Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần 2 năm 2012

Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần 2 năm 2012

Tuần 2:

Thứ 2 ngày 22 tháng 8 năm 2011.

Tập đọc – Kể chuyện

 AI CÓ LỖI?

I/ Mục đích yêu cầu:

A/ Tập đọc

1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trôi chảy cả bài: đọc đúng các từ: khuỷu tay, nguệch ra, nổi giận, trả thù, cô - rét - ti, En - ri - cô

- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ

- Biết phân biệt lời kể và lời nhân vật

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

- Nắm được nghĩa của các từ mới: kiêu căng, hối hận, can đảm

- Nắm được diễn biến của câu chuyện

- Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi lỡ cư xử không tốt với bạn

B/ Kể chuyện

1. Rèn luyện kĩ năng nói:

Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình. Biết kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung

2. Rèn kỹ năng nghe:

- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện

- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời của bạn

 

doc 572 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 735Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần 2 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2:
Thứ 2 ngày 22 tháng 8 năm 2011.
Tập đọc – Kể chuyện
 Ai có lỗi?
I/ Mục đích yêu cầu:
A/ Tập đọc
1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy cả bài: đọc đúng các từ: khuỷu tay, nguệch ra, nổi giận, trả thù, cô - rét - ti, En - ri - cô
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
- Biết phân biệt lời kể và lời nhân vật
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Nắm được nghĩa của các từ mới: kiêu căng, hối hận, can đảm
- Nắm được diễn biến của câu chuyện
- Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi lỡ cư xử không tốt với bạn
B/ Kể chuyện
1. Rèn luyện kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình. Biết kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện
- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời của bạn
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK
- Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy - học:
Tập đọc
5’
35’
15’
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS đọc Hai baứn tay em"
-Nhaọn xeựt ,ghi ủieồm
B. Dạy bài mới:
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
2.Hoạt động 2 : Luyện đọc
a. GV đọc mẫu: đọc chậm rãi ở đoạn 1 và 3. Đọc nhanh căng thẳng ở đoạn 2. Nhấn giọng các từ: ngạc nhiên, ngây ra, ôm chầm..
b. Hướng dẫn luyện đọc
- Đọc câu: (g/quyết ý 1 MT1)
- Đọc từng đoạn kết hợp với giải nghĩa từ ngữ: kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây... (g/quyết ý 1 MT2)
- Đọc từng đoạn theo nhóm: (g/quyết ý 2 MT1)
- GV nhận xét
3.Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- 2 bạn nhỏ trong truyện tên là gì?(g/quyết ý 2 MT2)
- vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?
-Vì sau En - ri - cô hối hận, muốn xin lỗi Cô - rét – ti?
- 2 bạn đã làm lành với nhau ra sao?
- HĐ nhóm 1: Em đoán Cô - rét- ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn? hãy nói một câu nói về ỹ nghĩ của Cô - rét- ti?
- Bố đã trách mắng En - ri - cô thể nào?
HĐ nhóm 2: theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen? (g/quyết ý 3MT2)
TIEÁT 2
4/ Luyện đọc lại: (g/quyết ý 2 MT1)
- GV đọc mẫu lần 2
- GV nhận xét đánh giá
2 HS ủoùc –HS khaực nhaọn xeựt
- HS đọc nối tiếp từng câu kết hợp luyện đọc từ nhỏ
- 5 em đứng tại chỗ đọc nối tiếp 5 đoạn, két hợp với luyện đọc câu khó
- 5 em cùng nhóm đọc 5 đoạn
- 3 nhóm nối tiếp nhau đọc đồng thanh đoạn 1, 2, 3
- HS đọc cá nhân 5 em
En - ri - cô và Cô - rét - ti
- Cô - rét - ti vô ý chạm vào khuỷu tay En - ri - cô làm En ri - cô viết hỏng, En - Ri - cô giận bạn để trả thù, đã đẩy Cô - rét - ti làm hỏng hết trang viết.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi:
. Sau cơn tức giận, En - ri - cô bình tĩnh lại nghĩ là Cô - rét - ti không cố ý chạm vào khuỷu tay mình. Nhìn thấy vai áo bạn sứt chỉ, cậu thấy thương bạn, muốn xin lỗi nhưng không đủ can đảm
- 1 HS đọc đoạn 4. cả lớp đọc thầm theo 
Trả lời câu hỏi:
. Cô - rét - ti cười hiền hậu đề nghị "ta thân nhau như trước đi" En - ri - cô ngạc nhiên , vui mừng ôm chầm lấy bạn
- HS HĐ nhóm thảo luận, sau đó tự do phát biểu
- HS đọc thầm đoạn 5 và trả lời câu hỏi:
- Mắng En - ri - cô là người có lỗi đã không chịu nhận lỗi bạn lại giơ thước doạ dẫm đánh bạn
- Đúng vì người có lỗi phải xin lỗi trước. En - Ri - cô đã không đủ can đảm để xin lỗi.
- HS thảo luận nhóm phát biểu những điều đáng khen của hai bạn
- Gọi 3 em đọc cá nhân
- 2 nhóm đọc thi phân vai mỗi nhóm 3 em
- Cả lớp bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay nhất
*Kể chuyện
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: trong phần kể chuyện hôm nay các em sẽ thi kể lại lần lượt 5 đoạn câu chuyện "ai có lỗi" bằng lời của mình dựa vào trí nhớ 5 tranh minh hoạ
2. Hướng dẫn kể:
20’
5’
- GV nhắc nhở, yêu cầu kể bằng lời của mình: (g/quyết ý 1 MT1)
- GV lần lượt nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn dựa theo câu chuyện 5 tranh minh hoạ
- Nếu HS kể không đại GV gợi ý hay mời 1 em khác kể hộ đoạn đó
- Thi kể theo nhóm: (g/quyết ý 1,2 MT2)
- GV nhận xét
- GV gọi:
* Củng cố - dặn dò:
Em học được điều gì qua câu chuyện? 
- Nhận xét tiết học
- Cả lớp đọc thầm miệng trong SGK và quan sát tranh minh hoạ. Phân biệt hai nhân vật Cô - rét- ti và En- ri - cô
- Từng HS tập kể cho nhau nghe
5 em đứng tại chỗ mỗi em kể 1 tranh, lần lượt từ tranh 1 đến tranh 5
3 nhóm thi kể
- HS nhận xét
- HS khá giỏi kể dựng lại câu chuyện
- Cả lớp bình chọn người kể tốt nhất
- Bạn bè phải biết nhường nhịn biết yêu thương nhau, nghĩ tốt về nhau, can đảm nhận lỗi và cư xử tốt với bạn
Toán
Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
A/ Mục tiêu: 
- HS biết cách tính trừ số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm)
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ
B/ Các hoạt động dạy - học:
5’
32’
5’
5’
22’
4’
1/ Bài cũ: Hai hs:315+492; 201+399; 415+384;
- GV nhận xét sửa bài sai
2/ Bài mới:
a. giới thiệu phép trừ: 432 - 215
GV ghi phép tính: 432 - 215 =?
GV hướng dẫn: (g/quyết ý 1 MT1)
- 2 không trừ cho 5 được ta lấy 12 trừ 5 bằng 7 nhớ 1; 1 thêm 1 bằng 2
3 trừ 2 bằng 1 viết 1; 4 trừ 2 bằng 2 viết 2
b. Giới thiệu phép trừ: 627 - 143
Hướng dẫn thực hiện tương tự như phép tính ở trên. (g/quyết ý 2 MT1)
Lưu ý: ở hàng chục 2 không rừ cho 4 được lấy 12 trừ 4 bằng 8 (có nhớ ở hàng trăm)
c. Thực hành
Bài 1: (g/quyết ý 1 MT1)
GV ghi các phép tính
GV nhận xét sửa sai
Bài 2: (g/quyết ý 1 MT1)
GV theo dõi
Bài 3: Giải toán(g/quyết MT2)
- GV theo dõi, gợi ý đối với em khó khăn 
Bài 4: (g/quyết MT2)
đoạn dây dài: 242cm
Cắt đi: 27cm
Còn lại ...?cm
3. Củng cố dặn dò:
- Làm các bài tập trong vở bài tập trang 8
-NX tieỏt hoùc 
-Chuaồn bũ baứi sau:
Hai hs:315+492; 201+399; 415+384
- HS đặt tính dọc: 432
 -215
 217
- 1 HS đọc to cách tính phép trừ
- HS đặt tính dọc và tính
 - 627
 143
 484
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1
- Gọi 2 HS lên bảng cả lớp tính các phép tính vào bảng con
Laứm baỷng con 
- Nhận xét bài của bạn
- HS đọc yêu cầu đề bài
- Cả lớp làm vào phiếu bài tập
- đổi chéo bài để sửa bài
- HS đọc đề bài 2 em
.- 1 em lên bảng
 Tóm tắt:
 Hoa+Bình: 355 tem
 Bình:128tem 
 Hoa:?tem 
- 1 HS lên bảng giải
- Cả lớp giải vào vở
Bài giải:
Hoa sưu tầm được số tem là :
 335 - 128 = 207 (tem)
Đáp số :207 tem
- Cho HS nêu lại bài toán rồi HS tự giải vào vở
Bài giải
Đoạn dây còn lại là: 
243 - 27 = 216 (cm)
Đáp số :216 cm
 Thứ 3 ngày 23 tháng 8 năm 2011.
Tập đọc
Cô giáo tí hon
I/ Mục đích, yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc trôi chảy cả bài, chú ý đọc đúng các từ ngữ học sinh địa phương dễ phát am sai: bắt chước, khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, núng nính...
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ: khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, trâm bầu, núng nính
- Hiểu nội dung bài: bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em. Qua trò chơi cho thấy bạn nhỏ rất yêu cô giáo mơ ước trở thành cô giáo
3.Thaựi ủoọ : HScoự yự hửực reứn ủoùc vaứ luoõn yeõu meỏn ,kớnh troùng coõ giaựo 
II/ Đồ dùng dạy học:- Tranh minh học bài đọc SGK- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
III/ Họat động dạy học:
5’ 
35’
20’
10’
5’
4’
A/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 em đọc baứi Ai coự loói và traỷ lời các câu hỏi cuối sách
- GV nhận xét cho điểm
B/ Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu
2/ Luyện đọc:
a, GV đọc mẫu toàn bài: với giọng vui, thong thả, nhẹ nhàng và hướng dẫn quan sát tranh SGK
b, GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ:
- Đọc câu: GV theo dõi HS đọc uốn nắn từ ngữ, phát âm sai(g/quyết MT2)
- Đọc đoạn: GV chia bài thành 3 đoạn
Đoạn 1 từ đầu.... chào cô
Đoạn 2 tiếp... đánh vần theo
Đoạn 3: còn lại
-GV h/d giảI nghĩa từ: (g/quyết ý 1 MT2)
+ Đọc từng đoạn theo nhóm: (g/quyết MT3)
3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Đoạn 1:
. Truyện có những nhân vật nào?
. Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì?
Đoạn 2,3:
tìm những hình ảnh ngộ nghĩ đáng yêu của đám học trò?
Đọc cả bài:
những cử chỉ nào của cô giáo Bé làm em thích thú?
- Qua bài văn đã nói lên điều gì?(g/quyết ý 2 MT2)
4/ Luyện đọc lại: (g/quyết ý 1 MT1)
GV hướng dẫn ngắt nghỉ hơi đúng chỗ: nhấn giọng ở đoạn 1
- GV và cả lớp bình chọn HS đọc hay
 5/ Củng cố :
 -Các em có thích trò chơi lớp học không?
- Có thích trở thành cô giáo không? 
- Dặn một số HS đọc chưa tốt về đọc lại
- Nhận xét chung giờ học
-Chuaồn bũ baứi sau :Chieỏc aựo len
3 em đọc bài Ai coự loói và traỷ lời các câu hỏi cuối sách
-HS nghe
- HS đọc mỗi em 1 câu kết hợp luyện đọc từ khó
- HS nối tiếp nhau từng đoạn kết hợp với luyện đọc câu khó
- HS giải thích các từ ngũ mới
-Mỗi nhóm 3 em đọc nối tiếp nhau
- Cả lớp đọc thầm, trả lời:
. Bé và ba em: Hiển, Anh, Thanh
. chơi trò chơi lớp học: bé đóng vai cô giáo, các em bé đóng vai học trò
- HS đọc thầm đoạn còn lại
- làm y hệt, đứng dậy khúc khích cười, chào cô, đánh vần theo.. thằng Hiển ngọc líu, ngồi tròn như củ khoai, hai má núng nính, cái Thanh mở to mắt...
- cả lớp đọc thầm cả bài
- HS trao đổi nhóm 2 phát biểu tuỳ mỗi em một ý
- bạn nhỏ rất yêu cô giáo và trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh
- HS thi đọc diễn cảm đoạn văn
- 2 HS đọc cả bài
HS lieõn heọ 
 Toán( 2t)
 Luyện tập
A/ Mục tiêu: HS caàn:
- Rèn kĩ năng tính cộng, trừ, số có ba chữ số (có nhớ 1 lần hoặc không nhớ)
- Vận dụng về giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ
-Tớch cửùc tửù giaực luyeọn taọp giaỷi toaựn
B/ Các hoạt động dạy - học:
5’
32’
4’
1/ Bài cũ:
GV ghi các phép tính
 - GV nhận xét-Tuyeõn dửụng ghi ủieồm 
2/ Bài mới:
a. Giới thiệu: luyện tập
Bài 1: GV yêu cầu HS 
(g/quyết ý 1 MT1)
 gọi 1 -2 HS nêu lại miệng cách tính nào đó
Bài 2: GV gọi
(g/quyết ý 2 MT1)
- GV theo dõi hướng dẫ một số HS còn lúng túng
Bài 3: GV ghi bảng
(g/quyết MT1)
- GV điền kết quả vào ô trống
Bài 4: (g/quyết MT2)
Ngày thứ nhất bán: 415 kg gạo
Ngày thứ 2 bán: 325 kg gạo
Cả 2 ngày bán: .... kg gạo?
- GV yêu cầu đổi chéo vở kiểm tra
Bài 5: yêu cầu HS đọc kĩ đề bài rồi giải
(g/quyết MT2)
- GV yêu cầu đổi chéo vở kiểm tra
3/ Củng cố dặn dò
-Troứ chụi :’Ai nhanh nhaỏt “
Thực hiện 2pheựp tớnh
 -Neõu caõu hoỷi choỏt ND baứi 
Nhận xét tiết học HS-GV
Chuaồõn bũ baứi sau:OÂn taọp baỷng nhaõn 
- 2 HS lên bảng làm mỗi em ...  đẹp.
- Biết viết đỳng đoạn văn bài .Rốn luyện thúi quen viết cẩn thận, viết đẹp.
B. Chuẩn bị
	Vở luyện viết của học sinh
C. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
	 Kiểm tra bài viết trước của học sinh, nhận xột.
	Kiểm tra việc chuẩn bị vở viết của học sinh.
2. Dạy bài mới
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A) Hướng dẫn quan sỏt bài viết mẫu trờn bảng của giỏo viờn.
- Gọi hs đọc bài viờt
H: Trong bài cỏc chữ nào được viờt hoa?
- Cho học sinh viết nhỏp cỏc chữ viết hoa ở đầu cõu.
 Tổ chức cho học sinh viết vào vở.
Quan sỏt, giỳp đỡ học sinh yếu.
Lưu ý học sinh khi viết kiểu chữ đứng
3. Củng cố,dặn dũ
-Chấm, nhận xột một số bài	
-Dặn học sinh viết cẩn thận, viết đẹp thường .
- HS đọc bài
- Nờu cỏc chữ được viết hoa
Quan sỏt
Viết nhỏp trờn bảng con
- Hs viết bài vào vở
- Gv chấm n/xột ,chữa bài.
Tuần 36:
Thứ 2 ngày 14 tháng 5 năm 2012
Luyện Tiếng việt:
Ôn tập
ẹoùc – hieồu, luyeọn tửứ vaứ caõu.
A. ẹoùc thaàm :
Baứi: Caõy gaùo 
B. Dửùa theo noọi dung cuỷa baứi, choùn caõu traỷ lụứi ủuựng 
- Phaựt phieỏu cho HS ủaựnh daỏu X vaứo caực yự ủuựng 
Thu baứi. Chaỏm dieồm. Nhaọn xeựt
Daởn HS chuaồn bũ baứi sau
C. Củng cố ,dặn dũ
- Gv n/xột tiết học.
HS ủoùc thaàm theo yeõu caàu cuỷa GV 
1. Muùc ủớch chớnh cuỷa baứi vaờn treõn laứ taỷ sửù vaọt naứo?
a. Taỷ caõu gaùo 
2. Baứi vaờn taỷ caõy gaùo vaứo thụứi gian naứo?
c. Vaứo 2 muứa keỏ tieỏp nhau
3. Baứi vaờn treõn coự maỏy hỡnh aỷnh so saựnh?
c. Ba hỡnh aỷnh
- Caõy gaùo sửứng sửừng nhử moọt thaựp ủeứn khoồng loà 
- Haứng ngaứn boõng hoa laứ haứng ngaứn ngoùn lửỷa hoàng tửụi
-Haứng ngaứn buựp noừn laứ haứng ngaứn aựnh neỏn trong xanh 
Chớnh taỷ – taọp laứm vaờn.
A. Nhụự vieỏt
Cho HS nhụự vieỏt 2 khoồ thụ ủaàu cuỷa baứi “Mửa” (Saựch Tieỏng Vieọt 3/ Taọp 2, tuaàn 34, trang 134)
- Chaỏm moọt soỏ baứi HS 
B. Taọp laứm vaờn:
- Cho HS vieỏt moọt ủoaùn vaờn ngaộn (Tửứ 5 ủeỏn 7 caõu theo moọt trong caực ủeà sau)
Thụứi gian laứm baứi khoaỷn 15 phuựt
- Thu vaứ chaỏm moọt soỏ vụỷ HS 
Nhaọn xeựt
Daởn HS chuaồn bũ baứi ủeồ kieồm tra HKII
- HS tửù nhụự vaứ vieỏt baứi chớnh taỷ
- HS tửù choùn vaứ vieỏt baứi vaứo vụỷ 
1. Keồ veà moọt ngửụứi lao ủoọngk
