Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần học số 31 - Năm học: 2009 - 2010

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần học số 31 - Năm học: 2009 - 2010

 Tập đọc:

CHIẾC RỄ ĐA TRÒN.

A Mục tiêu:

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài

- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người , mọi vật. (trả lời được các CH 1; 2; 3; 4)

* HS khá, giỏi trả lời được CH5.

- HS có ý thức trong học tập , kính yêu Bác Hồ

 B - Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh họa bài tập đọc.

- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần học số 31 - Năm học: 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 31
 Thứ hai, ngày 12 / 04 / 2010
 Hoạt động tập thể:
Chào cờ
--------------------–ư—---------------------
 Tập đọc: 
Chiếc rễ đa tròn.
A Mục tiêu: 
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người , mọi vật. (trả lời được các CH 1; 2; 3; 4)
* HS khá, giỏi trả lời được CH5.
- HS có ý thức trong học tập , kính yêu Bác Hồ
 B - Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C – Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra 3 HS đọc bài Cháu nhớ Bác Hồ và trả lời các câu hỏi.
II/ Bài mới:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu ghi bảng.
 2/ Luyện đọc:
a/ Đọc mẫu
+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài.
b/ Luyện đọc nối tiếp từng câu:
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu.
+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm trên bảng phụ.
+ Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận xét .
c/ Luyện đọc từng đoạn:
+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .
+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn? Các đoạn được phân chia như thế nào?
+ Cho HS luyện đọc từng đoạn
+ Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu các từ mới
+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: như phần mục tiêu.
+ Yêu cầu luyện đọc ngắt giọng các câu khó
d/ Đọcnối tiếp từng đoạn. 
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm
e/ Thi đọc giữa các nhóm
+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh cả lớp
g/ Đọc đồng thanh
Tiết 2
3/ Tìm hiểu bài :
* GV đọc lại bài lần 2 + Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì ?
+ Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?
+ Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ra sao ?
+ Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng thế nào?
+ Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa?
+ Hãy nói 1 câu về tình cảm của bác đối với thiếu nhi?
+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?
6/ Luyện đọc lại bài.
+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
+ Nhận xét ,tuyên dương các nhóm đọc bài tốt.
D - Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
+ 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài.
+ 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ: ngoằn nghèo, rễ đa nhỏ, tần ngần, cuốn, vòng tròn, khẽ cười 
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS đọc 1 câu.
+ Đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Bài tập đọc chia làm 3 đoạn:
Đoạn 1:Buổi sớm hôm ấy ..mọc tiếp nhé .
Đoạn 2:Theo lời Bác ..Rồi chú sẽ biết. 
Đ oạn 3: Đoạn còn lại .
+ 2 HS đọc phần chú giải .
+ Tập giải nghĩa một số từ
Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ/. .ngoằn ngoèo/. . mắt đất.//
Nói rồi,. . .vòng tròn/và bảo. . .cái cọc,/sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.//
+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
+ Luyện đọc trong nhóm.
+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét
Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Bác bảo chú cần vụ trồng cho chiếc rễ mọc tiếp.
+ Chú xới đất vùi chiếc rễ xuống.
+ Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn chiệc rễ thành một vòng tròn, buộc tựa vào hai cái cọc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất.
+ Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con có vòng lá tròn..
+ Các bạn vào thăm nhà Bác thích chui qua chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ rễ đa.
+ Một số HS nêu và nhận xét. 
+ HS nêu rồi nhận xét như phần mục tiêu
+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa các nhóm
--------------------–ư—---------------------
 Toán: 
Luyện tập.
A - Mục tiêu:
- Biết cách làm tính cộng( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000 , cộng có nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
* BT1; BT2(cột 1,3); BT4; BT5
- HS có ý thức trong học tập
B - Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập.
C – Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi HS lên bảng đặt tính và tính
 a/ 456 + 123 ; 547 + 311
 b/ 234 + 644 ; 735 + 142
 c/ 568 + 421 ; 781 + 118
II/ Bài mới: 
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn luyện tập . 
Bài 1: 
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
+ Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2: 
+ Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện tính.
Bài 4:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Con gấu nặng bao nhiêu kilôgam?
+ Con sư tử nặng như thế nào so với con gấu?
+ Yêu cầu HS tự tóm tắt đề toán và giải vào vở
 Tóm tắt:
Con gấu nặng : 210kg
Con sư tử hơn con gấu : 18kg
Con sư tử nặng : . . .kg?
Bài 5:
+ Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
+ Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác?
+ Yêu cầu HS nêu độ dài các cạnh của hình tam giác ABC.
+ Yêu cầu HS làm bài.
D- Củng cố - dăn dò:
- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
+ 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả lớp làm ở bảng con.
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc đề
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét
+ 3 HS lên bảng, cả, lớp làm vào vào vở.
+ Đọc đề bài.
+ Con gấu nặng 210 kg.
+ Con sư tử nặng hơn con gấu 18 kg
+ Làm bài theo yêu cầu.1 HS lên bảng giải bài toán
Bài giải :
Con sư tử nặng là:
210 + 18 = 228 (kg)
Đáp số : 228kg
+ Đọc đề bài.
+ Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
+ Cạnh AB dài: 300cm; cạnh BC dài: 400cm ; cạnh CA dài : 200cm.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Chu vi của hình tam giác ABC là:
300 + 400 + 200 = 900 (cm)
 Đáp số : 900 cm
Thứ ba, ngày 13/ 04 / 2010
Tiết 1: Toỏn: 
Phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 1000.
A - Mục tiờu:
- Biết cỏch làm tớnh từ ( khụng nhớ ) cỏc số trong phạm vi 1000
- Biết trừ nhẩm cỏc số trũn trăm
- Biết giải bài toỏn về ớt hơn
- BT 1(cột 1,2); BT2(phộp tớnh đầu và phộp tớnh cuối); BT3; BT4.
B - Đồ dựng dạy học:
Cỏc hỡnh biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
C – Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra 3 HS đặt tớnh và tớnh.
a/ 456 + 124 ; 673 + 216
b/ 542 + 157 ; 214 + 585
c/ 693 + 104 ; 120 + 805
II/ Bài mới: 
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2.1/ Giới thiệu phộp trừ. 
+ GV nờu bài toỏn vừa gắn hỡnh biểu diễn.
+ Muốn biết cũn lại bao nhiờu hỡnh vuụng ta làm như thế nào?
+ Nhắc lại bài toỏn và đỏnh dấu gạch 214 hỡnh vuụng như phần bài học.
2.2/ Đi tỡm kết quả
+ Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh biểu diễn phộp trừ và hỏi:
+ Phần cũn lại cú tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy hỡnh vuụng?
+ 4 trăm, 2 chục, 1 hỡnh vuụng là bao nhiờu hỡnh vuụng?
+ Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiờu?
2.3/ Đặt tớnh và thực hiện tớnh
+ Cho HS nhắc lại cỏch đặt tớnh cộng cỏc số cú 3 chữ số sau đú đặt tớnh trừ và thực hiện phộp từ.
+ Gọi 2 HS lờn bảng đặt tớnh và tớnh, cho cả lớp thực hiện ở bảng con.
+ Gọi 1 số HS nờu cỏch tớnh và nhận xột
3/ Luyện tập – thực hành:
Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp
Bài 1:Tớnh 
+ Gọi HS đọc đề bài. 
+ Yờu cầu HS t làm bài vào bảng con lần lượt. 2 hs lờn bảng làm.( gọi hs tb, yếu)
+ Nhận xột thực hiện và ghi điểm
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh.
+ Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
+ Yờu cầu HS nhắc lại cỏch đặt tớnh và thực hiện cỏch tớnh.
+ Yờu cầu HS t làm bài vào bảng con.
- 2 hs lờn bảng làm( Gọi hs khỏ)
+ Gọi HS nhận xột bài làm của bạn
Bài 3: Tớnh nhẩm theo mẫu.
+ Yờu cầu HS nối tiếp nhau tớnh nhẩm trước lớp, mỗi HS chỉ thực hiện 1 con tớnh
+ Nhận xột và hỏi: Cỏc số trong bài tập là cỏc số ntn?
Bài 4:
+ Gọi HS đọc đề bài
+ Hướng dẫn HS phõn tớch đề toỏn
+ Yờu cầu HS tự túm tắt và làm bài.
- 1 hs lờn bảng giải( Hs giỏi, khỏ)
Túm tắt:
 Đàn vịt : 183 con
Đàn gà ớt hơn vịt : 121 con
 Đàn gà : . . . con?
D- Củng cố - dặn dũ: 
- GV nhận xột tiết học , tuyờn dương .
- Dặn về nhà làm cỏc bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
+ Một số HS lờn bảng thực hiện yờu cầu.
Cả lớp thực hiện ở bảng con
Nhắc lại tựa bài.
+ Nghe và phõn tớch đề toỏn
+ Ta thực hiện phộp trừ 635 – 214 
+ Nghe và nhắc lại
+ Cũn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hỡnh vuụng.
+ Là 421 hỡnh vuụng.
+ 635 – 214 = 421.
+ 2 HS lờn bảng, cả lớp làm ở bảng con.
-
635
214
+ Đọc đề.
+ Làm bài vào bảng con lần lượt.
+ Đặt tớnh rồi tớnh
+ Nờu lại cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh.
+ 4 HS lờn bảng, cả lớp làm ở bảng con.
+ Tớnh nhẩm và nờu kết quả.
+ Là cỏc số trũn trăm.
+ Đọc đề bài toỏn.
+ Nghe hướng dẫn để tỡm hiểu đề bài
+ 1 HS lờn bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Số con đàn gà cú là:
183 – 121 = 62 (con)
Đỏp số : 62 con421
--------------------–ư—---------------------
 Kể chuyện: 
Chiếc rễ đa tròn
A - Mục tiờu: 
- Sắp xếp đỳng trật tự cỏc tranh theo nội dung cõu chuyện và kể lại được từng đoạn cõu chuyện (BT1; BT2)
* HS khỏ, giỏi biết kể lại toàn bộ cõu chuyện (BT3)
- HS ham thớch mụn học
B - Đồ dựng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ.
Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn.
C – Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC : 
+ Gọi 4 HS lờn bảng kể chuyện Ai ngoan sẽ được thưởng.
II/ Bài mới:
1) Giới thiệu bài : GV ghi tựa .
2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:
a/ Sắp xếp lại cỏc tranh theo trật tự
+ Gắn cỏc tranh khụng theo thứ tự
+ Yờu cầu HS nờu nội dung từng bức tranh. 
+ Yờu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự cỏc bức tranh theo trỡnh tự cõu chuyện.
+ Gọi 1 HS lờn dỏn lại cỏc bức tranh theo đỳng thứ tự
b/ Kể từng đoạn chuyện
Bước 1: Kể trong nhúm
+ Chia nhúm và yờu cầu kể lại nội dung từng đoạn trong nhúm
Bước 2 : Kể trước lớp
+ Gọi đại diện mỗi nhúm kể lại từng đoạn, cỏc nhúm khỏc nhận xộtĐoạn 1:
+ Bỏc Hồ thấy gỡ trờn mặt đất?
+ Nhỡn thấy chiếc rễ đa Bỏc núi gỡ với chỳ cần vụ ?
Đoạn 2 :
+ Chỳ cần vụ trồng cỏi rễ đa như thế nào?
+ Theo Bỏc thỡ phải trồng chiếc rễ đa ntn?
Đoạn 3 :
+ Kết quả việc trồng rễ đa của Bỏc ntn?
+ Mọi người hiểu Bỏc cho trồng chiếc rễ đa thành vũng trũn để làm gỡ?
c/ Hướng dẫn kể lại toàn bộ cõu chuyện
+ Gọi 3 HS xung phong lờn kể lại chuyện
+ Chia HS thành cỏc nhúm nhỏ, mỗi nhúm 3 HS và yờu cầu kể trong nhúm và kể trước lớp theo phõn vai .
+ Yờu cầu nhận xột lời bạn kể
+ Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ?
D- Củng cố - dặn dũ: 
- Qua cõu chuyện này muốn núi với chỳng ta điều gỡ? 
- Dặn HS về nh ...  1000 đồng.
+ Yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng.
+ Hỏi : Vì sao em biết?
+ Yêu cầu HS tiếp tục tìm các tờ giấy bạc 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
Bài 1: 
+ Yêu cầu HS đọc đề
+ Vì sao đổi1 tờ giấy bạc 200 đồng lại nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng?
+ Yêu cầu HS nhắc lại kết quả bài toán.
+ Có 500 đồng, đổi được mấy tờ giấy bạc loại 100 đồng?
+ Vì sao?
+ Tiến hành tương tự để HS rút ra: 1000 đồng đổi được 10 tờ giấy bạc loại 100 đồng.
Bài 2: 
+ Gắn các thẻ từ ghi 200 đồng như phần a lên bảng.
+ Nêu bài toán và hỏi: Có tất cả bao nhiêu đồng? Vì sao?
+ Gắn thẻ từ ghi kết quả 600 đồng lên bảng và yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập.
b/ Có 3 tờ giấy bạc loại 200 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 100 đồng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng?
c/ Có 3 tờ giấy bạc, trong đó có một tờ loại 500 đồng, một tờ loại 200 đồng, một tờ loại 100 đồng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng?
d/ Có 4 tờ giấy bạc, trong đó có một tờ loại 500 đồng, hai tờ loại 200 đồng, một tờ loại 100 đồng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng?
Bài 4:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị kèm theo ta cần chú ý điều gì?
+ Yêu cầu HS làm bài.
+ Chữa bài và nhận xét.
D- Củng cố - dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau
+ 2 HS lên bảng thực hiện giải bài 3 và 4. 
+ Cả lớp làm ở bảng con.
Nhắc lại tựa bài.
+ HS quan sát các loại giấy bạc loại: 500 đồng, 1000 đồng
+ Lấy tờ giấy bạc 100 đồng và nêu : vì có số 100 và dòng chữ “Một trăm đồng”
+ Thực hiện các tờ giấy bạc tiếp theo tương tự.
+ Quan sát hình trong SGK và suy nghĩ
+ Vì 100 đồng + 100 đồng = 200 đồng.
+ 200 đồng đổi được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng.
+ Có 500 đồng, đổi được 5. tờ giấy bạc loại 100 đồng.
+ Vì 100 đồng + 100 đồng + 100 đồng + 100 đồng + 100 đồng = 500 đồng.
+ Có tất cả 600 đồng vì 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng = 600 đồng.
+ Có tất cả 700 đồng vì 500 đồng + 200 đồng + 100 đồng = 800 đồng.
+ Có tất cả 800 đồng vì 500 đồng + 200 đồng + 100 đồng = 800 đồng.
+ Có tất cả 1000 đồng vì 500 đồng + 200 đồng + 200 đồng +100 đồng = 1000 đồng.
+ Đọc đề bài.
+ Ta cần chú ý ghi tên đơn vị vào kết quả tính.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Chữa bài
- Lắng nghe.
--------------------–ư—---------------------
 Tập làm văn: 
Đỏp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bỏc Hồ.
A- Mục tiờu: 
- Đỏp được lời khen ngợi theo tỡnh huống cho trước (BT1). Quan sỏt ảnh Bỏc Hồ, trả lời được cỏc cõu hỏi về ảnh Bỏc (BT2)
- Viết được một vài cõu ngắn về ảnh Bỏc Hồ (BT3)
- HS cú ý thức trong học tập
B - Đồ dựng dạy học: 
GV: Ảnh Bỏc Hồ. Cỏc tỡnh huống ở bài tập 1 viết vào giấy.
HS: Vở.
C- Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
I/ Bài cũ: Nghe – Trả lời cõu hỏi.
- Gọi 3 HS kể lại cõu chuyện Qua suối.
- Qua cõu chuyện Qua suối con hiểu điều gỡ về Bỏc Hồ.
3. Bài mới: Giới thiệu: . 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yờu cầu HS đọc lại tỡnh huống 1.
- Khi em quột dọn nhà cửa sạch sẽ, bố mẹ cú thể dành lời khen cho em. Chẳng hạn: Con ngoan quỏ!/ Con quột nhà sạch lắm./ Hụm nay con giỏi lắm./  Khi đú em sẽ đỏp lại lời khen của bố mẹ ntn?
- Khi đỏp lại lời khen của người khỏc, chỳng ta cần núi với giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng khiờm tốn, trỏnh tỏ ra kiờu căng.
Yờu cầu HS thảo luận theo cặp để núi lời đỏp cho cỏc tỡnh huống cũn lại.
Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yờu cầu.
- Cho HS quan sỏt ảnh Bỏc Hồ.
- Aỷnh Bỏc được treo ở đõu?
- Trụng Bỏc ntn? (Rõu, túc, vầng trỏn, đụi mắt)
- Con muốn hứa với Bỏc điều gỡ?
- Chia nhúm và yờu cầu HS núi về ảnh Bỏc trong nhúm dựa vào cỏc cõu hỏi đó được trả lời.
+ Gọi cỏc nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày.
 - Chọn ra nhúm núi hay nhất.
Bài 3: 
Gọi HS đọc yờu cầu và tự viết bài.
Gọi HS trỡnh bày (5 HS).
Nhận xột, cho điểm.
4. Củng cố – Dặn dũ: 
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị: Đỏp lời từ chối. Đọc sổ liờn lạc.
- HS lờn bảng kể chuyện. Cả lớp theo dừi nhận xột.
- HS trả lời, bạn nhận xột.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dừi bài trong SGK.
- Em quột dọn nhà cửa sạch sẽ được cha mẹ khen.
- HS nối tiếp nhau phỏt biểu ý kiến. Vớ dụ: 
Con cảm ơn bố mẹ./ Con đó làm được gỡ giỳp bố mẹ đõu./ Cú gỡ đõu ạ./ Từ hụm nay con sẽ quột nhà hằng ngày giỳp bố mẹ./
Tỡnh huống b
- Bạn mặc ỏo đẹp thế!/ Bạn mặc bộ quần ỏo này trụng dễ thương ghờ!/
- Bạn khen mỡnh rồi!/ Thế à, cảm ơn bạn!
Tỡnh huống c
- Chỏu ngoan quỏ! Chỏu thật tốt bụng!/
- Khụng cú gỡ đõu ạ, cảm ơn cụ!/ Chỏu sợ những người sau vấp ngó./
- Đọc đề bài trong SGK.
- Aỷnh Bỏc được treo trờn tường.
- Rõu túc Bỏc trắng như cước. Vầng trỏn cao và đụi mắt sỏng ngời
- Em muốn hứa với Bỏc là sẽ chăm ngoan học giỏi.
- Cỏc HS trong nhúm nhận xột, bổ sung cho bạn.
Vớ dụ: Trờn bức tường chớnh giữa lớp học em treo một tấm ảnh Bỏc Hồ. Bỏc lỳc nào cũng mỉm cười với chỳng em. Rõu túc Bỏc trắng như cước, vầng trỏn cao, đụi mắt sỏng ngời. Em nhỡn ảnh Bỏc và luụn hứa sẽ chăm ngoan, học giỏi để cha mẹ và thầy cụ vui lũng.
--------------------–ư—---------------------
Sinh hoạt lớp.
A- Mục tiờu : - HS kiểm điểm cỏc hoạt động trong tuần 31
 - Nờu hoạt động trong tuần tới .
B- Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt.
C- Cỏc bớc sinh hoạt:
I. Cỏc tổ trưởng lần lượt đỏnh giỏ, nhận xột tổ mỡnh.
II. Lớp trưởng nhận xột, đỏnh giỏ chung:
- Cỏc thành viờn cú ý kiến.
III. Giỏo viờn nhận xột, bổ sung:
 a. Ưu điểm:
 - Cỏc em đến lớp Đỳng giờ, trang phục đỳng quy định.
 - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, gọn gàng.
 - Thực hiện tốt “Đụi bạn cựng tiến”.
 - Về nhà làm bài tập khỏ đầy đủ .
 - ễn sinh hoạt sao khỏ tốt. 
 - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
 b. Tồn tại:
 - Một số em về nhà chưa làm bài tập 
 - Chưa cú ý thức tự quản.
 c. Về kế hoạch tuần tới:
 - Đi học chuyờn cần, đỳng giờ.
 - Tiếp tục thực hiện “ Đụi bạn cựng tiến”.
 - Học và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
 - Đi học đỳng giờ chuẩn bị bài chu đỏo
 - Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
--------------------–ư—---------------------
Buổi chiều
Tiếng Việt: Luyện tập làm văn 
I . Mục tiêu:
- Học sinh biết đáp lại lời khen ngợi đúng lúc đúng chỗ.
- Rèn kỹ năng cho các em khi được khen ngợi biết nói lời cảm ơn.
- Giáo dục học sinh cư xử lễ phép với mọi người.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Một số tinh huống
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ : 
+ Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ , bố mẹ có thể dành lời khen cho em “Con ngoan quá./ Hôm nay con giỏi lắm/” Khi đó em đáp lại lời khen của bố mẹ như thế nào ?
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
 Bài 1: GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS đọc lại tình huống 1.
+ Khi em lau bàn ghế sạch sẽ , bố mẹ có thể dành lời khen cho em “Con ngoan quá./ Hôm nay con giỏi lắm/” Khi đó em đáp lại lời khen của bố mẹ như thế nào ?
- GV : Khi đáp lại lời khen của người khác , chúng ta cần nói với giọng vui vẻ , phấn khởi nhưng khiêm tốn , tránh tỏ ra kiêu căng.
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để nói lời đáp cho các tình huống còn lại.
 Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS quan sát ảnh bác Hồ.
+ A#nh bác được treo ở đâu ?
+ Trông Bác như thế nào ?
+ Em muốn hứa với Bác điều gì ?
- GV chia nhóm và yêu cầu HS nói về ảnh Bác trong nhóm dựa vào các câu hỏi đã được trả lời.
- GV yêu cầu các nhóm trình bày .
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
 Bài 3
- GV gọi HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
- GV gọi HS trình bày bài ( 5 bài ).
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò :
+ Các em vừa học bài gì ?
- Về nhà ôn bài và làm bài tập 
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh đáp lại lời khen
 – Lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nhắc.
- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc lại.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- Lớp lăng nghe.
- Tình huống c
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát.
-treo trên tường.
-..Râu tóc Bác bạc phơ , vầng trán cao và đôi mắt sáng ngời
-chăm ngoan , học giỏi.
- HS Nhận xét , bổ sung.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- 1 HS đọc và tự làm bài vào vở.
- 5 HS trình bày bài.
-
- 2H nhắc
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS : 
- Luyện kĩ năng tính cộng và trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ)
- Luyện kĩ năng tính nhẩm
- Luyện về giải toán
II. Các hoạt động dạy học: 
 1. Cho HS làm bài tập
 *Bài 1: Tính
 56
 73
 365
 467
 635
+
+
+
+
+
 38
 27
 142
 32
 102
- GV hỏi HS yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp và GV nhận xét chữa bài
 *Bài 2: Tính 
 81
 64
 100
 374
 789
-
-
-
-
-
 46
 28
 55
 213
 319
- HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét chữa bài
- HS đổi vở để kiểm tra kết quả của nhau
 *Bài 3: Tìm x
x + 236 = 586
x + 438 = 759
155 + x = 967
- HS nêu yêu cầu của bài tập
- HS gọi tên các thành phần của từng phép tính
- HS làm bài vào vở
- HS lên bảng chữa bài và nêu cách làm
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài
 *Bài 4: Nhà bạn Hà cách trường học 850m, nhà bạn Mỹ cách trường học 650m. Hỏi nhà bạn nào gần trường hơn và gần hơn bao nhiêu mét?
 - 2 HS đọc đầu bài
- Hỏi bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS dưới lớp đọc bài giải rồi nhận xét 
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài
 2. Củng cố – dặn dò: 
- GV chấm bài, nhận xét chữa bài
Hoạt động tập thể
Làm báo ảnh chào mừng ngày 30 - 4
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được ý nghĩa của việc làm báo ảnh chào mừng ngày 30 – 4
- HS biết cách trình bày 1 tờ báo
II. Các hoạt động dạy học:
 1. Hoạt động 1: GV nói ý nghĩa của việc làm báo ảnh chào mừng ngày 30-4
 2. Hoạt dộng 2: Hướng dẫn HS cách trình bày 1 tờ báo ảnh để chào mừng ngày 30 - 4
 * Nội dung: 
- Hướng dẫn HS cách chọn chủ đề cho đầu báo
+ Sẵn sàng
+ Tiến lên
+ Măng non
- Cách sắp xếp các bài báo sao cho nội dung phù hợp.
 * Hình thức:
- Hướng dẫn HS cách trang trí, chọn màu sắc, hoạ tiết cho đầu báo
- Hướng dẫn HS cách sắp xếp bài báo sao cho đẹp mắt , phù hợp
- Hướng dẫn cách phân chia khoảng cách sao cho hợp lý, đẹp mắt để trình bày các bài sau.
 3. Hoạt động 3: 
 - Cho HS thực hành
- GV đi quan sát, giúp đỡ, nhận xét, sữa chữa cho HS.
****************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 31 0910.doc