Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 17 - Trường TH Hưng Long

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 17 - Trường TH Hưng Long

TẬP ĐỌC (2 tiết)

TÌM NGỌC

I. MỤC TIÊU

GDKNS:HS biết yêu thương loài vật chăm sóc bảo vệ chúng.

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.

HĐ 1: T/ c làm việc cá nhân

-HS đọc bài và TLCH:

-Nhận xét, ghi điểm.

*GTB:“Tìm ngọc”

vHoạt động 2: T/ c làm việc cá nhân , nhóm , lớp

-GV đọc mẫu toàn bài

-GV luu ý HS đọc bài với giọng nhẹ nhàng

-GV yêu cầu 1 HS đọc lại

* Đọc từng câu:

-HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.

-Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: rắn nước, buồn, ngoạm, toan rỉa thịt, đánh tráo, nuốt

-Yêu cầu HS đọc lại.

* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ

-Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau

- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu dài

+ Xưa/ có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi thả rắn đi.// Không ngờ/ con rắn ấy là con của Long Vương.//

+ Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.//

 

doc 23 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 17 - Trường TH Hưng Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 13 tháng 12 năm 2010.
TẬP ĐỌC (2 tiết)
TÌM NGỌC
I. MỤC TIÊU
 1.- BiÕt ng¾t, nghØ h¬I ®ĩng sau c¸c dÊu c©u; biÕt ®äc víi giäng kĨ chËm r·i.
 2.- HiĨu ND: C©u chuyƯn kĨ vỊ nh÷ng con vËt nu«i trong nhµ rÊt t×nh nghÜa, th«ng minh, thùc sù lµ b¹n cđa con ng­êi. (Tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái 1, 2, 3 – HS kh¸, giái tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái 4).
GDKNS:HS biết yêu thương loài vật chăm sóc bảo vệ chúng.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: T/ c làm việc cá nhân 
HS đọc bài và TLCH:
Nhận xét, ghi điểm. 
*GTB:“Tìm ngọc”
Hoạt động 2: T/ c làm việc cá nhân , nhóm , lớp
GV đọc mẫu toàn bài
GV luu ý HS đọc bài với giọng nhẹ nhàng 
GV yêu cầu 1 HS đọc lại
* Đọc từng câu:
HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: rắn nước, buồn, ngoạm, toan rỉa thịt, đánh tráo, nuốt
Yêu cầu HS đọc lại.
* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ
Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau
- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu dài
+ Xưa/ có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi thả rắn đi.// Không ngờ/ con rắn ấy là con của Long Vương.//
+ Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.// 
+ Nào ngờ,/ vừa .sà xuống/ đớp ngọc/ rồi bay lên cây cao.// 
- Yêu cầu HS đọc chú giải những từ mới
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp 
* Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm 
* Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét, tuyên dương
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
 TIẾT 2
 Hoạt động3: T/ c làm việc cá nhân –GQMT 2
Gọi HS đọc đoạn 1
+ Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
Gọi HS đọc đoạn 2
+ Ai đánh tráo viên ngọc?
Gọi HS đọc đoạn 3, 4, 5
+ Ở nhà thợ kim hoàn, Mèo nghĩ ra kế gì để lấy lại viên ngọc?
+ Khi ngọc bị cá đớp mất, Mèo, Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc?
Gọi HS đọc đoạn 6
+ Tìm trong bài những từ ngữ khen Mèo và Chó?
GV liên hệ, giáo dục.
Hoạt động 4: T/ c làm việc cá nhân –GQMT 1
GV mời đại diện lên bốc thăm 
Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
HĐ 5:
Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
GV giáo dục HS.
- Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.
- Nhận xét tiết học
HS đọc bài và TLCH
Nhận xét 
HS theo dõi
1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp từng câu
HS nêu phân tích, đọc lại
HS đọc các từ khó
HS đọc (4, 5 lượt)
HS đọc theo hướng dẫn của GV
- HS đọc chú giải SGK
HS đọc từng đoạn
HS đọc trong nhóm
- Đại diện nhóm thi đọc
HS nhận xét
Cả lớp đọc
HS đọc, lớp đọc thầm
+ Do rắn đền ơn 
HS đọc, lớp đọc thầm
+ Thợ kim hoàn 
HS đọc
+ Bắt con chuột đi tìm ngọc
+ Rình ở bờ sông, chờ ai câu cá thì lấy lại.
HS đọc
HS nêu
Đại diện nhóm lên bốc thăm đọc bài
Nhận xét
HS nêu
- Nhận xét tiết học
TOÁN(1)
	 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ.
I. MỤC TIÊU: 
1 - Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm. BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
 2 - Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trog ph¹m vi 100 và gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
3- Bồi dưỡng lòng ham thích môn học. 
II. CHUẨN BỊ: 4 băng giấy cho bài 3 và 2 băng giấy cho bài 5, SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: T/ c làm việc cá nhân 
- Yêu cầu 3 HS sửa bài 2
Nhận xét
*gtb: Ôn tập về phép cộng và trừ
HĐ 2: T/ c làm việc cá nhân , nhóm , lớp –GQMT1&2 
* Bài 1
GV chia 4 nhóm, mỗi nhóm giải 1 cột
- Nhận xét mối quan hệ giữa các phép tính
* Bài 2
Yêu cầu HS làm bảng con
Nhận xét, sửa , nêu cách tính
* Bài 3 (a,c) : GV đưa nd phần a lên bảng và hướng dẫn cách làm.
- Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của hai biểu thức: 9 + 1 + 7 và 9 + 8 ?
- GV kết luận : 9 cộng 1 rồi cộng 7 cũng chính bằng 9 cộng 8.
* Bài 4 - GV giới thiệu sơ đồ tóm tắt bài toán:
 48 cây
Lớp 2A :
 12 cây
Lớp 2B :
 ? cây
- Gv chấm, chữa bài
HĐ 3:
Ôn lại bảng cộng, trừ . Làm các BT còn lại
Ôn tập về phép cộng và trừ (tiếp theo).
- Nxét tiết học.
Nêu miệng mỗi em một câu
HS nhắc 
HS đọc yêu cầu
Đại diện mỗi nhóm trình bày
3 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con
 38 81 47 
 + 42 - 27 + 35
 80 54 82 ....
HS làm theo nhóm rồi trình bày kết quả.
HS nêu : Kết quả của hai biểu thức đó bằng nhau.
- HS tự làm tiếp phần c và nêu kết quả.
HS đọc đề bài
1 HS giải, lớp làm vở
 Bài giải
 Số cây lớp 2B trồng được là:
 48 + 12 = 60(cây)
 Đáp số: 60 cây
- HS đọc lại 1 số bảng cộng, trừ đã học.
- HS nghe.
- Nxét tiết học.
ĐẠO ĐỨC
GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 2 )
I. MỤC TIÊU: 
1 - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn trật tự vệ sinh công cộng. 
2- Thực hiện giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. Nhăùc nhở bạn bè cùng giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác.
3 GDBVMT Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là làm cho MT nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần BVMT.
*GDKNS: KN Hợp tác ; KN Đảm nhận trách nhiệm.
II. CHUẨN BỊ:Tranh ảnh môi trường công cộng.
Sưu tầm sách báo tranh ảnh, bài hát nói về trật tự nơi công cộng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: T/ c làm việc cá nhân
- Thế nào là giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng?
- Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng có lợi ích gì?
Nhận xét, tuyên dương.
*GTB: Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 2) 
Hoạt động 2:. T/ c làm việc cá nhân
GV đưa HS đến 1 nơi công cộng gần trường để quan sát tình hình trật tự vệ sinh nơi đó.
+ Nơi công cộng này được dùng để làm gì?
+ Ở đây, trật tự, vệ sinh có được thực hiện tốt hay khôn? Vì sao các em cho là như vậy?
+ Nguyên nhân nào gây nên tình trạng mất vệ sinh nơi đây?
+ Mọi người cần làm gì để giữ trật tự vệ sinh nơi đây?
Kết luận: Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sốnng văn minh giúp cho công việc của mọi người thuận lợi, môi trường trong lành có lợi cho sức khoẻ.
Hoạt động 2: Sưu tầm tư liệu 
GV yêu cầu HS thảo luận để trình bày các bài thơ, bài hát, tiểu phẩm và giới thiệu 1 số tranh ảnh, bài báo sưu tầm được nói về giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng.
Nhận xét, tuyên dương.
Kết luận: Những nơi công cộng quanh ta
	 Vệ sinh trật tự mới là văn minh.
*GDKNS: Em hãy nêu những việc em đã làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng?
4. Củng cố - Dặn dò: 
 - Nhận xét, tuyên dương. GDBVMT
 - Thực hiện nếp sống văn minh nơi công cộng.
Chuẩn bị: Trả lại của rơi (Tiết 1).
HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- N. xét
Động não
HS quan sát, nhận xét.
Thảo luận nêu ý kiến, trình bày.
- HS nghe.
Thảo luận nhĩm
HS trình bày theo nhóm.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS đọc ghi nhớ ở VBT
Vứt rác đúng nơi quy định.
Tiểu tiện đúng nơi.
Tham gia các hoạt động trồng cây xanh của khu phố.
- Nhận xét tiết học.
THỂ DỤC
TRÒ CHƠI: BỊT MẮT BẮT DÊ ; NHÓM BA, NHÓM BẢY.
I. MỤC TIÊU: - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
- Trật tự không xô đẩy, chơi mộït cách chủ động.
NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: Cả lớp.
II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn. Còi, khăn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
TG
Học sinh
	1. Phần mở đầu:
GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông.
Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 70 – 80 m
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu (dang tay ngang: hít vào bằng mũi, buông tay xuống: thở ra bằng miệng)
Ôn bài thể dục phát triển chung.
GV theo dõi, uốn nắn
	2. Phần cơ bản:
Trò chơi : “ Nhóm ba, nhóm bảy”
 GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi kết hợp chỉ dẫn trên sân, sau đó cho HS chơi.
Xen kẽ giữa các lần chơi, cho HS đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu hoặc thực hiện 1 số động tác thả lỏng.
Trò chơi “Bịt mắt bắt dê”
GV có thể tổ chức cho HS chơi với 3, 4 “dê” lạc đàn và 2, 3 người đi tìm.
- GV quan sát, uốn nắn HS
	3. Phần kết thúc :
Đi thường theo 2 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát theo cán sự điều khiển.
Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
GV cùng HS hệ thống bài.
GV nhận xét, giao bài tập về nhà.
- Về nhà tập chơi lại cho thuần thục.
 8’
20’
7’
Theo đội hình hàng ngang.
 ========
========
========
========
 5GV
Theo đội hình vòng tròn 
 5GV
- HS thực hiện trò chơi theo y/ c
 5GV
- HS thực hiện trò chơi vui vẻ chủ động
 5GV
HS thực hiện.
- Nxét tiết học
CHÍNH TẢ(nghe – viết)
	 TÌM NGỌC 
I. MỤC TIÊU: 
- Nghe-viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng bµi tãm t¾t c©u chuyƯn T×m ngäc
- Lµm ®ĩng BT2; BT(3) a/b
- Giáo dục tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, SGKVở, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Trâu ơi” 
- GV cho HS sửa lỗi trong vở 
GV nhận xét bài cũ
Bài mới: “Tìm ngọc”
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết
* GV đọc đoạn viết 
- Yêu cầu HS đọc đoạn vi ... m 1 trong 2 bài 3a 
Bánh rán, con gián, dán giấy.
Dành dụm, tranh giành, rành mạch.
à Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò: 
- GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị: Ôn thi HK I.
Hát.
HS viết bảng con.
Nhận xét
Cách gà mẹ báo tin cho con biết.
 “Không có gì nguy hiểm” 
“Lại đây các con”, Cúc  cúc.
Dấu 2 chấm và ngoặc kép.
HS tìm và nêu.
HS đọc
Viết bảng con.
HS viết bài.
Sửa lỗi chéo vở.
HS nêu đề bài.
Lớp làm vào vở.
Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo, mau, chào.
HS làm vào vở.
HS sửa bài.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
TẬP VIẾT
CHỮ HOA: Ô, Ơ
I. MỤC TIÊU: ViÕt ®ĩng 2 ch÷ hoa ¤, ¥ (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá - ¤ hoỈc ¥), ch÷ vµ c©u øng dơng: ¥n (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ¥n s©u nghÜa nỈng (3 lÇn)
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ Ơ, Ô hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Ơn sâu nghĩa nặng cỡ nhỏ.Vở tập viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Chữ hoa : O.
Gọi 2 HS lên bảng viết chữ O hoa, Ong 
Hãy nêu câu ứng dụng và ý nghĩa của nó?
à Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: Chữ hoa: Ô, Ơ
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ Ơ. Ô 
GV treo mẫu chữ Ơ, Ô
Chữ Ơ, Ô giống và khác chữ O ở điểm nào? 
Có mấy nét?
GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi: 
+ Chữ Ô: viết chữ O hoa, sau đó thêm dấu mũ có đỉnh nằm trên đường kẻ 7 (giống dấu mũ trên chữ Â). 
+ Chữ Ơ: viết chữ O hoa, sau đó thêm dấu râu vào bên phải chữ (đầu dấu râu cao hơn đường kẻ 6 một chút). 
Yêu cầu HS viết vào bảng con.
GV theo dõi, uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng 
- Hãy nêu cụm từ ứng dụng?
- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ :
+ Những con chữ nào cao 1 li?
+ Những con chữ nào cao 1,25 li?
+ Những con chữ nào cao 2,5 li?
+ Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là 1 con chữ o.
+ Chú ý cách nối nét ở nét 1 của chữ n với cạnh phải của chữ Ơ.
- GV viết mẫu chữ Ơn 
Hướng dẫn HS viết chữ Ơn 
Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.
Hoạt động 3: Thực hành 
- Nêu yêu cầu khi viết.
GV yêu cầu HS viết vào vở:
 1dòng Ô, Ơ cỡ vừa, 1 dòng Ô cỡ nhỏ, 1 dòng Ơ cỡ nhỏ; 1 dòng Ơn cỡ vừa, 1 dòng Ơn cỡ nhỏ; 3 lần câu ứng dụng cỡ nhỏ.
GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết chưa đúng.
Chấm vở, nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò: 
GV yêu cầu các tổ tìm những từ có vần ơn . 
Về viết tiếp.
Chuẩn bị: Chữ hoa: P.
Nhận xét tiết học.
Hát
2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- Nhận xét.
HS quan sát.
HS nêu.
Có 2 nét.
HS viết bảng con chữ Ô, Ơ (cỡ vừa và nhỏ).
Ơn sâu nghĩa nặng
- HS quan sát nxét.
n, â, u, i, a, ă.
s.
Ơ, g, h.
- HS theo dõi.
HS viết bảng con.
HS nhắc tư thế ngồi viết. 
HS viết.
- HS theo dõi.
- HS tìm.
- Nhận xét tiết học.
TOÁN(5)
	ÔN TẬP VỀ ĐO LUỜNG
I. MỤC TIÊU: - BiÕt x¸c ®Þnh khèi l­ỵng qua sư dơng c©n.
 - BiÕt xem lÞch ®Ĩ x¸c ®Þnh sè ngµy trong th¸ng nµo ®ã vµ x¸c ®Þnh 1 ngµy nµo ®ã lµ ngµy thø mÊy trong tuÇn.
* Làm được các BT: Bµi 1; 2(a,b); 3(a); 4
II. CHUẨN BỊ: Cân đồng hồ, lịch cả năm, đồng hồ để bàn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Ôn tập về hình học
Gọi HS lên vẽ đuờng thẳng và xác định 3 điểm thẳng hàng.
Vẽ các hình đã học.
Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Ôn tập về đo lường
* Bài 1:
Yêu cầu HS làm miệng
à Chú ý kỹ cách đọc và cách viết.
- GV nxét, sửa
* Bài 2(a,b): 
GV đưa cho mỗi nhóm 1 tờ lịch trong năm.
Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3(a):
* Bài 4:
GV yêu cầu HS làm miệng
- GV nxét, sửa
4. Củng cố - Dặn dò: 
Thi đua vẽ kim đồng hồ với số thời gian tương ứng.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
Hát
3 HS lên bảng.
HS nêu.
- Nhận xét 
HS đọc yêu cầu.
Cả lớp làm miệng
a) vịt nặng 3kg, b) gói đường nặng 4kg, c) Lan nặng 30 kg
HS sửa bài.
HS đọc đề.
4 nhóm thảo luận và trình bày kết quả.
VD: a) tháng 10 có 31 ngày...
 b) ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư....
HS làm miệng
a) chào cờ lúc 7 giờ sáng
b) tập thể dục lúc 9 giờ sáng
- HS nxét
HS tham gia chơi.
- Nhận xét tiết học.
TẬP LÀM VĂN
NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU
I. MỤC TIÊU: - BiÕt nãi lêi thĨ hiƯn sù ng¹c nhiªn, thÝch thĩ phï hỵp víi t×nh huèng giao tiÕp (BT1, BT2)
 - Dùa vµo mÈu chuyƯn, lËp ®­ỵc thêi gian biĨu theo c¸ch ®· häc (BT3)
*GDKNS: KN Kiểm sốt cảm xúc ; KN Lắng nghe tích cực.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập 1, bút dạ, giấy khổ to.
III. CÁC PP/KTDH: Làm việc theo nhĩm; Trình bày ý kiến cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu
* Bài 1: (miệng)
GV treo tranh 
Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà mẹ tặng “Ôi! Quyển sách đẹp quá!” 
- Lòng biết ơn đối với mẹ “Con cảm ơn mẹ”
* Bài 2: (miệng)
Yêu cầu HS phát biểu ý kiến.
- GV nxét, sửa bài
* Bài 3:
GV phát giấy, bút dạ cho HS.
Y/ c HS làm nhóm
Gv theo dõi nhận xét
THỜI GIAN BIỂU BUỔI SÁNG CHỦ NHẬT CỦA HÀ
6g30 – 7g
Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa mặt
7g – 7g15’
Ăn sáng
7g15’- 7g30’
Mặc quần áo
7g30’
Tới trường dự lễ sơ kết học kỳ
10g
Về nhà, sang thăm ông bà.
Chấm bài, nhận xét.
GDKNS: Khi cĩ điều gì thích thú, em cần thể hiện như thế nào?
4. Củng cố 
5 Dặn dò: - GV tổng kết bài
- Chuẩn bị: Ôn tập HK I.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Kể về 1 con vật nuôi trong nhà.
Đọc thời gian biểu buổi tối của em.
Trình bày ý kiến cá nhân.
Quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, từ đó hiểu lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ gì.
1 HS đọc, cả lớp cùng suy nghĩ.
Ôi! Con ốc biển đẹp quá, to quá! Con cảm ơn bố!
Sao con ốc đẹp thế, lạ thế! Con cảm ơn bố ạ!
Làm việc theo nhĩm
Chia nhóm làm trong 5’, sau đó dán bài lên bảng lớp.
- HS đọc thời gian biểu đã lập
- HS nxét
HS nhắc lại các nội dung vừa học.
- HS nghe.
- Nxét tiết học
KỂ CHUYỆN
	TÌM NGỌC
I. MỤC TIÊU: - Dùa theo tranh, kĨ l¹i ®­ỵc tõng ®o¹n cđa c©u chuyƯn.
 - HS kh¸, giái kĨ l¹i ®­ỵc toµn bé c©u chuyƯn (BT2).
- Giáo dục tình bạn giữa các vật nuôi trong nhà với chủ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh, SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Con chó nhà hàng xóm” (Hoàng, Nghiệp)
Yêu cầu 2 HS kể nối tiếp nhau lại câu chuyện.
- GV nxét, ghi điểm
3. Bài mới: “Tìm ngọc”
* Bài 1: Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh:
Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
GV treo 6 tranh lên bảng, yêu cầu lần lượt 6 em lên kể lại từng đoạn theo tranh.
GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn theo tranh trong nhóm
Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
GV nhận xét tính điểm thi đua
* Bài 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện (HS khá, giỏi)
4. Củng cố, dặn dò 
- Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
Chuẩn bị: “Ôn thi HK1”
Nhận xét tiết học
Hát
2 HS kể 
1 HS kể
1 HS đọc yêu cầu bài. 
 6 HS lên kể truyện theo tranh, mỗi HS kể 1 tranh.
Mỗi nhóm 6 bạn lần lượt kể nối tiếp nhau trong nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày
Bình chọn nhóm kể hay nhất.
- HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện.
- Lớp bình chọn bạn kể hay.
Tình cảm của các con vật đối với chủ thật đáng quý.
- Nhận xét tiết học
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 17, biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế đó.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Chưa khắc phục được tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học .
 * Học tập: 
- Có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Duy trì bồi dưỡng HS giỏi trong các tiết học hàng ngày.
- Vẫn còn tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
 * Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào: nuôi heo đất
- Đóng kế hoạch nhỏ của trường chưa đầy đủ. 
III. Kế hoạch tuần 18:
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, đúng giờ.
 * Học tập:
- Tiếp tục thực hiện phong trào thi đua học tập chào mừng ngày thành lập QĐND VN.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 18.
- Tham gia thi HKI đầy đủ và nghiêm túc theo quy định.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
-Vừa học vừa ôn để chuẩn bị thi học kì1 đạt kết quả cao.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Đố bạn nhằm củng cố các kiền thức đã học về Toán, Tiếng Việt chuẩn bị để HS thi HKI vào tuần 18.

Tài liệu đính kèm:

  • doclop2tuan17kns.doc