Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần học thứ 15

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần học thứ 15

Tập đọc

 HAI ANH EM

I/ Mục tiêu :

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung: sự quan tâm lo, lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).

*GDBVMT: GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.

*Kĩ năng sống: xác định giá trị.

II/ Chuẩn bị :

- SGK

- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

III/ Các hoạt động dạy học :

 

doc 38 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 759Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần học thứ 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 15:
Thø hai ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2010
Buỉi s¸ng
TiÕt 1:
Ho¹t ®éng tËp thĨ chµo cê ®Çu tuÇn
**************************************************
TiÕt 2:3:
Tập đọc
 HAI ANH EM
I/ Mục tiêu : 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: sự quan tâm lo, lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
*GDBVMT: GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
*Kĩ năng sống: xác định giá trị.
II/ Chuẩn bị : 
SGK
Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
Phân hoá
 TiÕt 1
1.Kiểm tra bài cũ
 Nhắn tin
-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài Nhắn tin
-Nhận xét cho điểm từng HS.
 2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
-Treo bức tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
-Tuần trước chúng ta đã học những bài tập đọc nào nói về tình cảm giữa người thân trong gia đình.
-Bài học hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về tình cảm trong gia đình đó là tình anh em.
 b) H­íng dÉn luyƯn ®äc
H§1/Đọc mẫu 
-GV đọc mẫu : Đọc mẫu toàn bài giọng chậm rãi, tình cảm.
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
H§2/ Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp 
+ Gi¶i nghÜa tõ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
H§3/ Thi đọc 
-Mời các nhóm thi đua đọc .
 -Yêu cầu các nhóm thi đọc 
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
 *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. 
 Tiết 2
 H§4/Tìm hiểu nội dung đoạn 1và2 
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH:
 Câu 1 : Người em nghĩ gì và đã làm gì?
 - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.
Câu 2: Người anh nghĩ gì và đã làm gì?
Câu 3: Mỗi người cho thế nào là cơng bằng?
Câu 4: - Hãy nĩi một câu về tình cảm của hai anh em?
*GV rút nội dung bài. 
 H§5/ Luyện đọc lại truyện :
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
 3) Củng cố dặn dò :
*GDBVMT: GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
HS 1: Đọc mẩu tin nhắn 1 và trả lời câu hỏi: 
- HS 2: Đọc mẩu tin nhắn 2 và trả lời câu hỏi: 
- Hai anh em ôm nhau giữa đêm bên đống lúa.
- Câu chuyện bó đũa. Tiếng võng kêu.
- Mở SGK trang 119
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
-Rèn đọc các từ như : lấy lúa, rất đỗi, vất vả, ngạc nhiên
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
-Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/ chất thành 2 đống bằng nhau,/ để cả ở ngoài đồng.// 
	-Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng.//
	-Nghĩ vậy,/ người em ra đồng/ lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.//
+công bằng,kì lạ(SGK).
-Đọc từng đoạn trong nhóm 4 em ) 
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài 
- Lớp đọc thầm đoạn 1 
-Anh mình còn phải nuôi vợ con.Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng.
-Đọc đoạn 2. 
-Em ta sống một mình vất vả.Nếu phần của ta cũng bằng phần chú ấy thì thật không công bằng.
-Đọc đoạn 3.
-Anh hiểu là chia cho em nhiều hơn.Em hiểu là chia cho anh nhiều hơn.
-Hai anh em đều lo lắng cho nhau.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- HS Luyện đọc 
Kĩ năng sống
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
********************************************************TiÕt 4:
 To¸n.
100 trõ ®i mét sè.
I. Mục tiêu
 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
 - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
 - Áp dụng giải bài toán có lời văn, bài toán về ít hơn.
 - Tính đúng nhanh, chính xác. Yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bị
 - GV: Bộ thực hành Toán.
 - HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động d¹y häc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:35 – 8 ;57– 9;63– 5;72– 34 
- GV nhận xét.
2. Bài mới 
v Phép trừ 100 – 36
- Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết còn lại  que tính ta làm NTN?
- GV y/cầu nêu cách đặt tính, thực hiện pt.
v Phép trừ 100 – 5(Tiến hành tương tự).
v Luyện tập – thực hành
Bài 1:
- Yêu cầu thực hiện: 100 – 4; 100 – 69.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Yêu cầu.
- Nhận xét và cho điểm HS.
 Bài 3:HSKG
- GV đọc đề bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
4. Ho¹t ®éng nèi tiÕp 
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hành. 
- Nhận xét.
- Nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép trừ 100 – 36.
- HS nêu cách thực hiện.
- HS tự làm bài. 
- 2 HSTB làm bài trên bảng lớp.
- HS yÕu tự làm bài. HS nêu.
- HS nêu: Tính theo mẫu.
- HS làm bài. Nhận xét bài.
- Nêu cách nhẩm. 10 chục trừ 7 chục bằng 3 chục, vậy 100 trừ 70 bằng 30.
- Đọc đề bài. 
- Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp
	 Bài giải
 Số hộp sữa buổi chiều bán là:
 100 – 24 = 76 (hộp)
 Đáp số: 76 hộp sữa.
********************************************************
	Buỉi chiỊu
TiÕt 1:
Luyện Toán
TIẾT 70 LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu : 
Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
B/ Chuẩn bị :
SGK
 C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
 1. KiĨm tra:
 2.Bài mới: 
 v a)Hoạt động1: Giới thiệu bài: 
 -GV ghi tựa
v b)Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
 Bµi 1 : TÝnh nhÈm
Giáo viên nhận xét
Gi¸o viªn ghi b¶ng kÕt qu¶
Bài 2:
Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : 35 - 8 ; 81 - 45 ; 94 - 36 .
Bài 3. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
 Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
3) Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
-Vài em nhắc lại tên bài.
1 häc sinh nªu yªu cÇu 
Häc sinh nèi tiÕp ®äc
11-6=5
11-7=4
11-8=7
11-9=2
12-6=6
12-7=5
12-8=4
12-9=3
13-6=7
13-7=6
13-8=5
13-9=4
14-6=8
14-7=7
14-8=6
14-9=5
15-6=9
15-7=8
15-8=7
15-9=6
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .
 32 64 73 85 
 - 7 -25 -14 - 56 
 25 39 59 29 
Đọc yêu cầu đề bài .
- Ở lớp làm bài vào vở .
x + 8 = 41 6 + x = 50 x - 25 = 25
 x = 41- 8 x = 50 - 6 x = 25 + 25 
 x = 33 x = 44 x = 50
Đọc yêu cầu đề bài .
- 1 em lên bảng làm bài .
Bài giải
Số kg bao bé có : 
35 - 8 = 47 ( kg )
 Đ/S : 47 kg gạo 
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS K-G
HS TB-Y
***************************************************
TiÕt 2:
ThĨ dơc
***************************************************
TiÕt 3:
MÜ thuËt
********************************************************
Thø ba ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2010
Buỉi s¸ng
TiÕt 1:
Toán
 TÌM SỐ TRỪ
A/ Mục tiêu:
-Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu)
-Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
-Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
*HS khá giỏi: bài 1(cột 2), bài 2(cột 4,5),bài 3.
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bị :
- SGK
 C/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1.KiĨm tra
100 trừ đi một số.
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
	+ HS1: Đặt tính và tính: 100 – 4; 100 – 38 sau 	đó nêu rõ cách thực hiện từng phép tính.
	+ HS2: Tính nhẩm: 100 – 40; 100 – 5 - 30.
Nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới: 
 a) H§1/ Giới thiệu bài: 
-Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ học cách tìm số trừ chưa biết trong phép trừ khi đã biết hiệu và số bị trừ.
 b) H§2/ 
-Nêu bài toán: Có 10 ô vuông, sau khi bớt một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông?
-Hỏi: Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?
-Số ô vuông chưa biết ta gọi là X.
-Còn lại bao nhiêu ô vuông?
-10 ô vuông, bớt đi X ô vuông, còn lại 6 ô vuông, hãy đọc phép tính tương ứng.
-Viết lên bảng: 10 – X = 6.
-Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế nào?
-GV viết lên bảng: X = 10 – 6
 X = 4
-Yêu cầu HS nêu tên các thành phần trong phép tính 10 – X = 6.
-Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS đọc quy tắc.
 HĐ3) Luyện tập :
Bài 1:
-Bài toán yêu cầu tìm gì?
-Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài, 3 HS làm trên bảng lớp.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: 
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Hỏi: Tại sao điền 39 vào ô thứ nhất?
-Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
-Ô trống ở cột 2 yêu cầu ta điền gì?
-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
-Ô trống cuối cùng ta phải làm gì?
-Hãy nêu lại cách tìm số b ... để cả lớp rút kinh nghiệm . 
 3) Củng cố – Dặn dò:
 -Gọi HS thi viết chữ N
- GV nhận xét tiết học.
 -Nhắc HS hồn thành bài viết.
- 2 em viết chữ M
- Hai em viết từ “Miệng “
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Lớp theo dõi giới thiệu 
-Vài em nhắc lại tựa bài.
N N
HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
-HS viết bảng con.
-HS viết 2, 3 lượt.
Nghĩ trước nghĩ sau
N: 5 li
- g, h : 2,5 li
- t: 2 li
- s, r: 1,25 li
- i, r, u, c, n, o, a : 1 li
- Dấu ngã (~) trên i
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
 Nghĩ
- Vở Tập viết
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
***************************************************
TiÕt 5:
Đạo đức
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP
I. Mục tiêu : 
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp
*HS khá giỏi:biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 
*GDBVMT:Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là làm môi trường lớp học trong lành, sạch, đẹp, góp phần BVMT.
*Kĩ năng sống: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 
 II./ĐỒ DÙNG:
-GV :Bảng phụ-HT : nhóm
 -HS :Vở bài tập
III. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
 Ho¹t ®éng cđa gv
Hoạt động của hs
 1.Khởi động:
 2.KTBC: 
 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Em cần phải giữ gìn trường lớp cho sạch đẹp? 
-Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp, ta phải làm sao?
-GV nhận xét.
 3.Bài mới: a)GT: giáo viên ghi tựa
b)Các hoạt động:
v Hoạt động 1: Đóng vai xử lý tình huống
Tình huống 1 – Nhóm 1
-Mai và em cùng trực nhật.Mai định đổ rác qua cửa lớp học cho tiện.
 Tình huống 2 – Nhóm 2
-Nam rủ Minh “Mình cùng vẽ hình Đô-rê-mon lên tường đi”
Tình huống 3 – Nhóm 3
-Thứ bảy,nhà trường tổ chức trồng cây,trồng hoa trong sân trường mà bố em lại hứa cho em đi chơi công viên.
-Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày ý kiến và gọi các nhóm khác nhận xét bổ sung.
-Kết luận:
 Cần phải thực hiện đúng các qui định về vệ sinh trường lớp để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế
-Yêu cầu HS tự liên hệ thực tế.
Kết luận:
-Giữ gìn trường lớp sạch đẹp mang lại nhiều lợi ích như:
+Làm môi trường lớp, trường trong lành, sạch sẽ.
+Giúp em học tập tốt hơn.
+Thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp.
+Giúp các em có sức khoẻ tốt.
*GDBVMT
Hoạt động 3:Trò chơi “Tìm đôi”
GV cho HS thực hiện VBT
GV nhận xét đánh giá
Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi học sinh để các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành.
3/) Củng cố dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Giữ gìn, trật tự vệ sinh nơi công cộng
- HS hát.
- Lµ viƯc lµm cÇn thiÕt cđa mçi HS.
-HS đọc
Các nhóm HS thảo luận và đưa ra cách xử lí tình huống.
	Ví dụ:
-Mai làm như thế là không đúng. Các bạn nên vứt rác vào thùng, không vứt rác lung tung, làm bẩn sân trường.
- Bạn Nam làm như thế là không đúng. Minh cần khuyên Nam không nên vẽ lên tường.
-Em nên nói với bố sẽ đi chơi công viên vào ngày khác và đi đến trường để trồng cây cùng các bạn.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.
- Tự liên hệ bản thân: Em (hoặc nhóm em) đã làm gì để giữ gìn trường lớp sạch, đẹp, những việc chưa làm được.
	Có giải thích nguyên nhân vì sao.
-Kĩ năng sống.
HS thực hiện trò chơi
A)Nếu em lỡ tay làm đổ mực ra bàn thì em sẽ lấy khăn lau sạch.
A)Nếu tổ em dọn vệ sinh lớp học thì tổ em sẽ quét lớp,quét mạng nhện, xoá các vết bẩn trên tường và bàn ghế.
A)Nếu em và các bạn không biết giữ gìn vệ sinh lớp học thì môi trường lớp học sẽ bị ô nhiễm,có hại cho sức khoẻ.
A)Nếu em thấy bạn mình ăn quà xong vứt rác ra sân trường thì em sẽ nhắc bạn nhặt rác bỏ vào nơi qui định.
Học sinh đọc:
Trường em, em quý em yêu
Giữ cho sạch đẹp sớm chiều không quên.
*******************************************************
Thø s¸u ngµy 03 th¸ng 12 n¨m 2010
TiÕt 1:
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu : 
-Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
-Biết thực hiện phéptrừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
-Biết giải bài toán với các số có kèm đơn vị cm.
II/ Chuẩn bị :
VBT
 III./C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
 1. KiĨm tra:
 2.Bài mới: 
 v a)Hoạt động1: Giới thiệu bài: 
 -GV ghi tựa
v b)Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
 Bµi 1 : Tính nhẩm .
-Yêu cầu lớp làm miệng
- Mời H nối tiếp báo cáo kết quả .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2: : Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét ghi điểm từng em .
 Bài 3 