2. Keồ veà moọt ngaứy leó hoọi ụỷ queõ em 
3. Keồ veà moọt cuoọc thi ủaỏu theồ thao
Toán:
Luyện tập chung
I.Mục tiờu:
- Tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học.
-T ớnh diện tớch hỡnh chữ nhật,diện tớch hỡnh vuụng
- Giỏo dục HS thớch chăm học .
II. Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giỏo viờn
 Hoạt động của học sinh
A .Bài cũ:
-1 hs lên bảng giải: Tính chu vi hình vuông có cạnh là 32cm ? 
Chu vi hình vuông là: 32 x 4 = 128cm
Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông ? 
Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật ?
- Nhận xét ghi điểm. 
B.Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập: 
Bài 1: 
HS đọc YC bài tập
2 em lên bảng giải
Mỗi em làm một phần a,b
HS nhận xét bài của bạn 
Bài 2: 
HS đọc yêu cầu
HS làm nháp 
2 em lên bảng chữa bài
Bài 3: 
 HS đọc YC bài tập
- Yêu cầu HS làm bài 
Bài 4: Tìm x
Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?
Muốn tìm số chia ta làm thế nào?
Bài 5: 
1 HS đọc bài 
YC HS giải vào vở
Làm thế nào để tính được chiều dài của hình chữ nhật ?
Chữa bài và cho điểm HS 
C.C ủng cố-dặn do:
-GV nhận xột tiết học
- 3HS lờn bảng làm bài.
- cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
a, Viết số liền trước của 92 458 là 92 457
 Viết số liền sau của 69 509 là 69 510
b, Viết các số theo thư tự từ bé đến lớn: 
69 134, 69 314, 78 507, 83 507
Lớp tự giải bài vào vở sau đó đổi chéo vở kiểm tra 
Đặt tính rồi tính:
a, 86127 65493 
 + 4258 - 2486
 90385 63007
 b, 4216 x 5 4035 : 8
- Các tháng có 31 ngày là: Tháng1,3,5,7,8,12.
- Có thể cho HS dùng lịch để kiểm tra 
HS làm bảng con 
2 HS lên bảng giải
a, X x 2 = 9328 b, X : 2 = 436
 X = 9328 : 2 X= 436 x 2
 X = 4664 X = 872
HS đọc thầm bài toán 
 Giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
 9 x 2 = 18( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
 18 x 9 = 162( cm )
 Đáp số: 162 cm
Thứ 3 ngày 15 tháng 5 năm 2012
Toán:
Ôn tập
I.Mục tiờu:Củng cố bốn phộp tớnh trong phạm vi 100.000, giải toỏn.
II. Cỏc hoạt động dạy và học
1.GTB
2. Hướng dẫn hs ụn tập
Bài 1
Cõu 1. (1 điểm) Nối dũng ở cột A với dũng ở cột B cho đỳng	
A
B
Năm trăm năm mươi lăm xăng ti một vuụng
450 kg
Bốn trăm năm mươi ki lụ gam
555 cm2
Năm mươi lăm nghỡn đồng
28 phỳt
Hai mươi tỏm phỳt
55 dam
55000 đồng
Cõu 2. (1 điểm) Khoanh vào đỏp ỏn đỳng	
A
B
C
D
a) Dựng ờ ke kiểm tra gúc nào là gúc vuụng
b) Chỏu hỏi bà: "Bà ơi, bõy giờ là mấy giờ?". Bà bảo: "Từ 12 giờ trưa đến bõy giờ bằng một nửa thời gian từ bõy giờ đến nửa đờm.".(Nửa đờm là 24 giờ) Vậy bõy giờ là:
	A. 16 giờ 	B. 14 giờ 	C. 17 giờ	D.18 giờ
Cõu 3. (0,5 điểm) Đặt dấu ngoặc () vào vị trớ thớch hợp để cú những biểu thức đỳng
	a) 328 – 27 – 19 = 319	b) 16 + 5 ì 7 = 147
Cõu 4. (0,5 điểm) Điền số thớch hợp vào chỗ chấm	
	2 kg =...............g	8 dam = .......... m
	4m 2 cm =........cm	108 cm = .....m.... cm
	3 năm = .......... thỏng
PHẦN TỰ LUẬN	7 điểm
Bài 1. (2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh	
7236 + 4835	57191 – 46233	3728 ì 5 	7206 : 6
Bài 2. (1 điểm) Tỡm x	
	a) x + 2038 = 7129	b) 4627 : x = 7
Bài 3. (2 điểm) Hựng cú 114 viờn bi đựng đều trong 6 hộp. Hựng cho bạn 2 hộp. Hỏi Hựng đó cho bạn bao nhiờu viờn bi?
Bài 4. (1 điểm) Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú.
Bài 5. (1 điểm) Hai số cú tớch bằng 156, biết rằng nếu thờm vào thừa số thứ nhất 3 đơn vị thỡ được tớch mới bằng 174. Tỡm hai số đú.
Luyện tiếng việt:
Ôn tập
I/ Muùc tieõu:
-Luyeọn ủoùc vaứ keồ laùi baứi Taọp ủoùc Sửù tớch chuự Cuoọi cung traờng.
-Vieỏt ủửụùc ủoaùn vaờn coự sửỷ duùng pheựp nhaõn hoaự .
-Laứm ủuựng baứi taọp aõm vaàn.
II/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc.
 Hoaùt ủoọng cuỷa GV
 Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1/ Giụựi thieọu baứi oõn taọp
2 Hửụựng daón hs thửùc haứnh.
Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn ủoùc baứi Sửù tớch chuự Cuoọi cung traờngứ
Hoaùt ủoọng 2: Em haừy vieỏt moọt ủoaùn vaờn ngaộn (tửứ 7-10 ) caõu trong ủoự coự sửỷ duùng pheựp nhaõn hoaự ủeồ taỷ baàu trụứi buoồi sụựm hoaởc taỷ moọt vửụứn caõy .
-GV hửụựng daón hs laứm baứi .
-GV theo doừi HS vieỏt baứi 
-GV toồ chửực chaỏm ,chửừa baứi.
-Goùi hs ủoùc baứi laứm trửụực lụựp
Hoaùt ủoọng 3: Luyeọn taọp .
Baứi 1: Goùi hs neõu y/caàu
-ẹieàn vaứo choó troỏng:s hay x? Giaỷi caõu ủoỏ
 Beỏn oõng , bụứuoỏi laứ nhaứ
 Goùi con,goùi chieỏc –vaón laứ moọt thoõi.
 Noỏi hai bụứ ,ủụừ a oõi
Ngaứy ủeõm ủửa khaựch ủoựn ngửụứi quaoõng.
 ( laứ gỡ ?)
b, ẹieàn vaứo choó troỏng o hay oõ ? Giaỷi caõu ủoỏ.
 Daóu raống rng lụựn bao la
 Laộm teõn nhửng gũ vaón laứ m..t teõn.
 Luực eõm dũu,haựt thaọt hieàn
 Khi noói cụn daọn, b..n beõn theựt gaứo.
 ( laứ gỡ ?) 
.GV toồ chửực chửừa baứi.
3/ Cuỷng coỏ ,daởn doứ.
GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-HS theo doừi.
-HS luyeọn ủoùc theo y/caàu.
-1 soỏ em nhaọn xeựt. 
-HS theo doừi laứm baứi vaứo vụỷ.
-HS noọp baứi.
-6 -7 em ủoùc baứi. 1-2 em Nxeựt.
1-2hs vaứo neõu.
- HS laứm baứi vaứo vụỷ 
-2 HS leõn baỷng laứm baứi.
- 1-2 hs nhaọn xeựt baứi baùn.
- HS theo doừi.
- Hs chửừa baứi vaứo vụỷ
Thứ 4 ngày 16 tháng 5 năm 2012
Luyện toán:
Ôn tập
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
	Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đỳng :
Cõu 1: Số bộ nhất trong cỏc số : 31110 ; 31001 ; 31011 ; 31101 là:
A. 31110	B. 31001	C. 31011	D. 31101
Cõu 2: Số thớch hợp viết vào chỗ chấm: 2m9cm=.....cm là:
A. 209	B. 2090	C. 290	D. 2009
Cõu 4: 
	 A	 B
 0 100 200 300 400 500 600
Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số:
A. 100	B. 200	C. 300	D. 400
Cõu 5: Trong cựng một năm, ngày 28 thỏng 8 là thứ sỏu thỡ ngày 1 thỏng 9 là:
A. Chủ nhật	B. Thứ hai	C. Thứ ba	D. Thứ tư
Cõu 6: Số gúc vuụng cú trong hỡnh bờn là:
3
5
2
4
Cõu 8: Dóy số nào dưới đõy được viết theo thứ tự từ bộ đến lớn ?
A. 32002 ; 30202 ; 32200 ; 32020
B. 30202 ; 32200 ; 32020 ; 32002
C. 30202 ; 32002 ; 32020 ; 32200
D. 30202 ; 32002 ; 32200 ; 32020
Cõu 9: Biểu thức 2400 : 4 x 2 cú giỏ trị là:
A. 300	B. 1200	C. 400	D. 4800
Cõu 10: Trong cỏc phộp chia cú số chia là 7, số dư lớn nhất cú thể cú là:
A. 5	B. 6	C. 7	D. 9
Cõu 11: Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ trống:
a) 1000 : 4 x 2 = 1000 : 8 	b) 1000 : 4 x 2 = 250 x 2
	 = 125 	 = 500 
Cõu 12: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
Số nhỏ nhất cú năm chữ số khỏc nhau là :..................................................
Số này gồm cú....chục nghỡn,.....nghỡn,......trăm,......chục và ......đơn vị.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Cõu 1: Đặt tớnh rồi tớnh (1điểm)
a) 20845 x 4	b) 48456 : 6
Cõu 2: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
 1 km = ...........m	3 giờ 20 phỳt =................phỳt
 2 km450m =........m	 giờ = ...........phỳt
Cõu 3: Tớnh giỏ trị của biểu thức (2 điểm)
a) 45050 + 31568 : 4
b) 81025 - 12071 x 5
Cõu 4: (2 điểm) Mẹ cú 2350 quả cam và đó bỏn được 702 quả cam. Số cam cũn lại được xếp đều vào cỏc giỏ, mỗi giỏ xếp được 8 quả cam. Hỏi cú ớt nhất bao nhiờu giỏ thỡ chứa hết số cam cũn lại ?
Cõu 5: (1 điểm) Một hỡnh chữ nhật cú chiều rộng 7cm, chiều dài hơn chiều rộng 5cm. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú.
Luyện Tiếng việt:
 Luyện viết : Bài 35
A. Mục tiờu
- Giỳp học sinh luyện viết bài 35,viết đỳng thuật rốn viết đẹp.
- Biết viết đỳng đoạn văn bài .Rốn luyện thúi quen viết cẩn thận, viết đẹp.
B. Chuẩn bị
	Vở luyện viết của học sinh
C. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
	 Kiểm tra bài viết trước của học sinh, nhận xột.
	Kiểm tra việc chuẩn bị vở viết của học sinh.
2. Dạy bài mới
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A) Hướng dẫn quan sỏt bài viết mẫu trờn bảng của giỏo viờn.
- Gọi hs đọc bài viờt
H: Trong bài cỏc chữ nào được viờt hoa?
- Cho học sinh viết nhỏp cỏc chữ viết hoa ở đầu cõu.
 Tổ chức cho học sinh viết vào vở.
Quan sỏt, giỳp đỡ học sinh yếu.
Lưu ý học sinh khi viết kiểu chữ đứng
3. Củng cố,dặn dũ
-Chấm, nhận xột một số bài	
-Dặn học sinh viết cẩn thận, viết đẹp thường .
- HS đọc bài
- Nờu cỏc chữ được viết hoa
Quan sỏt
Viết nhỏp trờn bảng con
- Hs viết bài vào vở
- Gv chấm n/xột ,chữa bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 ca ngay.doc