Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 17 năm 2011

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 17 năm 2011

TOÁN

ÔN TẠP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ.

I. Mục tiêu:

- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.

- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

- Biết giải bài toán về nhiều hơn.

- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán

- GD lòng yêu thích môn học.

II. Các hoạt động dạy học:

1- Bài cũ; HS ôn lại các bảng cộng,trừ đã học

2- Bài mới: Giới thiệu bài.

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 17 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011
Toán 
ôn tạp về phép cộng và phép trừ.
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán
- GD lòng yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy học:
Bài cũ; HS ôn lại các bảng cộng,trừ đã học
Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1.HD làm bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự nhậm và nêu kq
- HS làm bài sau đó nhiều HS nêu miệng.
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm
Bài 2:
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nêu cách đặt tính và tính.
- Vài HS nêu lại
Bài 3: Số
- Hãy so sánh 1+7 và 8 ?
9 + 8 = 17
- Vậy khi biết 9+1+7=17 có cần nhẩn 9+8 không ? vì sao ?
- Không cần vì 9+8 = 9+1+7 ta ghi ngay kết quả
Bài 4: Tính
- Bài toán cho biết gì ?
- 2A trồng 48 cây, 2B nhiều hơn 12 cây.
- Bài toán hỏi gì ?
- Hỏi 2B trồng được ? cây.
- Bài toán thuộc dạng gì ?
Y/c HS làm vở.
Chấm – chữa bài.
1 HS chữa bảng lớp
NX
Tóm tắt:
2A trồng : 48 cây
2B trồng nhiều hơn: 12 cây
2B : cây ?
Bài giải:
Lớp 2B trồng được số cây là:
48 + 12 = 60 (cây)
Đáp số: 60 cây
HĐ2. Củng cố – dặn dò:
- Nhắc lại ND vừa học.
- Nhận xét tiết học.
..
Tự nhiên và xã hội
Phòng tránh ngã khi ở trường
I. Mục tiêu:
- Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường.
- Biết cách sử lí khi bản thân hoặc người khác bị ngã.
- Rèn kĩ năng tự quyết định.
- GD học sinh biết tự phòng tránh ngã khi ở trường.
II. Đồ dùng – dạy học:
- Hình vẽ SGK .
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Hoạt động 1: Làm việc với SGK
Bước 1: Động não
- Hãy kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường ?
- Chạy đuổi nhau, xô đẩy nhau ở cầu thang, trèo cây, với cành cây qua cửa sổ
Bước 2: Làm việc theo cặp
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3, 4
- HS quan sát hình, thảo luận theo cặp.
- Chỉ và nõi hoạt động của các bạn trong từng tranh ?
- Tranh 1: Các bán đang nhảy dây và chơi bi.
- Tranh 2: Các bạn đang với cành cây quả cửa số.
- Tranh 3: Chạy và xô đẩy nhau qua cầu thang.
- Cho đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- Tranh 4: Các bạn đáng xếp hàng lên xuống cầu thang.
-NX
*Kết luận: Chạy đuổi nhau trong sân trường, chạy và xô đẩy nhau ở cầu thang trèo cây với cành cây ở cửa sổ rất nguy hiểm.
*Hoạt động 2: Thảo luận
- Lựa chọn trò chơi bổ ích.
Bước 1: Làm việc theo nhóm
- Chơi theo nhóm 4.
- Tổ chức cho HS mỗi nhóm một trò chơi.
- Nhảy dây, đuổi nhau: Bịt mắt bắt dê.
- Bước 2: Làm việc cả lớp 
- Theo em trò chơi này có gây ra tai nạn cho bản thân và cho các bạn khi chơi không ?
- HS nêu
- Em cần lưu ý điều gì trong khi chơi trò chơi này ?
- Những trò chơi nào không nên chơi?
GV: Không nên chơi những trò chơi có thể nguy hiểm cho bản thân và người khác.
Trong khi chơi không xô đẩy nhau
- Không nên chơi đuổi nhau, 
HĐ3. Củng cố - dặn dò: 
- Em có thể phòng tránh ngã khi ở trường bằng cách nào?
- NX giờ học
.
Chào cờ
( Đoàn đội phụ trách)
........................................................................................................................
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Tập đọc
Tìm ngọc
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Biết đọc với giọng kể chậm rãi.
- Hiểu ý nghĩa truyện: Khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.( trả lời được CH 1,2,3)
- Biết yêu quý và chăm sóc vật nuôi trong nhà.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc
III.Hoạt động dạy học:
Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài: Thời gian biểu
- 2 HS đọc
- Qua bài cho em biết điều gì ?
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài: 
HĐ1. Luyện đọc:
* GV đọc toàn bài.
- HS nghe.
* GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
- GV theo dõi uốn nắn HS đọc.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- GV hướng dẫn ngắt giọng nhấn giọng một số câu trên bảng phụ.
+ Xưa/ có chàng trai/ thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua, rồi thả rắn đi.
+ Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.
- 1 HS đọc trên bảng phụ.
à Giọng nhanh, hồi hộp
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp.
+ Giải nghĩa từ: Long vương
- Vua của sông biển trong truyện xưa
- Thơ kim hoàn
- Người làm đồ vàng bạc.
- Đánh tháo
- Lấy trọn vật tốt thay nó bằng vật xấu.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 6
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét – bình điểm cho các nhóm, cá nhân đọc.
- Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
e. Cả lớp đọc ĐT đoạn 1, 2
Tiết 2:
HĐ2. Tìm hiểu bài:
* Đoạn 1:
Câu 1: 
- 1 em đọc to
- 1 HS đọc yêu cầu
- Do đâu chàng trai cho viên ngọc quý ?
- Chàng cứu con rắn nước con rắn ấy là con của Long Vương. Long Vương tặn chàng viên ngọc quý.
* Đoạn 2:
Câu 2: 
- 1 em đọc to
- 1 HS đọc yêu cầu
- Ai đánh tráo viên ngọc
- Một người thợ kim hoàn khi biết đó là viên ngọc quý.
* Đoạn 3+4+5:
Câu 3: 
- HS đọc thầm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Mèo và chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc ?
- Mèo bắt một con chuột đi tìm ngọc. Con chuột tìm được.
- ở nhà người thợ kim hoàn Mèo nghĩ ra kế gì để lấy lại viên ngọc ?
- Mèo và chó rình bèn sông thấy có người đánh được con cá lớn, mở ruột ra có viên ngọc, mèo nhảy tới ngoạm ngọc chạy.
* Đoạn 6:
Câu 4:HS khá
- Tìm trong bài những từ khen ngợi mèo và chó ?
- Thông minh tình nghĩa
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?
- Chó và mèo là những vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người ?
HĐ3. Luyện đọc lại:
- Thi đọc lại chuyện
 HĐ4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài học
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện đọc lại chuyện.
..
Toán
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán
- GD tính cẩn thận và lòng yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp làm bảng con
38
63
100
42
18
42
80
45
58
- Nhận xét – chữa bài.
B. Bài mới:
Bài 1:
- 1 đọc yêu cầu
- Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự nhẩm và kết quả vào sách
12 – 6 = 6
6 + 6 = 12
9 + 9 = 18
13 – 5 = 8 
14 – 7 = 7
8 + 7 = 15
17 – 8 = 9
16 – 8 = 8
- Nêu cách tính nhẩm
- Vài HS nêu
Bài 2: 
- 1 đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì ?
- Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
68
56
82
90
100
27
44
48
32
7
95
100
34
58
093
- Nêu cách đặt tính rồi tính.
- Vài HS nêu
Bài 3: Số
- 1 HS đọc yêu cầu
- Viết bảng ý a
17 trừ 3 bằng mấy ?
- 17 trừ 3 bằng 14
- Hãy so sánh 3 + 6 và 9. Vậy khi biết 17 – 3 – 6 = 8 có cần nhẩm 17 - 9 không ? vì sao ?
- Không cần vì 17 – 3 – 6 = 17 - 9
- Yêu cầu HS làm tiếp phần c.
Bài 4:
- 1 HS đọc đề toán
- Yêu cầu HS nêu miệng tóm tắt và giải
Bài giải:
Thùng bé đựng số lít là:
60 – 22 = 38 (lít)
Đáp số: 38 lít 
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhắc lại ND vừa học.
- Nhận xét tiết học.
Ôn Tiếng viẹt
Rèn viết: Chữ hoa O
I.Mục tiêu:
 - Rèn viết chữ hoa o và từ ứng dụng: Oai hùng chiến công.
- Chữ viết rõ ràng, đều nét, thẳng hàng.Rèn HS biết viết theo mẫu chữ nghiêng.
- Giáo dục tính cẩn thận và lòng yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy – học: Chữ mẫu
III.Hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1. Luyện viết chữ hoa O và từ ƯD
HS nêu lại cách viết chữ hoa O.
HS nêu cách viết từ: Oai 
Hoạt động 2. HD viết theo mẫu chữ nghiêng
GV viết mẫu + nêu cách viết 
HS viết b/c: O, Oai
Hoạt động 3. Hướng dẫn viết vở
HD cách để vở khi viết chữ nghiêngàHS viết vở theo y/c.
Chấm, chữa bài.
NX
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò
- Nhác lại cấu tạo và cách viết chữ hoa O
- NX giờ học.
- HS nhắc lại cấu tạo và cách viết chữ hoa O.
- Viết bảng con: O, Oai
- HS quan sát, viết bảng con.
- HS viết theo chỉ dẫn của GV
- HS nêu.
Ôn Toán
Luyện bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số
I. Mục tiêu:
- HS ôn các cộng 6,7,8,9 đã học.Vận dụng để làm tính và giải toán.
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán.
- GD tính cẩn thận và lòng yêu thích học toán.	
II. Đồ dùng dạy học: VBT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1. HD luyện bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số:
- Thi đọc thuộc lòng bảng cộng đã học à Đọc cá nhân, tiếp sức
HĐ2. HD làm BT
Bài 1: Tính nhẩm:
- Y/c mỗi em tự nghĩ 1 pt trừ ở các dạng đã học rồi nêu kq
- Củng cố cách nhẩm
Bài 2: Tìm x:
X + 18 = 67 X – 29 = 52
- Nêu cách tìm SBT, SH
- NX, nhắc lại.
Bài 3: Giải BT theo tóm tắt
HS nêu tóm tắt + cách giải
HĐ2. Củng cố, dặn dò: 
- Nhắc lại ND vừa học.
- VN làm BT
- HS lần lượt nêu.
- HS làm nháp + lên B
x + 18= 67 x - 29 = 52
	x = 67 - 18 x = 52 + 29
	x = 49 x = 23
- HS đọc yêu cầu – làm vở.
Giải: Trang cân nặng là
 29 + 2 = 31( kg)
 Đ/s: 31 kg.
	Chính tả
Nghe viết: Tìm ngọc
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện Tìm ngọc.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm vần dễ, lẫn.
- Rèn kĩ năng nghe viết cho HS.
- GD tính cẩn thận và lòng yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc cho cả lớp viết bảng con các từ sau.
- HS viết bảng con: trâu, nông gia, quản công.
- Nhận xét bảng của HS 
B. Bài mới:
*Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
HĐ1: Hướng dẫn tập chép:
2.1. Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn văn một lần
- Gọi HS đọc lại đoạn văn
- 2 HS đọc lại
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào ?
- Viết hoa lùi vào một ô.
- Tìm những chữ trong bài chính tả em dễ viết sai.
- Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa.
- Viết từ khó.
- HS viết bảng con: Long Vương, mưu mẹo.
2.2. GV đọc cho HS viết vở
- HS viết vào vở
- GV đọc cho HS soát lỗi.
 - HS tự soát lỗi
- Nhận xét lỗi của học sinh 
- Đổi chéo vở kiểm tra.
*Chấm, chữa bài:
- Chấm 5, 7 bài nhận xét
HĐ2: Hướng dần l ... B có bao nhiêu học sinh?
A. 28 học sinh B. 29 học sinh C. 36 học sinh
B. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 Bình cân nặng :26 kg
 An nặng hơn Bình: 5 kg
 An cân nặng :  kg?
HS làm vở
Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại ND vừa học.
- NX giờ học
- HS làm nháp
Làm bảng con, bảng lớp
- Làm vở – Chữa bảng lớp.
Đọc đầu bài, làm vở
Chữa bảng lớp
NX
Tập làm văn
Ngạc nhiên thích thú - Lập thời gian biểu
I. Mục tiêu:
- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Dựa vào mẩu chuyện lập thời gian biểu theo cách đã học.
- Rèn cho HS có ý thức học tập tốt.
- GD lòng yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài tập 1.
- Giấy khổ to làm bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS làm bài tập 2 (kể về một vật nuôi trong nhà)
- 1 HS kể
- Đọc thời gian biểu buổi tối của em
- 1 HS đọc
2. Bài mới:
HĐ1. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, hiểu lời nói của cậu con trai.
- Lời nói của cậu con trai thể hiện sự thích thú khi thấy món quà mẹ tặng: 
Ôi ! quyển sách đẹp quá ! Lòng biết ơn mẹ (cảm ơn mẹ)
Bài 2: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
Em nói như thế nào để thể hiện sự ngạc nhiên và thích thú ấy ?
- Ôi ! Con ốc biển đẹp quá !
- Con cảm ơn bố !
- Sao con ốc biển đẹp thế, lạ thế ! 
Bài 3: (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Dựa vào mẩu chuyện sau hãy viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà:
- Cả lớp làm vào vở.
- Vài em đọc bài của mình.
Thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn hà
6 giờ 30 – 7 giờ
Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa mặt.
7 giờ -7 giờ 15
Ăn sáng
7 giờ 15 – 7 giờ 30
Mặc quần áo
7 giờ 30
Tới trường dự lễ sơ kết học kỳ I
10 giờ
Về nhà, sang thăm ông bà.
- Nhận xét
HĐ2. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại ND vừa học.
- Nhận xét tiết học.
.
Ôn Tiếng Việt
Ôn: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu “ ai thế nào??”
I Mục tiêu: 
- HS nắm chắc các từ chỉ đặc điểm của con vật nuôi.
- Biết thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước.
- Đặt câu theo kiểu: Ai làm gì?.
- Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu.
- GD lòng yêu thích môn học.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: HD làm BT
Bài 1: Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ con vật thích hợp:
Nhanh như - Khoẻ như
- Chậm như - Nhát như
Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh cho các câu tả con gà mới nở:
Con gà mới nở trông như
Hai chân bé như
Cái mỏ chỉ như
Hoạt động 2 Củng cố, dặn dò: 
- Nhắc lại ND vừa học.
- VN làm BT.
- HS làm miệng
HS làm nháp
Nêu bài làm.
NX
Tự học
Luyện đọc: Tìm ngọc
I- Muùc ủớch yeõu caàu:
- Luyeọn ủoùc ủuựng , bieỏt ngaột hụi ụỷ daỏu phaồy , nghổ hụi ụỷ daỏu chaỏm .
- Luyeọn ủoùc dieón caỷm.
- Hiểu ý nghĩa truyện: Khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.
- Biết yêu quý và chăm sóc vật nuôi trong nhà.
II- Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
Hoaùt ủoọng dạy
Hoaùt ủoọng họcứ
HĐ1: OÂn kieỏn thửực ủaừ hoùc:
 - Goùi hoùc sinh leõn baỷng ủoùc noỏi tieỏp moói em moọt ủoaùn SGK, keỏt hụùp traỷ lụứi caực caõu hoỷi coự trong baứi .
 - Yeõu caàu caỷ lụựp theo doừi , nhaọn xeựt .
HĐ2: Luyeọn ủoùc:
 - Yeõu caàu hoùc sinh luyeọn ủoùc theo nhoựm.
 - Goùi hoùc sinh ủoùc caự nhaõn toaứn baứi .Keỏt hụùp traỷ lụứi caõu hoỷi : 
+Gaởp boùn treỷ ủũnh gieỏt con raộn chaứng trai ủaừ laứm gỡ ?
+ Con raộn ủoự coự gỡ laù ? 
+ Con raộn taởng chaứng trai vaọt quớ gỡ ?
+Ai ủaựnh traựo vieõn ngoùc ?
+Vỡ sao anh ta laùi tỡm caựch ủaựnh traựo vieõn ngoùc ?
+Thaựi ủoọ cuỷa chaứng trai ra sao ?
+ Choự meứo ủaừ laứm gỡ ủeồ laỏy laùi ủửụùc vieõn ngoùc ụỷ nhaứ thụù kim hoaứn ?
- Luyeọn ủoùc dieón caỷm .
 - Caỷ lụựp nhaọn xeựt , bỡnh choùn baùn ủoùc hay nhaỏt .
HĐ3: Cuỷng coỏ daởn doứ:
- Nhắc lại ND câu chuyện.
- Yeõu caàu hoùc sinh veà nhaứ ủoùc laùi baứi , xem trửụực baứi sau.
Hoùc sinh leõn baỷng ủoùc 6 em.
Caỷ lụựp nhaọn xeựt 
Hoùc sinh ủoùc theo nhoựm : 3 em
ẹoùc caự nhaõn , traỷ lụứi caõu hoỷi :
-Boỷ tieàn ra mua raộn roài thaỷ raộn ủi .
- Raộn chớnh laứ con cuỷa Long Vửụng 
- Moọt vieõn ngoùc quớ .
- Ngửụứi thụù kim hoaứn .
- Vỡ anh ta bieỏt ủoự laứ vieõn ngoùc quyự .
- Raỏt buoàn .
- Meứo baột chuoọt, noự seừ khoõng aờn thũt neỏu tỡm ủửụùc ngoùc .
- 4 em
- Caỷ lụựp nhaọn xeựt , bỡnh choùn baùn ủoùc hay nhaỏt .
- Thửùc hieọn ụỷ nhaứ .
.
Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011
Toán
Ôn Tập về đo lường
I. Mục tiêu:
- Biết xác định khối lượng qua dụng cụ cân.
- Xem lịch để biết số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12.
- GD tính cẩn thận và lòng yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Cân đồng hồ, tờ lịch cả năm
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1. HD làm bài tập:
Bài 1: 
- HS thảo luận theo cặpà Trình bày
Bài 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu
Xem lịch rồi cho biết
a. Tháng 10 có bao nhiêu ngày ?
- Tháng 10 có 31 ngày
- Có mấy ngày chủ nhật ? 
- Có 4 ngày chủ nhật 
- Đó là các ngày nào ?
- Đó là, 5, 12, 19, 26
b. Tháng 11 có bao nhiều ngày ?
- Có mấy ngày chủ nhật ?
- Có 5 ngày chủ nhật.
- Có mầy ngày thứ 5 ?
- Có 4 ngày thứ 5
c. Tháng 12 có mấy ngày ? Có mấy ngày chủ nhật ?
- Có 31 ngày, có 4 ngày chủ nhật.
- Có mầy ngày thứ bảy.
- Có 4 ngày thứ bảy.
- Em được nghỉ các ngày chủ nhật và các ngày thứ bảy, như vậy trong tháng 12 em được nghỉ bao nhiêu ngày.
- Nghỉ 8 ngày 
Bài 3: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Xem tờ lịch ở bài 2 cho biết ?
- HS xem lại ở bài 2
a. Ngày 1 tháng 10 là thứ mấy ? Ngày 10 tháng 10 là thứ mấy ?
- Ngày 1 tháng 10 là thứ tư,
- Ngày 10 tháng 10 lá thứ sáu.
b. Ngày 20 tháng 11 là thứ mấy ?
- Ngày 20 tháng 11 là thứ 5
- Ngày 30 tháng 11 là thứ mấy ?
- Ngày 30 tháng 11 là chủ nhật
c. Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ mấy ?
- Ngày 19 tháng 12 là thứ sáu.
- Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ mấy?
- Ngày 30 tháng 12 vào ngày thứ tư.
Bài 4:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh và quan sát đồng hồ.
- HS quan sát
a. Các bạn chào cờ lúc mấy giờ ? 
- Lúc 7 giờ
b. Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ ?
- Lúc 9 giờ.
HĐ2. Củng cố – dặn dò:
.................................................................................................
Tập viết
Chữ hoa: ô, ơ
I. Mục tiêu
 - Biết viết chữ Ô, Ơ hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết cụm từ ứng dụng Ơn sâu nghĩa nặng cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn viết chữ hoa cho HS.
- GD tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ cái viết hoa Ô, Ơ đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Ơn sâu nghĩa nặng
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết chữ O hoa
- HS viết bảng con
- Nhắc lại cụm từ đã học
- Ong bay bướn lượn
- Cả lớp viết: Ong
- Nhận xét – bảng con
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa Ô, Ơ:
2.1. Hướng dẫn HS quan sát chữ Ô, Ơ và nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu chữ Ô, Ơ
- HS quan sát.
- Các chữ hoa Ô, Ơ giống chữ gì đã học ?
- Giống chữ O chỉ thêm các dấu phụ (ô có thêm dấu mũ, ơ có thêm dấu râu)
- GV vừa viết mẫu vừa nói cách viết.
2.2. Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con.
- HS tập viết Ô, Ơ hai lần.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- 1 HS đọc: Ơn sâu nghĩa nặng
- Em hiểu cụm từ muốn nói gì ?
- Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
- Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ?
- Ơ, g, h
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ?
- s
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Khoảng cách giữa các chữ ?
 - Bằng khoảng cách viết một chữ cái O
3.2. Hướng dẫn HS viết chữ Ơn vào bảng con
- HS viết bảng.
4. Hướng dẫn viết vở:
- HS viết vở
- Viết theo yêu cầu của giáo viên
- 1 dòng chữ Ô và chữ Ơ cỡ vừa
- GV theo dõi HS viết bài
- 1 dòng chữ Ô và chữ Ơ cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ Ơn cỡ vừa
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà luyện viết lại chữ Ô, Ơ
..
Tự học
Ôn: Ngạc nhiên thích thú - Lập thơì gian biểu
I- Muùc ủớch yeõu caàu:
 - Luyeọn veà laọp thụứi gian bieồu.
 - Biết núi cõu thể hiện sự ngạc nhiờn , thớch thỳ phù hợp với tình huống.
- Nghe và nhận xột lời núi của bạn.
- GD học sinh ý thức tự giác trong học tập
II. Chuẩn bị: HS chuẩn bị giấy để lập thời gian biểu của mình
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :	
Hoaùt ủoọng dạy
Hoaùt ủoọng họcứứ
1.Baứi mụựi : 
 a) Giụựi thieọu baứi . 
Hoõm nay caực em seừ tieỏp tuùc thửùc haứnh laọp cho mỡnh moọt thụứi gian bieồu haứng ngaứy.
b)Hửụựng daón làm baứi taọp:
 - GV hướng dẫn HS làm bài
- Giaựo vieõn theo doừi , HD học sinh yếu.
-Goùi HS leõn baỷng trỡnh baứy laùi baứi laứm cuỷa mỡnh cho caỷ lụựp cuứng nghe .
- Chấm, chữa bài.
3. Cuỷng coỏ daởn doứ :
H: Thời gian biểu có tác dụng gì?
Veà nhaứ hoùc baứi vaứ xem trửụực baứi sau. 
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc.
- Hoùc sinh nhaộc laùi ủeà baứi. 
- HS làm bài.
- HS ủoùc laùi baứi laứm cuỷa mỡnh cho caỷ lụựp nghe vaứ nhaọn xeựt .
- Caỷ lụựp nhaọn xeựt
- Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. 
.
Sinh hoạt lớp
Kiểm điểm công tác tuần 17
I.Mục tiêu:
 - Nhận xét việc thực hiện các mặt nề nếp trong tuần 
 - Phương hướng tuần sau
 - Sinh hoạt văn nghệ
 II/ Chuẩn bị:
Sổ theo dõi thi đua của các tổ.
III/ Các hoạt động dạy và học:
HĐ của GV
- Hoạt động 1: Hát 2 bài.
- Hoạt động 2 : + Tổng kết các hoạt động trong tuần .
+Mời đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần
 Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Giáo viên nhận xét chung các mặt thi đua của các tổ 
 - Chuyên cần: ....
 - Xếp hàng, đồng phục:... 
 - Học tập: Học bài, làm bài ,chữ viết: 
- Hoạt động 3: Phương hướng tuần sau
+ Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp
+ Học bài, làm bài đầy đủ
+ Đi học đều, đúng giờ
+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân, trường lớp
+ Lễ phép chào hỏi thầy cô, người lớn...
+ Thực hiện an toàn giao thông
 -Hoạt động 4
 - Sinh hoạt văn nghệ
HĐ của HS
Đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần
-HS nghe
-HS nghe vaứ ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 17 CKTKN.doc