kiểm tra bài cũ : -Gọi 3 HS đọc thuộc bảng trừ : 11 trừ đi 1 số. - Gọi 3 HS tính: 11 – 7 ; 11 – 6 ; 11 -9 -GV nhận xét ghi điểm B/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài: 31 -5 2/ Các hoạt động : Hoạt động 1 : Giới thiệu phép tính 31-5 -GV nêu bài tốn: Cĩ 31 que tính, bớt 5 que tính. Hỏi cịn lại mấy que tính ? -Yêu cầu HS lấy que tính tìm kết quả. -Vậy 31 trừ 5 bằng bao nhiêu ? -Gọi 1 HS lên bảng đặt tính -Yêu cầu HS nêu cách tính . Hoạt động 2: Thực hành : Bài 1: (dịng1) -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. GV ghi phép tính lên bảng . HS làm vào vở . -Gọi 3 HS lên bảng chữa bài . Bài 2: ( a, b) -Cho HS làm vào bảng con. Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? Bài 3: Giải tốn . -Gọi HS đọc đề -Gợi ý HS tĩm tắt -Gọi 1 HS lên bảng giải. Bài 4: Gọi HS đọc đề . GV vẽ hình Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại 1 điểm nào ? 3/ Củng cố, dặn dị : -HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 31-5 . -GV nhận xét tiết học -Về nhà làm bài tập 1 (dịng2); bài 2 c -Chuẩn bị bài sau: 51 - 15 -3 HS đọc thuộc bảng trừ: 11 trừ đi 1 số -3 HS lên bảng tính - HS thao tác trên que tính để tìm kết quả . 31-5 =26 -1 HS lên bảng đặt tính . -HS nêu cách tính . -1 HS đọc yêu cầu của bài tập -HS làm vào vở . - 3HS lên bảng chữa bài . -HS làm bảng con. -HS trả lời. -HS đọc đề . -1 HS ghi tĩm tắt . -1HS giải trên bảng. Lớp giải vào vở. -HS đổi vở kiểm tra HS đọc . HS quan sát hình vẽ . -Tại điểm 0. - HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 31-5 . -HS nghe. 51-15 I/ Mục tiêu : -Biết thực hiện phép trừ ( cĩ nhớ), số bị trừ là số cĩ 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 1, số trừ là số cĩ 2 chữ số . - Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng ( Vận dụng phép trừ cĩ nhớ ) Tập vẽ hình tam giác ( trên giấy ơ li ) khi cĩ 3 đỉnh . - GDHS tính cẩn thận, chính xác ham thích học tốn. II/ Đồ dùng dạy học : GV : 5 bĩ, 1 chục que tính và 1 que tính rời . HS : que tính, vở bài tập. III / Các hoạt động dạy học : Tgian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 1’ 10’ 22’ 3’ A/ Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2 HS đọc thuộc lịng bảng trừ :11 trừ đi một số -2 HS lên bảng thực hiện phép tính: 41 - 6; 81 - 9 -GV nhận xét ghi điểm B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài :Tiết học hơm nay các em học phép trừ : 51-15. 2/ Các hoạt động : Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ: 51 –15. -GV nêu bài tốn: Cĩ 51 que tính bớt 15 que tính. Cịn bao nhiêu que tính? - Muốn biết cịn bao nhiêu que tính em làm phép tính gì? Yêu cầu HS dùng que tính tìm kết quả . - Vậy 51 –15 bằng bao nhiêu ? -Yêu cầu HS nêu cách tính . -Gọi 1 HS lên bảng đặt tính Hoạt động 2: Thực hành : Bài 1: ( cột1, 2, 3) GV viết phép tính lên bảng . Gọi lần lượt 3 HS lên bảng chữa bài . Bài 2: ( a, b) Gọi HS đọc đề -Cho HS làm bảng con. -Cho HS nêu lại kết quả. -GV ghi kết quả lên bảng. Bài 4 : GV vẽ hình mẫu và hướng dẫn HS vẽ hình. -Cho HS vẽ hình vào vở. 3/ Củng cố , dặn dị: -Nhận xét tiết học. -Về nhà làm các bài tập: Bài1( cột 4, 5); bài3. - Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập -2 HS đọc thuộc bảng trừ -2 HS lên bảng tính. -Phép trừ 51 -15 - HS dùng que tính để tìm kết quả . 51-15=36 -HS nêu cách tính -1 HS lên bảng đặt tính và tính. -HS làm bài vào vở. -3 HS lên bảng chữa bài . -HS đọc đề. -HS làm bảng con. -HS nêu. HS vẽ vào vở -HS nghe. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM DUYỆT BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG TUẦN 11 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng 11 trừ đi một số. -Thực hiện được phép trư ødạng 51-15. -Biết tìm số hạng của một tổng -Biết giải bài toán có một phép trư ødạng 31-5 -Bài tập cần làm ; Bài 1, Bài 2 ( cột 1,2 ) ,Bài 3 (a,b ) ,Bài 4 -Tính cẩn thận, chính xác, khoa học II. CHUẨN BỊ:- Bảng phụ, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HO ... nh bày lời giải. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS về nhà làm bài ở VBT Chuẩn bị: 33 –5 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM 33 - 5 I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép tính có nhớ trong phạm vi 100 dạng 33 – 5. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng ( đưa vgề phép trừ dạng 33 - 5) II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng GV và HS III. Các hoạt động TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 5' 1' 10' 20' 3' A Bài cũ Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức 13 trừ đi một số. -Nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay chúng ta học bài 33 -5 2.:Hướng dẫn thực hiện phép trừ 33 - 5 Bước 1: Nêu vấn đề: Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? -Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì? Viết lên bảng 33 – 5 = ? Bước 2: Đi tìm kết quả. -Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời, tìm cách để bớt 5 que rồi báo lại kết quả. - 33 que tính, bớt đi 5 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? Vậy 33 - 5 bằng bao nhiêu? Viết lên bảng 33 – 5 = 28 Lưu ý: GV có thể hướng dẫn bước này một cách tỉ mỉ như sau: - Yêu cầu HS lấy ra 3 bó 1 chục và 3 que tính rời (GV cầm tay). - Muốn bớt 5 que tính, ta bớt luôn 3 que tính rời. - Hỏi: Còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa? - Để bớt 2 qua nữa ta tháo rời 1 bó thành 10 que rồi bớt, còn lại 8 que tính rời. - 2 bó que tính và 8 que tính rời là bao nhiêu que tính? Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính + Tính từ đâu sang? Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính. 3 . Thực hành Bài 1:Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính. Nhận xét, cho điểm. Bài 2:(a)Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? Nhận xét và cho điểm. Bài 3:(a,b)Yêu cầu HS đọc đề bài. Hỏi: Trong ý a, b số phải tìm (x) là gì trong phép cộng ? Nêu cách tìm thành phần đó. Nhận xét, cho điểm. 4. Củng cố – Dặn dò Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 33 – 5 Nhận xét tiết học. Ra bài về nhà - HS đọc. Bạn nhận xét. -Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán. Thực hiện phép trừ 33 – 5. - Thao tác trên que tính. (HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau. Cách có thể giống hoặc không giống cách bài học đưa ra, đều được) - 33 que, bớt đi 5 que, còn lại 28 que tính - 33 trừ 5 bằng 28 - Nêu: Có 33 que tính. - Bớt 3 que rời. - Bớt thêm 2 que nữa vì 3 + 2 = 5 - Tháo 1 bó và tiếp tục bớt 2 que tính. - Là 28 que tính. - Viết 33 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 3. Viết dấu - và vạch kẻ ngang. - 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. - Tính từ phải sang trái. HS làm vào vở - Làm bài. 2 HS lên bảng làm bài. HS khác nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - Làm bài. 2 HS lên bảng làm bài. HS khác nhận xét. - Đọc đề bài. - Trả lời: là số hạng trong phép cộng. - Muốn tìm số hạng chưa biết trong phép cộng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. HS làm vào vở - Làm bài. 2 HS lên bảng làm bài. HS khác nhận xét. - HS nêu. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM 53 - 15 I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 53 –15 . - Biết tìm số bị trừ , dạng x - 18 =9. Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li) II. Chuẩn bị: Que tính. Bộ thực hành Toán. . III. Các hoạt động TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 5’ 1’ 10' 20’ 3' A. Bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng chưa bài ở VBT - 2 HS đọc bảng 13 trừ đi một số . - Nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới 1.Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay, chúng ta cùng nhau học về cách thực hiện phép tính trừ 53 –15 và giải các bài toán có liên quan. 2. Hướng dẫn thực hiện phép trừ 53 – 15. Bước 1: Đưa ra bài toán: Có 53 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì? Bước 2: Đi tìm kết quả. - Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời - Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt 15 que tính và nêu kết quả. - Yêu cầu HS nêu cách làm. Lưu ý: Có thể hướng dẫn cả lớp tìm kết quả như sau: - Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính? - 15 que tính gồm mấy chục và mấy que tính? - Vậy để bớt được 15 que tính trước hết chúng ta bớt 5 que tính. Để bớt 5 que tính, ta bớt 3 que tính rời trước, sau đó tháo 1 bó qua tính và bớt tiếp 2 que. Ta còn 8 que tính rời. - Tiếp theo bớt 1 chục que nữa.1 chục là 1 bó, ta bớt đi 1 bó que tính. Như vậy còn 3 bó que tính và 8 que rời là 38 que tính. - 53 que tính bớt 15 que tính còn lại bao nhiêu que tính? - Vậy 53 trừ 15 bằng bao nhiêu? Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính. Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào? - Hỏi tiếp: Em thực hiện tính như thế nào? - Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. 3. Thực hành. Bài 1:Tính ( dòng 1) Nhận xét vàbổ sung. Bàì 2 Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào? - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng. - Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính. Bài 3:Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số bị trừ trong một hiệu; sau đó cho HS làm bài. Kết luận về kết quả của bài. Bài 4:Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì? - Muốn vẽ hình vuông ta phải nối mấy điểm với nhau? Yêu cầu HS tự vẽ hình? 4. Củng cố – Dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 53 –15. -Nhận xét tiết học. HS thực hiện. Bạn nhận xét. - Lấy que tính và nói: Có 53 que tính. - Thao tác trên que tính và trả lời, còn 38 que tính. - Nêu cách bớt. - 15 que tính. - Gồm 1 chục và 5 que tính rời. - Thao tác theo GV. - Còn lại 38 que tính. - 53 trừ 15 bằng 38. - Viết 53 rồi viết 15 dưới 53 sao cho 5 thẳng hàng với cột 3, 1 thẳng hàng với cột 5 chục. Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. - 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. - HS làm bài vào bảng con - Đọc yêu cầu. Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - HS làm bài. Cả lớp nhận xét bài các bạn trên bảng. 63 83 53 -24 -39 -17 39 44 36 - Nhắc lại qui tắc và làm bài vào vở Hình vuông. Nối 4 điễm với nhau. - Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau. HS nêu. Về làm ở VBT in ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM . LUYỆN TẬP Thuộc bảng 13 trừ đi một số . Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15 . Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 - 15 II.CHUẨN BỊ :- que tính . III. LÊN LỚP : TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 5’ 1’ 35’ 4’ 1.Bài cũ : Đặt tính rồi tính : 63 - 24 ; 83 - 39 ; -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ củng cố phép trừ dạng13- 5 ; 33 - 5 ; 53 - 15 . Giải bài toán có lời văn. b) Luyện tập : Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . -Yêu cầu đọc chữa bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài -Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? - Yêu cầu tự làm bài vào vở . - Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm một ý . - Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính . - Nhận xét ghi điểm . Bài 3 : – Mời một học sinh đọc đề bài . -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . -Yêu cầu so sánh 4 + 9 và 13 - Yêu cầu so sánh 33 - 4 - 9 và 33 - 13 . - Gọi em khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Đề bài cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Phát đi có nghĩa làgì ? - Muốn biết Gà có bao nhiêu con ta làm như thế nào ? -Yêu cầu HS tự làm vào vở . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 5: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu HS thực hiện tính ra kết quả . - Mời 1 em đọc chữa bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá 3 Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . -Hai em lên bảng làm . -Học sinh khác nhận xét . -Vài em nhắc lại - Một em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm vào vở . - Nối tiếp nhau đọc kết quả chữa bài . - Em khác nhận xét bài bạn . -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ . - Lớp thực hiện vào vở . -Ba em lên bảng thực hiện . 63 73 33 - 35 -29 - 8 28 44 25 -Đọc đề . - Bằng nhau . Vì trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng . 33 - 9 - 4 = 20 ; 63 - 7 - 6 = 50 ; 42 - 8 - 4 = 30; 33 - 13 = 20 ; 63 - 13 = 50; 42 - 12 = 30 - Một em đọc đề . - Cô có 63 quyển vở , phát đi 48 quyển vở . - Còn lại bao nhiêu quyển vở . - Có nghĩa là bớt đi . Bài giải Số quyển vở còn lại là : 63 - 48 = 15 ( quyển vở ) Đ/S : 15 quyển vở .-Đọc đề . - Thực hiện tính 43 - 26 = 17 và trả lời . - Khoanh tròn vào ý C vì có kết quả đúng là 17 - Một em khác nhận xét bài bạn . - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học . - Về học bài và làm các bài tập còn lại . ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM DUYỆT BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: