Tiết 2 : TẬP ĐỌC
Tiết:236 ÔN TẬP - KIỂM TRA – TẬP ĐỌC
VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T1)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/1 phút ) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu, HS đọc 1,2 câu hỏi và nội dung bài đọc.
2. Ôn cách đặt câu hỏi khi nào ?
3. Ôn cách đáp lời của người khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc
- Bảng quay bài tập 2
tranh ảnh mái chèo bánh lái của thuyền.
Tuần 27 Ns: 25\3\2011 Ng: Nguyễn Ngọc Phương Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ Tập trung toàn trường Tiết 2 : Tập đọc Tiết:236 ôn tập - kiểm tra – tập đọc và học thuộc lòng (t1) I. Mục đích yêu cầu 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc - Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/1 phút ) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu, HS đọc 1,2 câu hỏi và nội dung bài đọc. 2. Ôn cách đặt câu hỏi khi nào ? 3. Ôn cách đáp lời của người khác. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên các bài tập đọc - Bảng quay bài tập 2 tranh ảnh mái chèo bánh lái của thuyền. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp : HS hát 2. KTBC: KKT 3. Bài mới a. Gt bài : Nội dung trong T27 (nêu mục đích yêu cầu ) b Luyện Đọc * HDHS đọc các bài tập đọc - Kiểm tra tập đọc 3-4 em - HS đọc bài - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút) - Gv nhận xét cho điểm, nếu không đạt kiểm tra trong tiết sau. + Đọc bài + Trả lời câu hỏi b. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: khi nào ? + Làm miệng + 2 HS lên làm - Chốt lời giải đáp - ở câu a : + Mùa hè - ở câu b : + Khi hè về c.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết) - 2 HS lên bảng làm - Lớp làm vở Lời giải: a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đường trăng lung linh dát vàng B. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ? d. Nói lời đáp của em - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu đáp lời cảm ơn của người khác - 1 cặp HS thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu Ví dụ a. Có gì đâu b. Dạ, không có chi c. Thưa bác không có chi! 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học - Thực hành đối đáp cảm ơn Tiết 3: Tập đọc Tiết:237 ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T 2) I. Mục đích yêu cầu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc 2. Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi 3. Ôn luyện cách dùng dấu chấm II. Đồ dùng dạy học - Phiếu viết tên bài tập đọc (T19-26) - Trang phục chơi trò chơi 4 mùa - Trang phục bt3 II. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp: HS hát 2. KTBC : KKT 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Kiểm tra tập đọc từ 3 - 4 em - Từng em lên bảng bốc thăm ( chuẩn bị 2' ) - Nhận xét cho điểm em không đạt yêu cầu giờ sau kiểm tra tiếp - Đọc bài (trả lời câu hỏi) c. Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng) - 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên) Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, quả - Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và đỡ các bạn. ? Mùa của tôi bắt đầu ở tháng nào ? - Thành viên tổ khác trả lời Kết thúc tháng nào ? ? 1 thành viên ở tổ hoa đứng dậy giới thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố theo bạn tôi ở tổ nào ? - Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên. ? 1 HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ? - Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên. - Lần lượt các thành viên tổ chọn tên để với mùa thích hợp. Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông Tháng 1,2,3 Tháng 4,5,6 Tháng 7,8,9 Tháng 10,11,12 Hoa mai Hoa phượng Hoa cúc Hoa mận Hoa đào Măng cụt Bưởi, cam Dưa hấu Vũ sữa Xoài Na (mãng cầu) Quýt Vải Nhãn d. Từng mùa hợp lại, mỗi mùa chọn viết ra một vài từ để giới thiệu T/giới của mình. + Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng bức, oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, mưa phùn gió bấc, giá lạnh (từng mùa nói tên của mình, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa. Thời tiết trong mùa đó e. Ngắt đoạn trích thành 5 câu (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng (lớp làm vở) - HD học sinh Lời giải TrờithuNhữngmùa.Trời nắng. Gióđồng. Trờilên 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học Tiết:4 thể dục ( GV chuyên biệt dạy ) __________________________________ Tiết 5: Toán Tiết:131 Số 1 trong phép nhân và phép chia I. Mục tiêu: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Sốnào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Số 1 nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - HSKG: Làm bài tập 1,2. II. Đồ dùng dạy: SGK, vở III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp : 2. KTBC: KKT 3. Bài mới: a. GTB: b. Giới thiệu phép nhân có thừa số là: - HS hát - Nêu phép nhân (HDHS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau) 1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4 ? Em có nhận xét gì ? * Vậy số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. -Trong các bảng nhân đã học đều có. 2 x 1 = 2 3 x 1 = 2 4 x 1 = 4 5 x 1 = 5 2 x 1 = 2 3 x 1 = 2 - Em có nhận xét gì ? * Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. KL: sgk (HS nêu) c.Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1) - Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và phép chia ) 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 Ta có Ta có 2 : 1 = 3 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 Ta có 4 :1 = 4 1 x 5 = 5 Ta có 5 : 1 = 5 KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. 4. Thực hành Bài 1: Tính nhẩm - HS làm sgk - C2 số nào nhân với 1 - Gọi học sinh lên bảng chữa - C2 số nào chia cho 1 2 : 2 = 1 5 x 1 = 5 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 3 : 1 = 3 4 x 1 = 4 Bài 2: Tính - 1 HS đọc yêu cầu - HS tính nhẩm từ trái sang phải - HS làm vở - Gọi HS lên bảng chữa a. 4 x 2 x 1 = 8 b. 4 : 2 x 1 = 2 c. 4 x 6 : 1 = 24 5. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - Củng cố số nhân với 1 - HS trả lời - Số nào chia cho 1 _________________________________________________________ buổi chiều Tiết 1: Toán I. Mục tiêu - HS thực hiện các phép tính cộng , trừ, nhân, chia. - HS ôn lại bảng nhân, chia 2- 5 II. Nội dung(Thời gian: 30’) * HS đại trà: +HD đặt tính rồi tính: 7 x 3 = 9 + 4 = 21 : 3 = 9 - 5 = + Ôn lại bảng nhân, chia 2- 5 * HSKG: Làm các bài tập có lời văn Tiết 2+3: Tiếng việt I. Mục tiêu - HS đại trà đọc lại bài tập đọc đã học và các bài đọc thêm - HSGK : Đọc và trả lời các CH - HS đại trà viết 2,3 câu trong bất kỳbài tập đọc đã học - II. Nội dung:( Thời gian 35’) - HDHS đọc lại các bài tập đọc đã học - HS đại trà viết 2,3 - HSKG đọc và trả lời các CH do GV đề ra Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2011 Tiết 1: Toán Tiết:132 Số 0 trong phép nhân và phép chia I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết : - Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 - Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 - Không có phép chia cho 0 đồ dùng dạy học: - SGK III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - HS hát 2 HS lên bảng 1 x 5, 4 : 1 - Nhận xét chữa bài 3. Bài mới: a. GTB b. Giới thiệu phép nhân có thừa số 0 - Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau. VD: 0 x 2 = 0 + 0 = 0 Vậy: 0 x 3 = 0 Ta công nhận: 2 x 0 = 0 KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0 VD: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy : 0 x 3 = 0 3 x 0 = 0 - GV cho HS nhận xét - HS nêu - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 - Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 c. Giới thiệu phép chia có số bị là 0 Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - GVHDHS thực hiện VD: 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 (thương nhân số chia bằng số chia ) GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên số chia phải khác 0 Lưu ý: Không có phép chia cho 0 hoặc không thể chia cho 0, số chia phảI khác 0 HS làm ví dụ 0 : 3 = 0 vì 0 x 3 = 0 0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0 KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0. 4. Thực hành Bài 1- HS tính nhẩm - HS làm sgk - Đọc nối tiếp nhận xét Bài 2: HS tính nhẩm - HS làm sgk - Gọi HS nối tiếp (nhận xét) Bài 3: - HS làm bảng con - Dựa vào bàI học, học sinh tính nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống. 1 HS lên bảng 0 x 5 = 0 0 : 5 = 0 3 x 0 = 0 - GV nhận xét 0 : 3 = 0 5. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Củng cố số 0 nhân với số 0, số nào nhân với 0 số 0 chia cho số nào khác 0 Tiết 2: Kể chuyện Tiết:238 ôn tập kiểm traTập đọc và học thuộc lòng (T3) I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. . Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ? . Ôn cách đáp lời xin lỗi của người khác. 2. Rèn kỹ năng nghe: - Tập trung nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn . II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài tập đọc trong 8 tuần đầu học kì II. - Bảng quay viết nội dung bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định lớp 2. KTBC: KKT 3. Bài mới a. Giải thích bài: Nêu mục đích yêu cầu. - HS hát b. Kiểm tra tập đọc (3 - 4em) - HS đọc c. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đầu. (miệng). - 1 HS đọc yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm (nhận xét) - Hướng dẫn HS làm Lời giải đúng - Làm nháp. a. Hai bên bờ sông. b. Trên những cành cây. ? Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu d. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm ( viết). - HS làm vào vở. - Hai HS lên bảng làm (nhận xét) - Nêu yêu cầu Lời giải. - Nội dung tranh 3 ? a. Hoa phượng vĩ nở đỏ ở đâu? ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực ? - Nội dung tranh 4 ? b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm? Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ? e. Nói lời đáp của em(miệng) - 1 HS đọc yêu cầu. - Giải thích yêu cầu bài tập. Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lại, lời xin lỗi của người khác. ? Cần đáp lại xin lỗi trong các trường hợp nào ? - Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng, không chê trach lặng lời vì người gây lỗi,và làm phần em đã biết lỗi của mình và xin lỗi em rồi. - 1 cặp HS tán thành. * HS 1 nói lời xin lỗi HS 2 vì phóng xe đạp qua vũng nước bẩn. VD: Xin lỗi bạn nhé! Mình trót làm bẩn quần áo của bạn. - Tình huống a. - Thôi không sao. Mình sẽ giặt ngay - Tình huống - Thôi,cũng không sao đâu chị ạ! - Tình huống c. - Dạ, không sao đâu bác ạ. 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Thực hành thực tế hàng ngày. Tiết 3: Chính tả Tiết:239 ôn tâp kiểm tra Tập đọc và học thuộc lòng(t 4) I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc 2. Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi 3. Viết được 1 đoạn văn (3,4) câu về 1 loài chim (hoặc gia cầm) II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài tập đọc - Bảng phụ bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: 1. Ôn địn lớp 2. KTBC KKT 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: (mục đích, yêu cầu) - HS hát b. Hướng dẫn đọc: - Kiểm tập đọc khoảng (khoảng 3-4 em) - HS đcọ bài c, Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc - Các loại gia cầm (gà vịt ngan ngỗng) cũng được xếp vào họ nhà chim - 1 HS đọc yêu cầu - HĐ nhóm (mỗi nhóm tự chọn 1 loài chim hay gia cầm). Trả lời câu hỏi - HDHS thực hiện trò chơi VD: Nhóm c ... dạy học - SGK III. Các hoạt động dạy học: 1 ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - HS hát - Nêu kết luận: Số 0 trong phép chia và phép nhân. 0 : 2 = 0 0 : 5 = 0 0 : 1 = 0 0 : 4 = 0 - Nhận xét, chữa bài 3. Bài mới: Bài 1 : a. Lập bảng chia 1 - Cho HS lập sgk b. Lập bảng nhân 1 - Gọi HS lên bảng nối tiếp HS tính nhẩm theo từng cột Bài 2 : Tính nhẩm - Làm sgk HS cần phân biệt: phép cộng có số hạng là 0, phép nhân có thừa số là 0, phép cộng có số hạng là 1, phép nhân có thừa số là 1, phép chia có số bị chia là 1 a. 0 + 3 = 3 3 + 0 = 3 3 x 0 = 0 b. 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 1 x 5 = 5 Phép chia có số bị chia là 0 0 x 3 = 0 5 x 1 = 5 c. 4 : 1 = 4 0 : 2 = 0 0 : 1 = 0 1 : 1 = 1 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. + Củng cố về - Số 1 trong phép nhân và phép chia - Số 0 trong phép nhân và phép chia Tiết 3: Tập đọc Tiết:240 ôn tập và Kiểm tra tập đọc và htl( t5 ) I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc 2. Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi 3. Viết được 1 đoạn văn (3,4) câu về 1 loài chim (hoặc gia cầm) II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài tập đọc - Bảng phụ bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: 1. Ôn địn lớp 2. KTBC KKT 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: (mục đích, yêu cầu) - HS hát b. Hướng dẫn đọc: - Kiểm tập đọc khoảng (khoảng 3-4 em) - HS đcọ bài c, Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc - Các loại gia cầm (gà vịt ngan ngỗng) cũng được xếp vào họ nhà chim - 1 HS đọc yêu cầu - HĐ nhóm (mỗi nhóm tự chọn 1 loài chim hay gia cầm). Trả lời câu hỏi - HDHS thực hiện trò chơi VD: Nhóm chọn con vịt ? Con vịt có lồng màu gì ? Lồng vàng ươm, óng như tơ, khi còn nhỏ, trắng, đen, đốm khi trưởng thành. ? Mỏ vịt có màu gì ? - Vàng ? Chân vịt như thế nào ? - Đi lạch bạch ? Con vịt cho con người cài gì ? - Thịt và trứng 4. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 3- 4 câu) về 1 loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt, ngỗng) - Cả lớp tìm loài chim hoặc gia cầm mà em biết, nói tên con vật mà em viết. - Gọi 2,3 học sinh khá giỏi làm mẫu - Chấm 1 số bài - HS làm vào vở - Gọi 5,7 em đọc bài viết - Nhận xét VD: Ông em nuôi một con sáo. Mỏ nó vàng lông màu nâu sẫm. Nó hót suốt ngày. Có lẽ nó vui vì được cả nhà chăm sóc, được nuôi trong một cái lồng rất bên cạnh một cây hoa lan rất cao, toả bóng mát. - Nhận xét chữa bài 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Tập đọc các bài tập đọc kỳ I Tiết:4 tập viết Tiết:241 ôn tập và kiểm tra tập đọc và htl(t6) I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc 2. Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi 3. Viết được 1 đoạn văn (3,4) câu về 1 loài chim (hoặc gia cầm) II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài tập đọc - Bảng phụ bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. KTBC: KKT 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: - HS hát b. Kiểm tra học thuộc lòng - GV nhận xét cho điểm - Từng học sinh lên bốc thăm (chuẩn bị + Những em không đạt giờ sau kiểm tra. - Đọc bài c. Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú (Miệng) + 1 HS đọc cách chơi + Lớp đọc thầm theo - Chia lớp 2 nhóm A và B + Đại diện nhóm A nói tên con vật Hai nhóm phải nói được 5-7 con vật. GV ghi lên bảng HS đọc lại + Nhóm B phải xướng lên những từ ngữ chỉ hành động, đặc điểm của con vật đó (sau đối đáp) VD Hổ - Khoẻ, hung dữ Gấu - To khoẻ , hung dữ. Cáo - Nhanh nhẹn, tinh ranh Trâu rừng - Rất khỏe Khỉ - Leo trèo giỏi Ngựa - Phi nhanh Thỏ - Lông đen, nâu, trắng 4. Thi k/c về các con vật mà em biết (miệng) - 1 số HS nói tên con vật các em kể - Có thể kể 1 câu chuyện cổ tích mà em được nghe để đọc về 1 con vật. Cũng có thể kể 1 vài nét về hình dáng, hàng động của con vật mà em biết. Tình cảm của em đối với con vật đó. - HS tiếp nối nhau kể (gv, lớp bình chọn người kể tự nhiên hấp dẫn) 5. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà tiếp tục học thuộc lòng những bài yêu cầu HTL ______________________________________________________________ buổi chiều Tiết 1+2 : Tiếng việt I. Mục tiêu - HS ôn lại các bài tập đọc đã học - HS viết vở Tập viết ( Phần về nhà) II. Nội dung ( Thời gian 35’) + HS đại trà và HSKG - HS ôn lại các bài tập đọc đã học - HS viết vở Tập viết ( Phần về nhà) Tiết 3: HĐNG Văn nghệ Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2011 Tiết 1: Luyện từ và câu Tiết:242 ôn tập kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng (T7) I. Mục TIÊU: 1. Kiểm tra lấy điểm HTL các bài thơ yêu cầu HTL (T19 – T26) sách tiếng việt tập 2 2. Mở rộng vốn từ ngữ về muông thú 3. Biết k/c về các con vật mình biết. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. KTBC: KKT 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: - HS hát b. Kiểm tra học thuộc lòng - GV nhận xét cho điểm - Từng học sinh lên bốc thăm (chuẩn bị 2') + Những em không đạt giờ sau kiểm tra. - Đọc bài c. Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú (Miệng) + 1 HS đọc cách chơi + Lớp đọc thầm theo - Chia lớp 2 nhóm A và B + Đại diện nhóm A nói tên con vật Hai nhóm phải nói được 5-7 con vật. GV ghi lên bảng HS đọc lại + Nhóm B phải xướng lên những từ ngữ chỉ hành động, đặc điểm của con vật đó (sau đối đáp) VD Hổ - Khoẻ, hung dữ Gấu - To khoẻ , hung dữ. Cáo - Nhanh nhẹn, tinh ranh Trâu rừng - Rất khẻo Khỉ - Leo trèo giỏi Ngựa - Phi nhanh Thỏ - Lông đen, nâu, trắng c. Thi k/c về các con vật mà em biết (miệng) - 1 số HS nói tên con vật các em kể - Có thể kể 1 câu chuyện cổ tích mà em được nghe để đọc về 1 con vật. Cũng có thể kể 1 vài nét về hình dáng, hàng động của con vật mà em biết. Tình cảm của em đối với con vật đó. - HS tiếp nối nhau kể (gv, lớp bình chọn người kể tự nhiên hấp dẫn) 5. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà tiếp tục học thuộc lòng những bài yêu cầu HTL Tiết 2: Toán Tiết:134 Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện kĩ năng - Học thuộc lòng bảng nhân chia - Giải bài tập có phép nhân II. Đồ dùng dạy học Bảng nhân, chia 2- 5 III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định lớp 2. KTBC: KKT 3. Bài mới: a. GTB b. HDHS làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm - HS hát - Hs làm sgk - HS tính nhẩm theo cột - Gọi 1 số đọc nối tiếp 2 x 3 = 6 TTự còn lại 6 : 2 = 3 4 chục : 2 = 2 chục 30 x 3 = 90 b. 40 : 2 = ? 4 chục : 2 = 2 chục 30 x 3 = 90 20 x 4 = 80 40 x 2 = 80 60 : 2 = 30 80 : 2 = 40 Bài 3: Tìm x 80 : 4 = 20 4 x x = 28 x x 3 = 15 x = 28 : 4 - Củng cố T/số chưa biết x = 15 : 3 x =7 - Củng cố tìm số bị chia x = 5 b.y : 2 = 2 y : 5 = 3 y = 2 x 2 y = 3 x 5 y = 4 y =15 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học Tiết 3: Chính tả kiểm tra( t8) ( Nhà trường ra đề ) ____________________________________ Tiết4: HĐNGLL Múa hát tập thể Tiết 5: âm nhạc ( gv chuyên biệt dạy) ___________________________________ Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2011 Tiết 1: Toán Tiết:135 Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp HS rèn kĩ năng + Học thuộc lòng bảng nhân chia, vận dụng vào việc toán + Giải bài toán có phép chia 1. ổn định lớp: 2. KTBC: KKT 3. Bài mới: a. GTB b. HD làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm -HS hát - HS làm sgk - HS tự nhẩm điền kết quả - Củng cố bảng nhân chia (tính lập phép chia tương ứng ) - Đọc nối tiếp a. 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 3 x 5 = 15 15 : 5 = 3 8 : 4 = 2 15 : 5 = 3 Còn lại tương tự b 2cm x 4 = 8cm 4l x 5 = 20l 10dm : 5 = 2dm Bài 2: Tính a. 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 3 x 10 – 14 = 30 – 14 = 16 b. 2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0 0 : 4 + 6 = 0 + 6 = 6 Bài 3: HS đọc yêu cầu đề - HS giải vở - Nêu k/h giải - 1 em tóm tắt - 2 HS giải (b) Bài giải b. Số nhóm chia được là: 12 : 3 = 4 (nhóm) Đ/S: 4 nhóm 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 2: Tập làm văn Tiết:244 kiểm tra(t9) ( Nhà trường ra đề ) Tiết 5: Tự nhiên xã hội Tiết:27 Loại vật sống ở đâu ? I. Mục tiêu: - Sau bài học, học sinh biết + Loài vât có thể sống ở khắp mọi nơi, trên cạn, dưới nước và trên không + Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả +Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật II. Đồ dùng – dạy học: - Sưu tầm tranh ảnh các con vật III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. KTBC: KKT 3. Bài mới: - HS hát a.Giới thiệu bài b. Khởi động: Trò chơi: Chim bay cò bay HĐ1: Làm việc với sgk Mục tiêu: HS nhận ra các loài vật có thể sống được ở khắp nơi, trên cạn. dưới nước, trên không. * Cách tiến hành Bước 1: Làm việc theo nhóm - HS quan sát sgk ? hình nào cho biết loài vật sống ở trên mặt nước ? H1: (Có nhiều chim bày trên trời, 1 số loài đậu dưới bãi cỏ) ? Loài vật nào sống dưới nước H2: Đàn voi đang đi trên cỏ ? Loài vật nào bay lượn trên không Bước 2: Làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp ? Các loài vật có thể sống ở đâu? - Loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không HĐ2: Triển lãm * Mục tiêu: HS củng cố những kiễn thức đã học về nơi sống của loài vật thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật. Cách tiến hành Bước 1: HĐ theo nhóm nhỏ N4 - Yêu cầu các nhóm đưa ra những tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm cho cả lớp xem. HĐ nhóm 4 - Cùng nhau nói tên các con vật - Phân tích 3 nhóm (trên không, dưới nước, trên cạn) Bước 2: HĐ cả lớp KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không, chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng. - GV nhận xét chốt lại bài * KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật chúng có thể sống ở khắp mọi nơi , trên cạn, dưới nước, trên không. Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học ________________________________________ Tiết 4: thủ công ( gv chuyên biệt dạy) ________________________________________ Tiết 5: Sinh hoạt lớp Nhận xét cuối tuần I. Nhận xét trong tuần 1, Tỷ lệ chuyên cần: 2, ý thức học tập: 3, Lao động vệ sinh: 4, Hoạt động khác: . II. Phương hướng tuần tiếp theo 1,Tỷ lệ chuyên cần: 2, Nề nếp học tập 3, Lao động vệ sinh: .......................................................... 4, Hoạt động khác: Xét kí duyệt của Tổ chuyên môn Xét kí duyệt của BGH
Tài liệu đính kèm: