Giáo án các môn học lớp 2 - Trường tiểu học Quí Sơn số 1 - Tuần 31

Giáo án các môn học lớp 2 - Trường tiểu học Quí Sơn số 1 - Tuần 31

Tập đọc

CHIẾC RỄ ĐA TRÒN

I . Muc tieu :

- Bit ngh h¬i sau c¸c du c©u vµ cơm t r ý, ®c r li nh©n vt trong bµi.

-Hiểu nội dung : Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật( tr¶ li ®­ỵc c¸c c©u hi 1, 2, 3, 4.)

- GDMT: ViƯc lµm cđa B¸c H ®· nªu tm g­¬ng s¸ng vỊ viƯc n©ng niu, g×n gi÷ vĨ ®Đp cđa m«i tr­ng thiªn nhiªn , gp phÇn phơc vơ cuc sng cđa con ng­i.

II . Đồ dùng dạy học :

-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.

 

doc 17 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Trường tiểu học Quí Sơn số 1 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 31 
Thø hai ngµy 12 th¸ng 4 n¨m 2010
Chµo cê:
TËp trung toµn tr­êng
Gi¸o viªn trùc tuÇn nh©n
 . 
Tập đọc
CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
I . Muc tieu : 
- BiÕt nghØ h¬i sau c¸c dÊu c©u vµ cơm tõ râ ý, ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi.
-Hiểu nội dung : Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật( tr¶ lêi ®­ỵc c¸c c©u hái 1, 2, 3, 4.)
- GDMT: ViƯc lµm cđa B¸c Hå ®· nªu tÊm g­¬ng s¸ng vỊ viƯc n©ng niu, g×n gi÷ vĨ ®Đp cđa m«i tr­êng thiªn nhiªn , gãp phÇn phơc vơ cuéc sèng cđa con ng­êi.
II . Đồ dùng dạy học : 
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
1 . Kiểm tra bài cũ : 
 -Gọi HS đọc bài “Cháu nhớ Bác Hồ” và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới :
 a. Luyện đọc : 
- GV đọc mẫu .
* Luyện phát âm từ khó :
-Yêu cầu. 
-Kết hợp giảng từ mới :
-tần ngần, thường lệ .
* Hướng dẫn cách đọc câu văn dài :
 - GV đọc mẫu .
* Hướng dẫn đọc bài : 
 - Đọc từng câu .
- Đọc từng đoạn . 
- Thi đọc đoạn giữa các nhóm. 
- GV nhận xét tuyên dương .
-Đọc toàn bài .
-Đọc đồng thanh 
Tiết 2
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài :
+Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì ? 
+ Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ? 
+ Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây.?
+ Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ?
a. Về tình cảm của Bác Hồ đối với các em thiếu nhi.
b. Về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật xung quanh. 
- GV: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. Một chiếc rễ đa rơi xuống đất, Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng muốn uốn cái rễ theo hình vòng tròn để cây lớn lên sẽ thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.
c. Luyện đọc lại : 
-Yêu cầu HS phân vai đọc trong nhóm 3.
-Tuyên dương HS đọc tốt.
4. Củng cố dặn dò: 
+ Qua câu chuyện em thấy Bác Hồ có tình cảm như thế nào đối với các em thiếu nhi? 
- Nhận xét tiết học.
- Cháu nhớ Bác Hồ .
- 3-4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi 
- HS khác theo dõi, nhận xét .
-HS đọc: rễ, ngoăn ngoèo, lá tròn , thường lệ, cuốn , nhỏ dần , tần ngần .
-Đang mãi nghĩ, chưa biết nên LTN?
-Thói quen hay qui định có từ lâu .
- Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ,/ và dài ngoằn ngoèo / nằm trên mặt đất 
- 1 HS đọc HS theo dõi, nhận xét .
-HS đọc nối tiếp câu .
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn .
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn .
- Các nhóm nhận xét bình chọn.
-1 HS đọc cả bài .
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài .
-1 HS đọc bài, lớp đọc thầm bài .
 - Chú cuộn lại rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé . 
- Cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn , buộc tựa vào hai cái cộc sau đó vìu  
-Một cây đa con có vòm lá tròn .
- Thích chui qua chui lại vòng lá. .
- Bác rất yêu quí các em thiếu nhi ./ Bác Hồ luôn nghĩ đến thiếu nhi ./
- Bác luôn thương cỏ cây, hoa lá./ Bác luôn nâng niu từng vật ./ 
-HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
-HS tự phân vai .
- Mỗi nhóm 3 HS đọc lại bài theo vai. 
- Đại diện nhóm đọc thi đua trước nhóm.
-HS trả lời .
Tốn
LUYỆN TẬP
I . Muc tieu :
-BiÕt c¸ch lµm tÝnh céng(kh«ng nhí) c¸c sè trong ph¹m vi 1000, céng cã nhí trong ph¹m vi 100.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
- BiÕt tÝnh chu vi h×nh tam gi¸c.
- BT cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1, 3), Bài 4, Bài 5
II . Do dung day hoc :
II . Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 
 Bài 2 ,Bài 3 
-GV nhận xét ghi điểm . 
2 . HD luyện tập :
Bài 1 :
- GV yêu cầu. 
- GV nhận xét sửa sai . 
Bài 2 :(HSKG cét 2)
- GV yêu cầu.
- GV nhận xét sửa sai . 
Bài 3 : :(HSKG)
- GV yêu cầu.
+ Hình nào khoanh tròn vào số con vật? Tại sao em biết điều đó?
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 4 :
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Để tính được sư tử nặng bao nhiêu kg ta làm tính gì?
- GV nhận xét sửa sai . 
Bài 5:
- Hãy nêu cách tính chu vi tam giác?
-Nêu độ dài các cạnh của h/ tam giác.
-GV nhận xét sửa sai . 
3 . Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng.
- HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con .
- HS nêu cách tính 2 phép tính 
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện p/tính
+
 - HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng 
- HS quan sát hình vẽ , trả lời câu hỏi.
-Hình a. được khoanh tròn vào một phần tư số con vật.vì hình a có 8 con voi đã khoanh 2 con 
-Con gấu nặng 210 kg, con sư tử nặng hơn co gấu 18 kg .
Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu kg?
- 1 HS đọc.
Bài giải
Sư tử nặng là :
210 + 18 - 228 (kg)
 Đáp số : 228 kg
- HS lên bảng làm cả lớp làm vào vë 
-Bằng tổng độ dài các canh của hình TGù.
- HS nêu.
Bài giải
Chu vi tam giác ABC là :
300 cm + 400 cm + 200 cm= 900 cm.
 Đáp số : 900cm
- HS lên bảng làm cả lớp làm vào vë 
ÂM NHẠC
( Gv chuyên soan giang )
 ..
Thø ba ngµy 13 th¸ng 4 n¨m 2010
Tốn
PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000
I . Muc tieu :
-BiÕt c¸ch lµm tÝnh trõ (kh«ng nhí) c¸c sè trong ph¹m vi 1000.
-BiÕt trõ nhÈm c¸c sè trßn tr¨m.
-Biết giải bài toán về ít hơn.
- BT cần làm: Bài 1 (cột 1, 2); Bài 2 (phép tính đầu và phép tính cuối); Bài 3; Bài 4
II . Đồ dùng dạy học : 
-Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị.
III . Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 
Bài 2,Bài 3 
-GV nhận xét ghi điểm . 
2 . Bài mới : 
a. Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ ) 
- Bài toán: Có 635 hình vuông , bớt đi 214 hvuông . Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông 
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu hvuông ,ta làm thế nào ? 
+ Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ? 
b, Đặt tính và thực hiện tính 
- Thực hiện phép tính từ phải sang trái .
 5 trừ 4, bằng 1, viết 1 .
 421 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2 .
 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4 .
 Vậy 635-214 = 421 .
3. Luyện tập thực hành : 
Bài 1 : :(HSKG cét 3,4) 
-Yêu cầu.
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 2 : (HSKG phÐp tÝnh 2,3)
+ Yêu cầu.
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 3 : 
+ Yêu cầu.
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 4 :
+Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết đàn gà có bao nhiêu con ta ?
-GV nhận xét sửa sai.
3 . Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng, lớp làm bảng con .
- HS theo dõi và tìm hiểu bài toán . 
- HS phân tích bài toán .
-Thực hiện phép tính trừ 635-214 .
 = 421
- 2 HS lên đặt tính , lớp làm bảng con 
- HS theo dõi hướng dẫn và đặt tính 
- HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con 
- HS nhận xét và nêu cách tính . 484 586 497 925 590
 241 253 125 420 470
 243 333 372 505 320
-
-
-
-
 -
+HS nêu cách đặt tính thực hiên p/ tính 
- HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con 
- HS tính nhẩm ,ù ghi kết quả vào VBT.
700- 300 = 400	900- 300 = 600
600- 400 = 200	800- 500 = 300.
Đàn vịt có 183 con , đàn gà ít hơn.
Hỏi đàn gà có bao nhiêu con .	
1 HS nhìn tóm tắt để đọc bài toán . 
- Phép tính trừ .
Bài giải
Đàn gà có số con là :
183 -121 = 62 ( con )
 Đáp số : 62 con.
- 2 HS lên bảng làm lớp làm bảng con . 
Kể chuyện
CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
I . Muc tieu :
-Sắp xếp lại các bức tranh theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện và kể lại từng đoạn câu chuyện (BT1, BT2).
- HS kh¸ giái biÕt kĨ l¹i toµn bé c©u chuyƯn(BT3)
- GDMT: ViƯc lµm cđa B¸c Hå ®· nªu tÊm g­¬ng s¸ng vỊ viƯc n©ng niu, g×n gi÷ vĨ ®Đp cđa m«i tr­êng thiªn nhiªn , gãp phÇn phơc vơ cuéc sèng cđa con ng­êi.
II. Đồ dùng dạy học : 
-Tranh minh hoạ trong bài.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
+ Qua câu chuyện em học được những đức tính tốt gì của bạn Tộ?
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu :
b.HD kể chuyện
-Sắp xếp các tranh theo thứ tự.
- GV gắn các tranh không theo thứ tự.
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
- Kể lại từng đoạn truyện.
- Bước 1 : Kể trong nhóm
- GV yêu cầu.
- Bước 2 : Kể trước lớp.
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
- Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát tranh.
+ Tranh 1 : Bác hồ đang hướng dẫn chú cần.
+ Tranh 2 : các bạn thiếu nhi thích thú chui .
+ Tranh 3 : Bác Hồ chỉ vào chiếc đa nhỏ nằm...
- HS xếp các tranh theo trình tự câu chuyện.
- HS thực hiện : Tranh 3 – 2 – 1 .
- HS kể theo nhóm , mỗi nhóm 4 HS .
- Đại diện nhóm kể , mỗi HS trình bày 1 đoạn.
- Vài HS Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu.
- 3 HS kể chuyện. HS Nhận xét .
- 3 HS đóng 3 vai và kể lại câu chuyện.
- 1 HS kể.
Chính tả (Nghe - Viết)
VIỆT NAM CÓ BÁC
I . Muc tieu :
- Nghe- viÕt ®ĩng bµi chÝnh t¶ , tr×nh bµy ®ĩng bµi th¬ lơc b¸t ViƯt nam cã B¸c.
Lµm ®­ỵc BT 2 hoỈc BT(3) a/b.
II . Đồ dùng dạy học : 
-Bài thơ “Thăm nhà Bác” chép sẵn vào bảng phụ.
III . Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 
- GVY/C 
-GV nhận xét sửa sai . 
2 . Bài mới : 
* GV đọc mẫu.
+ Công lao của Bác Hồ được so sánh với gì? 
+ Nhân dân ta yêu quý và kính trọng Bác Hồ như thế nào ?
* Luyện viết : 
 - GV nhËn xÐt.
* Hướng dẫn cách trình bày 
+ Bài thơ có mấy dòng thơ?
+ Đây là thể thơ gì? Vì sao em biết?
+ Các chữ đầu dòng được viết n/ thế nào?
+ Ngoài các chữ đầu dòng chúng ta còn phải viết hoa những chữ nào trong bài  ... àu vàng là lúc hoàng hôn, sắp lặn.
-Quan sát.
-Vài em đọc ghi chú về Mặt Trời.
-Vì Mặt Trời phát ra sức nóng như lửa.
-Vì Mặt Trời nóng như quả cầu lửa, nếu nhìn trực tiếp vào Mặt Trời sẽ bị hỏng mắt.
-Dùng loại kính đặc biệt hoặc dùng một chậu nước để Mặt Trời chiếu vào và ta nhìn qua chậu nước cho khỏi bị hỏng mắt.
-Nhóm khác nghe, nhận xét, bổ sung.
-Cả lớp theo dõi, ghi nhớ.
-Chia nhóm thảo luận.
-Lần lượt các nhóm lên trình bày.
-Người, thực vật, động vật cần đến Mặt Trời, nếu không có mặt trời sẽ không có sự sống, cây cỏ sẽ chết.
-Trái Đất chỉ có đêm tối, lạnh lẽo.
- HS theo dõi, ghi nhận
-Học bài.
THỦ CÔNG
LµM CON BƯỚM (TiÕt 1)
I . Muc tieu :
- BiÕt lµm con b­ím b»ng giÊy.
- Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm t­¬ng c©n ®èi, c¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi ®Ịu, ph¼ng.
- Với học sinh khéo tay: 
 + Làm được con bướm bằng giấy. Các nếp gấp đều phẳng.
 + Cĩ thể làm được con bướm cĩ kích thước khác.
II.§å dïng: G V: MÉu con b­ím lµm b»ng giÊy; quy tr×nh, giÊy, kÐo, hå d¸n, sỵi d©y ®ång
 HS: giÊy kÐo, hå d¸n, sỵi d©y ®ång.
III.Ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2/KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa HS
3/Bµi míi 
- GV giới thiệu bài.
a/ H­íng dÉn quan s¸t
- Treo vËt mÉu, y/c HS quan s¸t vµ nhËn xÐt theo c¸c c©u hái sau:
+ Con b­ím lµm b»ng g×?
+ Con b­ím gåm nh÷ng bé phËn nµo?
b/H­íng dÉn gÊp:
- T. treo quy tr×nh gi¶ng vµ lµm mÉu.
+B­íc 1: C¾t giÊy(1 tê giÊy cã c¹nh 14 « h×nh vu«ng, 1 tê giÊy cã c¹nh 10 «; 1 nan giÊy dµi 12 « réng « lµm r©u.
+ B­íc 2: GÊp c¸nh b­ím ( nh­ SGV tr. 251)
+ B­íc 3: Buéc th©n b­ím 
+B­íc 4: Lµm r©u b­ím.
4/Thùc hµnh:
 - Y/C H. tËp gÊp con b­ím theo 4 b­íc b»ng giÊy tr¾ng.
- Theo dâi nh¾c nhë H. thùc hiƯn.
5/Cđng cè: NhËn xÐt tiÕt häc.
- Hát
- Quan s¸t vËt mÉu vµ rĩt ra nhËn xÐt:
+ Con b­ím lµm b»ng giÊy.
+ Th©n, 2 c¸nh, r©u.
- Quan s¸t T. lµm mÉu vµ nghe gi¶ng quy tr×nh.
- Nh¾c l¹i c¸c b­íc lµm mét con b­ím.
- Thùc hµnh c¸ nh©n.
The duc
TÂNG CẦU – TRỊ CHƠI “TUNG BĨNG VÀO ĐÍCH”
I . Mục tiêu: 
 -Ơn tâng cầu . Yêu cầu nâng cao thành tích.
 -Ơn “Tung bĩng vào đích” . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II . Địa điểm , phương tiện:
 -Trên sân trường . Vệ sinh an tồn nơi tập.
 -Cịi , bĩng và vật đích.
III . Nội dung và phương pháp:
Noi dung
TG
Phuong phap
1. Phần mở đầu: 
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài học:
 - Ơn tâng cầu .
 - Ơn “Tung bĩng vào đích” .
 - GV tổ chức xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hơng, cổ tay, vai.
 - GV cho HS chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên : 
 - GV cho HS đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu :
 - GV cho HS ơn lại các động tác vươn thở, tay, chân, tồn thân, nhảy của bài thể dục phát 
2 . Phần cơ bản:
 - Ơn tâng cầu
 - Trị chơi “Tung bĩng vào đích”
 + GV nhắc lại cách chơi.
 + Chia tổ và cho HS tự chơi theo tổ
 + GV tổ chức cho HS thi xem tổ nào ném trúng đích nhiều nhất .
 - Nhận xét – Tuyên dương.
3 . Phần kết thúc:
 - GV tổ chức cho HS đi và hát.
 - GV tổ chức ơn động tác thả lỏng.
 - GV hệ thống bài học.
 - Về nhà ơn lại nội dung bài học.
 - Nhận xét tiết học .
5’
22’
5’
Cán sự tập hợp lớp .
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
 * * * * * * * 
 80 – 90 mét 
 -HS thực hiện mỗi động tác 2 lần x 8 nhịp .
 -HS thực hành tâng cầu .
 - HS chơi trị chơi 8 - 10 phút . 
 - Thực hiện 5 - 6 lần .
Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
Tốn
TIỀN VIỆT NAM
I . Mục tiêu : 
- Nhận biết ®­ỵc ®ơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.
-Nhận biết một số loại giấy bạc: 100 ®ång, 200 ®ång, 500 ®ång, 1000 ®ång.
- BiÕt thùc hµnh ®ỉi tiỊn trong tr­êng hỵp ®¬n gi¶n.
-Biết làm các phép cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- BT cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4
II . Đồ dùng dạy học : 
Các tờ giấy bạc loại: 200 đồng, 500 đồng , 1000 đồng.
Các thẻ từ ghi: 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
- GV ghi bảng và yêu cầu.
348 – 236 390 – 310 358 + 110
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu :
b.Giới thiệu các loại giấy bạc
- GV yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng.
+ Vì sao em biết đó là tờ giấy bạc 100 đồng ?
- GV yêu cầu tìm các tờ giấy bạc 200 đồng, 500 đồng , 100 đồng và hỏi đặc điểm của từng loại giấy bạc.
3.Luyện tập.
 Bài 1:
- GV nêu bài toán.
+ Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng lại nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng ?
- GV yêu cầu nhắc lại.
 Bài 2:
- GV nêu bài toán.
+ Có tất cả bao nhiêu đồng ?
+ Vì sao ?
- GV Nhận xét .
Bài 3: :(HSKG)
- GV yêu cầu.
- Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 4:
- GV yêu cầu.
- Chữa bài và Nhận xét .
+ Khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị kèm theo ta cần chú ý điều gì ?
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS tính – Lớp làm nháp.
- HS quan sát các tờ giấy bạc .
- Vài HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng.
-Vì có số 100 và chữ “Một trăm đồng”.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV .
- HS quan sát hình trong SGK và suy nghĩ , sau đó trả lời.
-Vì 100 đồng + 100 đồng - 200 đồng.
- Vài HS nhắc lại.
- HS quan sát hình.
-600 đồng.
-Vì 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng - 600 đồng.
- 2 HS làm bảng lớp – Lớp làm VBT. 
- HS làm.
- 2 HS làm bảng lớp – Lớp làm VBT. 
CHÍNH TẢ (Nghe - viết)
CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
I Muc tieu ;
- Nghe- viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶ , tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n xu«i.
- Lµm ®­ỵc BT 2 a/b.
II . Đồ dùng dạy học : 
-Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Viết tiếng có chứa âm đầu r/d/gi.
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : 
b. GV đọc bài viết
+ Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu ?
+ Những loài hoa nào được trồng ở đây ?
+ Mỗi loài hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng tình cảm chung của chúng là gì ?
+ Bài viết có mấy đoạn , mấy câu ?
+ Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất ? 
+ Chữ đầu đoạn văn được viết N thế nào ?
+ Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng ta phải viết như thế nào ?
- GV đọc các từ khó : 
- GV đọc bài viết.
- Soát lỗi 
- GV thu bài chấm ( 5-7 bài ).
3.Làm bài tập
 Bài 2 :
- GV tổ chức trò chơi “Tìm từ”.
- GV chia lớp và tổ chức trò chơi .
dầu , giấu , rụng.
Cỏ, gõ , chổi.
- GV tổng kết trò chơi – Tuyên dương.
3.Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS tìm và ghi bảng, mỗi em 1 tiếng.
- HS tìm và ghi bảng con.
- HS đọc lại bài.
-Cảnh ở sau lăng Bác.
-Hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa mộc, hoa ngâu.
-cùng nhau toả hương thơm ngào ngạt , dâng niềm tôn kính thiêng liêng.
-Có 2 đoạn , 3 câu.
-Trên bậc tam cấp , 
-Viết hoa , lùi vào 1 ô.
-Viết hoa chữ Bác để tỏ lòng tôn kính Bác.
- HS viết:Sơn La, khoẻ khoắn, vươn lên , Nam Bộ , ngào ngạt , thiêng liêng , 
- HS viết bài.
- HS soát bài bằng viết chì.
- HS chơi trò chơi.
- HS tiến hành chơi trò chơi.
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI KHEN ngỵi – TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ
I . Muc tieu :
- §¸p l¹i lêi khen ngỵi theo t×nh huèng cho tr­íc(BT1), quan sát ảnh bác Hồ và trả lời đúng câu hỏi. (BT2)
-Viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả về ảnh Bác Hồ.
II. Đồ dùng dạy học : 
-Aûnh Bác Hồ.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS kể lại câu chuyện Qua suối, TLCH: Câu chuyện nói lên điều gì về Bác Hồ? 
2.Bài mới :
a.Giới thiệu :
b.HD làm bài tập:
 Bài 1:
- GV yêu cầu.
+ Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ , bố mẹ có thể dành lời khen cho em “Con ngoan quá./ Hôm nay con giỏi lắm/” Khi đó em đáp lại lời khen của bố mẹ như thế nào ?
- GV: Khi đáp lại lời khen của người khác, chúng ta cần nói với giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng.
 Bài 2:
- GV yêu cầu.
+ Aûnh bác được treo ở đâu ?
+ Trông Bác như thế nào ?
+ Em muốn hứa với Bác điều gì ?
- GV chia nhómø yêu cầu.
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 3:
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- HS kể.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc lại tình huống 1.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- HS thảo luận theo nhóm để nói lời đáp cho các tình huống còn lại.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát ảnh Bác Hồ.
-treo trên tường.
-..Râu tóc bác trắng như cước, vầng trán cao và đôi mắt sáng ngời
-chăm ngoan , học giỏi.
- HS nói về ảnh Bác trong nhóm dựa vào câu hỏi đã được trả lời.
- Các nhóm trình bày .
- 1 HS đọc và tự làm bài VBt.
- 5 HS trình bày bài.
 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
Tuần 31
I/ Mục tiêu
 - Đánh giá các hoạt động trong tuần 31
 - Tiếp tục củng cố nề nếp học tập lớp.
 - Nhận xét hoạt động trong tuần; về học tập, vệ sinh cá nhân, trực nhật lớp,.. 
 - Nội dung tuần32. 
II/ Các hoạt động trên lớp
 1. Đánh giá tình hình tuần 31
 - 4 tổ trưởng, lớp phó và lớp trưởng báo cáo tình hình trong tuần 30
 * Học tập 
 - Không học bài:.
 * Nề nếp
 - Nghỉ học:.
 - Đi muén :. 
 - Vệ sinh:.
* Giáo viên nhận xét chung, tổng kết phong trào của lớp.
 + Tuyên dương những học sinh chăm ngoan, tiến bộ trong tuần.
 + Động viên, nhắc nhở những học sinh có thái độ lười học, nói chuyện,..
2. Kế hoạch tuần 32
 - Duy trì sĩ số, - Thực hiện tốt nội quy lớp học.
 -tiep tuc ren va phu dao hs yeu .
-Thi dua hoc tot chao mung 30 /4 va ngay 1/5.
- Thực hiện tốt “An toàn giao thông”.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 31 THU KIEN cktkn.doc