Yêu cầu hoạt động N2 làm bài vào phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác nhận xét bài bạn .
- GV nhận xét sữa bài .
 Bài 4:
 Tìm x
- Mời 3 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Nhận xét bài làm học sinh .
 Bài 5:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
3) Ho¹t ®éng nèi tiÕpø:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
-Vài em nhắc lại tên bài.
Lớp đọc thầm theo 
- Tự nhẩm và nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính
- Theo dõi nhận xét bài bạn .
 3 5 7 6
 12 8 8 9
 7 8 7 5
Đọc yêu cầu đề bài .
- 4 em lên bảng làm mỗi em 1 phép tính .
 Lớp hoạt động nhóm 2 .
 56 – 18 – 2 = 36 ; 48 + 16 – 25 = 39
 74 – 27 – 3 = 44 ; 93 – 55 + 24 = 62
- HS làm bài. Sửa bài.
x + 18 = 50 X-35 = 25 60-X = 27 
x = 50 – 18 x = 25+35 x = 60-27 
x = 32 x = 60 x = 33
Đọc đề bài.
- HS làm bài. Chữa bài.
	Bài giải
 Số dm em cao:
	 15 – 6 = 9(dm)
 Đáp số: 9 dm cm.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
***********************************************
TiÕt 2:
Ho¹t ®éng ngoµi giê
*******************************************************
TiÕt 3:
Chính tả
BÉ HOA
I.Mục tiªu:
-Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được bài tập 3 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
II Chuẩn bị :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
III/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. KiĨm tra
 Hai anh em.
-Gọi 3 HS lên bảng viết từ mắc lỗi hoặc cần chú ý phân biệt của tiết trước.
-Nhận xét từng HS.
2.Bài mới: 
 v Hoạt động 1:Giới thiệu bài
- Trong giờ Chính tả hôm nay các em sẽ nghe và viết đoạn đầu trong bài Bé Hoa và làm một số bài tập chính tả.
v Hoạt động 2:
 *Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết 
- Treo bảng phụ đoạn cần viết yêu cầu đọc. 
-Đoạn văn kể về ai?
-Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
-Bé Hoa yêu em ntn?
* Hướng dẫn cách trình bày :
-Đoạn trích có mấy câu?
-Trong đoạn trích có những từ nào viết hoa? Vì sao phải viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
* Hướng dẫn nghe viết 
-Gv đọc
* Soát lỗi chấm bài :
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài 
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
v Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi 2 HS hoạt động theo cặp.
-Nhận xét từng HS.
 Bài tập 3
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Treo bảng phụ.
-Yêu cầu HS tự làm.
-Nhận xét, đưa đáp án đúng.
3) Củng cố – Dặn dò:
 GV nhận xét tiết học.
HS viết: bỏ thêm, công bằng, phần
- Nhắc lại tên bài .
Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm .
Bé Nụ.
- Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.
- Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích đưa võng ru em ngủ.
 8 câu.
- Bây, Hòa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những tiếng đầu câu và tên riêng
- Nêu các từ khó và thực hành viết bảng con 
-thêm, trông,đen láy,võng 
HS viết
-Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi – Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm 
- Tìm những từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay.
- HS 1: Từ chỉ sự di chuyển trên không?
- HS 2: Bay.
- HS 3: Từ chỉ nước tuôn thành dòng?
- HS 4: Chảy.
- HS 5: Từ trái nghĩa với đúng?
- HS 6: Sai.
Điền vào chỗ trống.
- 2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm vào Vở bài tập.
- Sắp xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn xao.
- Giấc ngủ; thật thà; chủ nhật; nhấc lên. 
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
HS K-G
*******************************************
TiÕt4:
¢m nh¹c
*******************************************
TiÕt5 
Sinh hoạt 
Sinh ho¹t tuÇn 15.
I. Mơc tiªu: 
 - Hiểu được ưu, khuyết điểm trong tuần. Phát huy ưu điểm, khắc phục khuyết điểm. 
 - Nắm được kế hoạch tuần 16.
II. Sinh ho¹t:
1/ Sơ kết các hoạt động trong tuần.
 - Trong tuần hầu hết các em ngoan, lễ phép, biết vâng lời cơ giáo, đồn kết với bạn bè. Cĩ ý thực giúp đỡ nhau lúc khĩ khăn.
 - Các em đi học chuyên cần, đúng giờ, chuẩn bị sách vở và dụng cụ học tập. 
 - Xếp hàng ra về trật tự, việc tự quản cĩ tiến bộ. 
- Thể dục chính khố và thể dục giữa giờ các em thực hiện nghiêm túc. - 
- Vệ sinh cá nhân và về sinh lớp học sạch sẽ.
- Sinh hoạt tập thể các em thực hiện khá tốt. Cịn vài em chưa tự giác.
2/ Kế hoạch tuần 16
- Tiếp tục giáo dục học sinh thực hiện tốt các nề nếp: ra về đúng luật giao thơng.
- Đầu các buổi học tổ trưởng kiểm tra dụng cụ và bài cũ của các bạn trong tổ

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 15 hai buoi CKTKNKNSBVMTS.doc