Toán Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I MỤC TIÊU :
- Biết đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sỏnh cỏc số cú ba chữ số.
- Nhận biết số bộ nhất, số lớn nhất cú ba chữ số.
- Bài tập cần làm: Bài 1 (dũng 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 4, bài 5
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng nhóm chữa bài 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Tuần 33 Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010 Toán Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I Mục tiêu : - Biết đọc, viết cỏc số cú ba chữ số. - Biết đếm thờm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. - Biết so sỏnh cỏc số cú ba chữ số. - Nhận biết số bộ nhất, số lớn nhất cú ba chữ số. - Bài tập cần làm: Bài 1 (dũng 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 4, bài 5 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng nhóm chữa bài 1 III.các hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ: Chữa bài kiểm tra 2. Bài mới : Bài1: viết các số - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS - HS làm bảng con - Chín trăm mười năm: 915 - Sáu trăm chín mươi năm: 695 - Bảy trăm mười bốn: 714 - năm trăm hai mươi tư: 524 - Một trăm limh một: 101 - Nhận xét * 220; 371; 900; 199; 555 Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK - Gọi 3 em lên chữa 3 phần a. 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389. b. 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509. c. 700, 701, 702, 703, 704, 705, 706, 707, 708, 709. - Nhận xét Lời giải: 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000. Bài4: > = < - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm - HS đọc SGK - Gọi HS lên chữa 372 > 299 465 < 700 534 = 500 + 34 631 < 640 909 = 902 + 7 - Nhận xét 708 < 807 Bài 5: HS đọc yêu cầu -HS làm vở a. Viết số bé nhất có 3 chữ số - Gọi 3 HS lên bảng chữa nhận xét 100 b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số 999 c. Viết số liền sau 999 1000 III. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tập đọc Bóp nát quả cam I. Mục tiêu dạy học : - Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rừ lời nhõn vật trong cõu chuyện. - Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niờn anh hựng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chớ lớn, giàu lũng yờu nước, căm thự giặc (trả lời được cỏc CH 1, 2, 4, 5). - HS khỏ, giỏi trả lời được CH4. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III. Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ : - HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng chổi tre, trả lời câu về nội dung bài. - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài :- Giới thiệu bài mới. - Quan sát tranh minh hoạ. Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ - 2,3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng chổi tre - Trả lời câu hỏi nội dung bài. B. Bài mới 1. Gt bài 2. Luyện Đọc - GV đọc mẫu a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - HDHS đọc đúng 1 số câu - Bảng phụ c. Đọc từng đoạn trong nhóm - Đọc theo nhóm 4 d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc Tiết2: 3. Tì m hiểu bài CH1. Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước ta - Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta. ? Thấy sứ giả giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ? - Vô cùng căm giận Câu hỏi 2: Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ? - Để được nói 2 tiếng xin đánh ? Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào? - Đợi vuaxăm xăm xuống thuyền Câu hỏi 3:Vì sao sau khi tâu vua xin đánh, Quốc Toản lại đặt thanh gươm lên gáy - Vì cậu biết: xô lính giặc tự ý xông vào trị tội. ? Vì sao Vua không những tha tội mà ban cho cho Quốc toản quả cam quý. - Vì còn trẻ mà đã biết no việc nước ? Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam ? - Đang ấm ức căm giận sôi sục vô tình đã bóp lát quả cam. 4. Luyện đọc lại - Đọc nhóm - 3 em đọc 5, Củng cố dặn dò - Câu chuyện này cho em biết điều gì ? - Nhận xét giờ - Trần Quốc Toản là thanh niên yêu nước căm thù giặc. - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 2010 Toán Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I Mục tiêu : - Biết đọc, viết cỏc số cú ba chữ số. - Biết phõn tớch cỏc số cú ba chữ số thành cỏc trăm, cỏc chục, cỏc đơn vị và ngược lại. - Biết sắp xếp cỏc số cú đến ba chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn hoặc ngược lại. - BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ viết mẫu bài 2 III.các hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ : Điền số thích hợp vào chỗ chấm .....; 450 ;.....;.....; 453 ;....;.... 690 ; 689 ;.....;.....;.....; 685 ;....;..... 2HS làm bài trên bảng – Lớp theo dõi , nhận xét Đọc lại 2 dãy số ; nhận xét thứ tự các số trong 2 dãy số 2. Bài mới : Bài1:Mỗi số sau ứng với cách đọc nào - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK - 1 HS lên bảng chữa (nhận xét) Bài 2: a. Viết các số + Làm bảng con - HDHS + 1 số lên bảng chữa. 965 = 900 + 60 + 5 477 = 400 + 70 + 7 618 = 600 + 10 + 8 593 = 500 + 90 + 3 - Nhận xét chữa bài 404 = 400 + 4 b. Viết - HDHS 800 + 90 + 5 = 895 200 + 20 + 2 = 222 700 + 60 + 8 = 768 600 + 50 = 650 - Nhận xét chữa bài 800 + 8 = 808 Bài 3: Viết các số - HS làm vở a. Từ lớn đến bé - 1 số lên chữa 297, 285, 279, 257 b. từ bé đến lớn 257, 279, 285, 297 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. Kể chuyện Bóp nát quả cam I. Mục tiêu dạy học : - Sắp xếp đỳng thứ tự cỏc tranh và kể lại được từng đoạn của cõu chuyện (BT1, BT2). - HS khỏ, giỏi biết kể lại toàn bộ cõu chuyện (BT3). II. Đồ dùng dạy học : 4 tranh minh hoạ truyện trong SGK. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : - 3HS nối tiếp kể lại câu chuyện Chuyện quả bầu. - Trả lời câu hỏi về ý nghĩa của truyện - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu của bài Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh b. Hướng dẫn kể chuyện : * Sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện: - Treo 4 tranh minh hoạ theo trật tự trong SGK - Hướng dẫn HS quan sát tranh, tự sắp xếp lại tranh theo đúng diễn biến câu chuyện * Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo tranh * Kể toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét, bình chọn người kể hay. - Làm việc theo nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày kết quả. - Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn truyện trong nhóm - Đại diện nhóm thi kể nối tiếp các đoạn. - Đại diện nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. Về tập kể cho người thân. Buổi chiều Tiếng việt Luyện viết bài : Bóp nát quả cam I Mục tiêu - HS viết chính xác đoạn 2 trong bài : Bóp nát quả cam - Rèn kĩ năng viết cho HS - GDHS có ý thức học tập II Đồ dùng GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn chép HS : vở luyện III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : Bóp nát quả cam 2. Bài mới + GV treo bảng phụ - Đọc mẫu lần 1 - Đoạn viết có mấy câu ? - Chữ nào viết hoa ? Vì sao ? - Viết : sáng nay, việc nước, liều chết, xăm xăm, kẻ nào ... + GV cho HS chép bài vào vở - GV chấm một số bài - Nhận xét bài viết của HS - 2 HS đọc bài + HS theo dõi bảng phụ - 2, 3 HS đọc lại - Đoạn viết có 5 câu - Chữ đầu câu và tên riêng viết hoa - HS viết bảng con + HS nhìn bảng chép bàit vào vở - Đổi vở chữa bài cho nhau IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà ôn bài Toán ôn: phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 A- Mục tiêu: - Củng cố cách cộng số có 3 chữ số trong phạm vi 1000 - Rèn KN cộng không nhớ cho HS - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- Thực hành: * Bài 1: - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? - Gọi 4 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2: - Đọc đề? - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Nêu cách tính chu vi hình tứ giác? - CHấm bài- Nhận xét. * Bài 3: - Nêu yêu cầu bài tập? - HS tự tóm tắt rồi giải - Chấm bài, đánh giá. 3/ Củng cố- Dặn dò: - NHận xét giờ học - Ôn bài. - Hát - HS nêu - HS làm nháp 362 431 283 + + + 531 568 414 893 999 697 - HS đọc - Độ dài các cạnh của tứ giác. - Tính chu vi hình tứ giác ABCD - HS nêu - Làm phiếu HT Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là: 22 + 13 + 9 + 55 = 99( cm) Đáp số: 99cm - HS nêu - HS làm vở Bài giải Thùng thứ hai đựng số lít dầu là: 156 + 23 = 179( l) Đáp số: 179 lít dầu. Thể dục Ôn tập I. Mục tiêu: + Học chuyền cầu theo nhóm hai người. Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyển cầu cho bạn. + Tiếp tục ôn trò chơi " nhanh lên bạn ơi ! !". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. II.Địa điểm, phương tiện: Địa điểm : Trên sân tập, vệ sinh sạch sẽ. Phương tiện : Còi, chuẩn bị cờ và kẻ sân cho trò chơi " Nhanh lên bạn ơi !", mỗi cặp một quả câu và 2 bảng con. III.Nội dung và phơng pháp lên lớp: Nội dung Thời Lượng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Phần mở đầu 2.Phần cơ bản 3. Phần kết thúc 5-6 ph 24-25 ph 4 -5 ph *Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ dạy. Cho h/s tập một số động tác khởi động. * Ôn các ĐT của bài TD phát triển chung: * Chuyền cầu bằng bảng nhỏ theo nhóm 2 người: - HD h/s thực hiện: *Trò chơi " Nhanh lên bạn ơi !" - Hướng dẫn h/s thực hiện: + Nêu tên trò chơi. + Em nào nhắc lại được cách chơi. - Dùng khẩu lệnh: Chuẩn bị... bắt đầu ! * Cho h/s tập một số ĐT hồi tĩnh rồi kết thúc bài: - Cho h/s chơi trò chơi: - Nhận xét giờ học: + Giao bài tập về nhà cho h/s. *Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số. - Xoay các khớp cổ tay, đầu gối, hông. - Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. * Ôn các ĐT của bài thể dục phát triển chung: - Lớp trưởng điều kiển các bạn tập. * HS chuyển thành đội hình 2vòng tròn đồng tâm cho các em quay mặt vào nhau chuyển cầu theo nhóm đôi ( khoảng 8-10 phút) * Từ hàng dọc chuyển đội hình vuông: +Từ đội hình đó cho h/s chơi trò chơi " Nhanh lên bạn ơi !" +HS nhắc lại cách chơi + Cho h/s chơi thử, chơi thật. + Lớp đứng hàng ngang theo dõi cổ vũ cho các bạn . * Đi đều 2 hàng dọc vừa đi vừa hát. - Tập một số ĐT thả lỏng: - Chơi trò chơi hồi tĩnh: + Nghe g/v nhận xét giờ học. + Nhận bài tập về nhà: Ôn lại trò chơi vừa học và ĐT chuyền cầu. Thứ tư, ngày 28 tháng 4 năm 2010 Tập đọc Lượm I. Mục tiêu dạy học : - Đcọ đỳng, rừ ràng toàn bài. Đọc đỳng cỏc cõu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: bài thơ ca ngợi chỳ bộ liờn lạc đỏng yờu và dũng cảm (trả lời được cỏc CH trong SGK; thuộc ớt nhất 2 khổ thơ đầu). II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III. Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ : - HS đọc bài Bóp nát quả cam., trả lời câu về ... i : - Nêu mục đích, yêu cầu của bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1: Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây : (miệng) - Treo tranh - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng 1- công nhân 2 – công an 3 – nông dân 4 – bác sĩ 5 – lái xe 6 – bán hàng - Đọc yêu cầu - Làm việc theo cặp : quan sát tranh, trao đổi và nói về nghề nghiệp của người trong tranh. - Hs nối tiếp nhau phát biểu ý kiến - Nhận xét bạn. Bài 2 : Tìm thêm những từ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết : (miệng) - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. - Đọc yêu cầu - Làm việc theo nhóm : viết các từ tìm được vào giấy khổ to - Các nhóm dán kết quả lên bảng - Nhận xét, chữa bài Bài 3 : Từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam : (miệng) - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. - Đọc yêu cầu - Làm việc cá nhân : viết các từ nói lên phẩm chất của nhân dân VN - 2HS lên bảng viết bài - Nhận xét, chữa bài Bài 4 : Đặt câu với mỗi từ tìm được : (viết) - Nhận xét, sửa câu. - Đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài , 2HS lên bảng. - Nhiều HS đọc câu của mình- Nhận xét, chữa bài bạn 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. Yêu cầu hs về nhà tập đặt câu với một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp và từ ngữ chỉ phẩm chất của ND Việt Nam. Chính tả Lượm I. Mục tiêu dạy học : - Nghe-viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. - Làm được BT (2) a/, BT (3) a/ II. Đồ dùng dạy học : Vở BT. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Kiểm tra bài cũ : - 3HS viết bảng cả lớp viết vào giấy nhỏp : lao xao, làm sao, xoè cánh, rơi xuống - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu của bài Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh b. Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn HS chuẩn bị : - Đọc bài chính tả - Hướng dẫn HS nhận xét : + Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ? + Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô nào trong vở? - Hướng dẫn HS viết các từ dễ viết sai : loắt choắt, nghênh nghênh, hiểm nghèo, .. *Đọc cho HS chép bài vào vở * Chấm chữa : Chấm tổ 3 để nhận xét, chữa. - 2HS đọc lại - Tự nêu - 2 HS lên viết bảng, lớp viết nháp - Nhận xét, chữa bài cho bạn - Đọc lại các từ đã viết đúng - Nghe, viết bài vào vở c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : Bài 2 : Chọn chữ nào trong ngoặc để điền vào chỗ trống : - Nhận xét, cho điểm Bài 3 : Thi tìm nhanh các từ chữa tiếng : a) Chỉ khác nhau ở âm s hay x - 1HS đọc yêu cầu. - 2 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở BT. - Chữa bài - Chơi trò chơi : 2 đội thi tìm từ nhanh. VD: nước sôi/ đĩa xôi sa xuống/xa xôi 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. Buổi chiều Tiếng việt Luyện đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ I Mục tiêu - HS tiếp tục đáp lời khen ngợi - HS viết một đoạn văn ngắn tả về Bác Hồ - GD HS yêu Bác Hồ II Đồ dùng GV : Bảng phụ ghi một số lời khen ngợi HS : Vở BT TV III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Nếu em được điểm 10, bố mẹ khen em đáp lại lời khen như thế nào ? 2. Bài mới a. HĐ1 : Đáp lời khen ngợi + GV treo bảng phụ + Nêu một số tình huống - ở nhà em nấu cơm giúp mẹ - Em cọ ấm chén sạch sẽ - Em giúp mẹ nhặt rau - Em đỡ một em bị ngã - Em giúp bố mẹ giặt quần áo b. HĐ2 : Tả ngắn về Bác Hồ - GV tiếp tục cho HS tả ngắn về Bác Hồ - HS nêu + HS thực hành đóng vai - 1 em nêu - 1 em đáp - Nhận xét + HS hoàn thiện trong VBT IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài Toán: phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000. A- Mục tiêu: - Củng cố về phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 và giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán cho HS. - GD HS chăm học. B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- Thực hành: * Bài 1( 73): Đặt tính rồi tính. - Khi đặt tính cần chú ý gì? - Ta thực hiện theo thứ tự ntn? - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3( 73): - Treo bảng phụ - Muốn điền số vào ô trống em cần làm gì? - Muốn tìm SBT ta làm ntn? - Muốn tìm số trừ ta làm ntn? - Muốn tìm hiệu ta làm ntn? - Chữa bài, nhận xét. * Bài 4: - Bài toán thuộc dạng toán nào? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 5: Vẽ hình theo mẫu 3/ Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Ôn lại bài. - hát - Viết các hàng thẳng cột với nhau - Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái. - HS làm nháp- Nêu KQ - Đọc các dòng của BT - Tìm SBT, ST, hiệu - Hs nêu - Làm phiếu HT - 3 HS làm trên bảng - HS nêu - Tự tóm tắt và giải vào vở Bài giải Đàn chim có số con là: 183 - 121 = 62( con ) Đáp số: 62 con chim - HS tự nối các điểm để được hình theo mẫu trong phiếu HT Hoạt động tập thể Tổ chức câu lạc bộ toán tuổi thơ I. Mục tiêu: - Tổ chức câu lạc bộ "toán tuổi thơ" qua đó GV phát hiện năng khiếu của các em để có kế hoạch bồi dưỡng - Tạo không khí vui tươi thoải mái trong học tập II Nội dung + GV cho HS chơi trò chơi hái hoa dân chủ với nội dung là từng bài toán trong câu đố của Đô - Rê - Mon VD về các bài toán: 1. Phúc và Đức có một số kẹo. Nếu Phúc cho Đức 3 cái kẹo thì số kẹo của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Phúc nhiều hơn Đức mấy cái kẹo? 2. Điền các dấu phép tính vào ô vuông để được phép tính đúng: 1 11 22 33 =1 33 22 11 1 = 1 3. Em hãy vẽ thêm những đường cần thiết để hình vuông của bạn trở thành hình có đúng 5 hình vuông 4. Tý và Tèo đều cắt chiếc bánh của mình bằng hai nhát cắt và số miếng bánh của hai bạn khác nhau. Bạn thử đoán xem Tý và Tèo cắt như thế nào? 5. Nếu muốn bẻ que tăm của mình làm 4 phần thì bạn sẽ phải bẻ làm mấy lần? 6. Nếu bạn cắt tờ giấy nhỏ hình vuông thành 4 hình tam giác thì bạn phải cắt mấy nhát kéo? 7. Đổi hai chữ số nào cho nhau thì kết quả được phép tính đúng? 23 + 45 + 6 = 78 + HS lên hái hoa dân chủ được nội dung về chỗ chuẩn bị 5 - 10 phút, lên bảng thực hiện theo yêu cầu - Cả lớp cổ vũ động viên III Vui văn nghệ - Cả lớp hát vui văn nghệ Thứ sáu, ngày 30 tháng 4 năm 2010 Tập làm văn Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến I. Mục tiêu dạy học : - Biết đỏp lại lời an ủi trong tỡnh huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3). II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ BT1. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : - 1HS làm lại BT 2 tuần 32. - 1HS nói lại nội dung một trang sổ LL của mình. - GV Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Hướng dẫn làm bài tập : BT1:Nhắc lại lời các NV trong tranh: (miệng) - Treo tranh minh hoạ - Đọc yêu cầu - Quan sát tranh, đọc thầm lời đối thoại giữa hai nhân vật - Các cặp nối tiếp nhau thực hành đối đáp theo lời 2 nhân vật. Bài 2 : Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau : (miệng) - Em buồn về điểm kiểm tra không tốt. Cô an ủi. - Em tiếc vì mất con chó. Bạn nói : ... - Em rất lo kho con mèo nhà em đi đâu, đã hai ngày không về. Bà an ủi em : - Nhận xét chung. - Đọc yêu cầu - Đọc thầm các tình huống - Các cặp nối tiếp nhau thực hành đối đáp theo các tình huống - Lớp nhận xét, bình chọn cặp đối đáp tốt. Bài 3 : Viết đoạn văn ngắn kể một việc tốt của em hoặc bạn em (viết) - Nhận xét, chấm điểm những HS viết tốt. - Nhắc lại yêu cầu của bài. - Một vài HS nói về những việc tốt các em hoặc bạn đã làm. - Cả lớp làm bài vào vở. - Nhiều HS đọc bài viết. - Nhận xét, sửa cho bạn 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học. Toán Ôn tập về phép nhân và phép chia I Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Thuộc bảng nhõn và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tớnh nhẩm. - Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú hai dấu phộp tớnh (trong đú cú một dấu nhõn hoặc chia; nhõn, chia trong phạm vi bảng tớnh đó học). - Biết tỡm số bị chia, tớch. - Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn. - BT cần làm Bài 1 (a), bài 2 (dũng 1), bài 3, bài 5 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: III.các hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ : Làm lại bài tập 5 tiết trước. 2HS làm bài trên bảng – Lớp theo dõi , nhận xét Nêu lại cách tìm số bị trừ và số hạng. 2. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- Thực hành: * Bài 1: - Nhận xét, cho điểm * Bài 2: - Nhận xét, cho điểm * Bài 3: - HS lớp 2A xếp thành mấy hàng? - Mỗi hàng có bao nhiêu HS? - Làm thế nào tính được số HS cả lớp? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 5: - Nêu cách tìm số bị chia? - Nêu cách tìm thừa số? - Chữa bài, nhận xét. 3/ Củng cố- Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ôn lại bài. - Hát - HS tự làm - Nêu KQ - 4 HS làm trên bảng - Lớp làm nháp- Nêu KQ - 8 hàng - 3 học sinh - Thực hiện phép nhân 3 x 8 - HS làm vở Bài giải Số học sinh của lớp 2A là: 3 x 8 = 24( học sinh) Đáp số: 24 học sinh - HS nêu - HS nêu - Làm phiếu HT - Chữa bài Sinh hoaùt Sơ keỏt tuaàn I, Muùc tieõu : Giuựp hoùc sinh - Thaỏy ủửụùc nhửừng ửu ủieồm vaứ khuyeỏt ủieồm cuỷa mỡnh tửứ ủoự coự yự thửực phaựt huy nhửừng ủieồm toỏt vaứ khaộc phuùc nhửừng khuyeỏt ủieồm . - Coự yự thửực reứn luyeọn thi ủua trong hoùc taọp . II, Caực hoaùt ủoọng chớnh : * Hoaùt ủoọng 1 : Sụ keỏt chuỷ ủieồm - Giaựo vieõn chia lụựp thaứnh 3 toồ vaứ yeõu caàu caực toồ tửù nhaọn xeựt veà nhửừng ửu nhửụùc ủieồm cuỷa mỡnh 1, Veà hoùc taọp : 2, Veà lao ủoọng, veọ sinh vaứ caực hoaùt ủoọng khaực Hoaùt ủoọng 2 : Laứm vieọc caỷ lụựp - Giaựo vieõn nhaọn xeựt chung thoõng qua keỏt quaỷ baựo caựo cuỷa caực nhoựm 1, Veà hoùc taọp : Coự 3 hoùc sinh ủaùt ủieồm gioỷi 2em laứm ủửụùc nhieàu vieọc toỏt Ngoaứi ra coứn em coứn coự khuyeỏt ủieồm nhử hay noựi chuyeọn rieõng trong giụứ hoùc, chửa laứm baứi taọp,1 em 2, Veà lao ủoọng: - Nhửừng em lao ủoọng veọ sinh thaõn theồ saùch seừ:5 em - Nhửừng em veọ sinh trửụứng lụựp saùch seừ : 10 em - Tuyeõn dửụng nhửừng hoùc sinh coự thaứnh tớch toỏt trong tuaàn. - Nhaộc nhụỷ nhửừng hoùc sinh coứn chửa hoaứn thaứnh caàn coỏ gaộng trong tuaàn tụựi Hoaùt ủoọng 3 : Cuỷng coỏ - Daởn doứ. - Nhaọn xeựt buoồi sinh hoaùt - Tieỏp tuùc hửụỷng ửựng phong traứo thi ủua chaứo mửứng ngaứy sinh nhaọt Baực Hoà.
Tài liệu đính kèm: