Giáo án các môn học khối lớp 2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai - Tuần 31 năm 2010

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai - Tuần 31 năm 2010

Tiết 91+92 Chiếc rễ đa tròn

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.

- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (Bác Hồ, chú cần vụ)

 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu

- Hiểu nghĩa các từ ngữ: thường lệ, tầu ngầm, chú cần vụ, thắc mắc

- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật, một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để cây cối lớn lên thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK, bảng phụ chép câu văn cần hướng dẫn luyện đọc.

 

doc 16 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai - Tuần 31 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Ngày soạn: 3 / 4 / 2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010
Chào cờ
Tiết 31
Tập trung toàn trường 
Tập đọc
Tiết 91+92
Chiếc rễ đa tròn
I. mục đích yêu cầu
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: 
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (Bác Hồ, chú cần vụ)
 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: thường lệ, tầu ngầm, chú cần vụ, thắc mắc 
- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật, một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để cây cối lớn lên thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK, bảng phụ chép câu văn cần hướng dẫn luyện đọc.
III. các hoạt động dạy học
Tiết 1
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2,3 HS đọc bài trả lời câu hỏi
- 2,3 học thuộc lòng bài : Cây dừa 
Trả lời câu hỏi 1,2,3 về ND bài 
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Luyện đọc
- GV đọc mẫu 
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Chú ý một số từ ngữ đọc cho đúng 
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc trong bài
- HD chú ý đọc đúng 1 số câu 
- Bảng phụ
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ cuối bài 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Các nhóm thi đọc đoạn, cả bài, ĐT, CN
e. Đọc ĐT (đoạn 3)
Tiết 2
3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ?
cuốn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp 
Câu 2: Bác hướng dẫn bác cần vụ trồng chiếc lá đa ntn ?
- Cuốn chiếc lá thành vòng tròn, buộc tựa vào 2 cái cọc sau đó vùi 2 đầu rễ xuống đất 
Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành cây đa có hình dáng ntn ?
- Thành 1 cây đa to có vòng lá tròn 
Câu 4 : Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ?
- chui qua,chui lại vòng lá tròn được tạo lên từ cây đa 
Câu 5: Nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi, 1 câu về tình cảm thái độ của Bác đối với vật xung quanh
- Bác rất yêu quý thiếu nhi . Bác luôn luôn nhớ đến thiếu nhi 
- Bác thương tiếc rễ đa muốn trồng cho nó sống lại
* Bác Hồ có tình thương bao la với mọi người, mọi vậtCháu thiếu nhi
4. Luyện đọc lại
- Cho HS đọc theo vai
- GV nhận xét
- 2,3 nhóm HS tự phân vai thi đọc truyện
 5. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ
- Về nhà đọc trước nội dung tiết kể chuyện.
Toán
Tiết 151
Luyện tập 
I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Luyện kĩ năng tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ)
- Ôn tập , về chu vi tam giác tứ giác giải toán 
II. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
462 + 315
- Nêu cách đặt tính và cách tính 
627 + 131
3. Bài mới
- Nêu các bước tính cộng 
+ Đặt tính 
HS nêu
+ Tính 
4. Thực hành 
Bài 1 : Tính
- HS thực hành bảng con 
- Nêu cách tính, tính 
+
225
+
362
+
683
634
425
204
859
787
887
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a.
-HS làm vở
+
245
+
665
+
217
- Gọi 1 HS lên chữa 
312
214
752
557
879
969
b. 
+
68
+
72
+
61
27
19
29
95
91
90
Bài 3: Hình nào đã khoanh số con vật 
- HS quan sát hình vẽ, trực tiếp vẽ và trả lời câu hỏi
Hình a đã khoanh số con vật
Bài 4: HS đọc yêu cầu 
- Nêu cách giải 
Bài giải
- 1 em tóm tắt
Con sư tử nặng số kg là:
- 1 em giải 
210 + 18 = 228 (kg)
- GV nhận xét
 Đ/S: 228 kg
Bài 5: 1 HS đọc đề 
Bài giải
- Nêu cách giải 
Chu vi hình tam giác ABC là:
- 1 em tóm tắt
300 + 200 + 400 = 900 (cm)
- 1 em giải 
 Đ/S : 900cm
- GV nhận xét
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Nêu cách đặt tính, cách tính 
Ngày soạn: 3 / 4 / 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 152
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu
Giúp học sinh:
 - Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có 3 chữ số theo cột dọc
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
* Trừ các số có 3 chữ số 
- GV nêu bài toán 
Tính 635 - 214
(Thực hiện bằng đồ dùng trực quan )
635 Từ trái sang phải
+ Để thực hiện phép trừ ta gạch bớt các đơn vị, chục, trăm 
214
421
+ Viết số thứ nhất 635, viết dấu trừ , viết số thứ hai là 214 sao cho hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị.
- Trừ đơn vị: 5 trừ 4 bằng 1 viết 1
- Trừ chục : 2 trừ 1 bằng 2 viết 2
- Trừ trăm : 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
*Tổng kết thành quy tắc 
- Đặt tính viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị
- Tính từ phải sang trái đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm
4. Thực hành
Bài 1: Tính 
 HS làm bảng con 
- 1 số HS lên chữa 
-
484
-
586
-
497
241
253
125
243
333
372
-
590
-
693
-
764
490
152
751
120
541
013
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
-HS làm vào vở
- Gọi HS lên chữa 
548
-
732
-
592
-
395
312
201
222
 23
236
531
370
372
Bài 3: Tính nhẩm
- HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk 
- Chấm 1 số bài 
a. 
600 – 100 = 500
700 – 300 = 400
- Đọc nối tiếp 
900 – 300 = 600
800 – 500 = 300
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu 
- Nếu kế hoạch giải 
- 1 em tóm tắt 
Bài giải
Đàn gà có số con là :
183 – 121 = 62 (con)
- 1 em giải
Đ/S: 62 con gà
5. Củng cố dặn dò
 Nhận xét tiết học, củng cố cách đặt tính và tính. 
Chính tả: (Nghe – viết)
Tiết 61
Việt Nam có Bác 
I. Mục đích yêu cầu
1. Nghe - viết chính xác trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác
2. Làm đúng các bài tập có phân biệt âm r/d/gi thanh hỏi,thanh ngã
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết bài tập 2a, 3a
III. hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3 HS viết bảng lớp 
- GV đọc cho HS viết: chói trang, trập trùng, chân thật, học trò, chào hỏi
- Cả lớp viết bảng con
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2 Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn chuẩn bị bài
- GV đọc bài chính tả
- 3 HS đọc lại
- Nội dung bài thơ nói gì?
- Bài thơ ca ngợi Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam.
- Tìm các tên riêng được viết hoa trong bài chính tả.
- Bác, Việt Nam, Trường Sơn
 * Viết bảng con những từ ngữ 
+ non nước , lục bát
* GV đọc cho HS viết bài
+ HS viết vào vở
* Chấm , chữa bài (5-7 bài)
4. Hướng dần làm bài tập
Bài 2: 
- Lớp đọc thầm
- Điền các âm đầu r, gi, d vào ô trống , đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in đậm.
- 1 HS giải thích
- Lớp làm vào vở (2 HS lên bảng điền , nhận xét)
bước dừa
ràođỏ
..raunhữnggỗchẳnggiường
- 3 HS đọc khổ thơ 
-Nêu nội dung bài thơ ?
- Bài thơ tả cảnh nhà bác trong vườn phủ Chủ Tịch
- 1 HS đọc cả bài
Bài 3 (a:) 
+ 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm
+ Lớp làm vở
+ 2 HS chữa bài
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
Kể chuyện
Tiết 31
Chiếc rễ đa tròn
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kĩ năng nói:
- Nhớ truyện sắp xếp lại trật tự 3 tranh (sgk) theo trình tự đúng diễn biến trong câu chuyện.
- Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện 1 cách tự nhiên.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Chăm chú nghe bạn kể chuyện để nhận xét đúng hoặc kể tiếp câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học
- 3 tranh minh hoạ sgk
iII. hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể
- 3 đoạn của câu chuyện : Ai ngoan sẽ được thưởng 
- Tại sao Bác khen bạn Tộ ngoan ?
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: (M/Đ, yêu cầu)
3.2 Hướng dẫn kể chuyện:
Bài 1: Sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện. 
- Theo 3 tranh minh hoạ
- HS quan sát, nói vắn tắt từng tranh
Theo trình tự sgk
Tranh 1
- Bác Hồ đang HD chú cần vụ cách trồng chiếc rễ đa.
Tranh 2
- Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng lá tròn, xanh tốt của cây đa con.
Tranh 3
- Bác Hồ chỉ vào chiếc lá đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng nó.
- HS suy nghĩ sắp xếp lại tưng tranh theo đúng diễn biến (trình tự đúng của tranh.)
- Trật tự đúng của tranh là
3 – 1 – 2
Bài 2: HDHS kể từng đoạn theo tranh.
- HS tập kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm.
- Các đại diện nhóm thi kể (3 đại diện 3 nhóm kể tiếp tục)
Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện
Nhận xét
- 3,4 HS đại diện 3,4 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp.
- Nhận xét, bình điểm
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe 
Ngày soạn: 3 / 4/ 2010
Ngày giảng: Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
Tiết 93
Cây và hoa bên lăng Bác
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ dài
- Biết đọc bài với giọng trang trọng, thể hiện niềm tôn kính của ND với Bác
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: uy nghi, tụ hội, tâm cấp
- Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác thể hiện niềm tin cậy thiêng liêng của toàn dân với Bác.
II. đồ dùng dạy học
- ảnh lăng Bác (sgk), bảng phụ chép câu văn cần hướng dẫn
III. Các hoạt động dạy học
 1. ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài: Chiếc rễ đa tròn (trả lời câu hỏi)
- Chiếc rễ đa ấy trở thành 1 cây đa có hình dáng như thế nào ?
-Cây đa có vòng lá tròn
- Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên gốc cây đa?
- Thích chui qua chui lại
 3. Bài mới
 3.1 Giới thiệu bài
- Quan sát tranh (sgk)
3.2 Luyện đọc:
- GV đọc mẫu bài
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu 
- Chú ý đọc đúng 1 số từ khó 
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
+ Mỗi dòng là 1 đoạn 
+ HDHS đọc đúng 1số câu dài
- Bảng phụ
+ Hiểu nghĩa các từ ngữ cuối bài
+ Giảng thêm
- phổ (K học)
- vạn tuế tên giống cây cảnh có lá hình lồng chim.
- dầu nước: Tên loài cây gỗ to cho dùng để pha sơn.
- hoa ban: Tên loài hoa màu trắng ở vùng núi Tây Bắc
- sứ đỏ: Tên loài hoa đại màu đỏ có nhiều ở miền Nam.
- dạ hương: dạ lan hương : loài hoa nở và toả hương vào ban đêm
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm
3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1: Kể tên những loài cây được trồng phía trước lăng Bác. 
- Vạn tuế, dầu nước, hoa bạn
Câu 2: Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp các miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ?
- Hoa đào , hoa ban Sơn La, hoa xứ đỏ Nam bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc,  ... 425
-
676
203
215
222
461
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- HS làm vào vở
- Gọi 1 số HS làm bảng
a.
-
986
-
758
-
831
264
354
120
722
404
711
b.
-
72
-
65
-
37
26
19
 37
47
46
 44
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
-HS làm sgk
- Tìm hiệu
- Gọi HS lên bảng chữa
- Củng cố tìm SBT,ST
- Củng cố tìm SBT,ST
- HDHS làm
Số bị trừ
259
257
869
867
486
Số trừ 
136
136
659
661
264
Hiệu
121
121
210
206
222
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu 
Bài giải
- Nêu kế hoach giải 
Số HS của trường tiểu học Hữu Nghị là
 - 1 em tóm tắt 
865 – 32 = 833 (HS)
- 1 em lên giải 
 Đ/S: 833 học sinh
Bài 5: 1 HS đọc yêu cầu: 
- HS phân tích và nêu ý kiến cần khoanh chữ nào trong các chữ .
- Khoanh vào chữ D (4 hình tứ giác)
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Củng cố cách đặt tính, cách tính 
Luyện từ và câu
Tiết 31
Mở rộng vốn từ từ ngữ về Bác Hồ 
Dấu chấm, dấu phẩy
I. mục đích yêu cầu
1. Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về Bác hồ
2. Tiếp tục luyện tập về cách dùng dấu chấm, dấu phẩy.
II. đồ dùng dạy học
- Bảng phụ bài tập 1,3
III. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS làm lại bài tập 1(T30)
2 HS làm BT 3(mỗi em đặt 3 câu hỏi , một câu nói về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi , 1 câu nói về tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ)
- 2 HS thực hành đặt và trả lời câu hỏi.
- Hỏi để làm gì ?
- A. Nhà bạn trồng hoa để làm gì ?
- B. đẻ lấy gỗ đóng tủ, bàn, giường.
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu:
3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1 (miệng)
- Chọn từ thích hợp 
- Đọc đoạn văn viết về cách sống của Bác 
- Lớp làm vở 
- Nhận xét chốt lời giải đúng 
- HS lên làm bài phụ
Bác Hồđạm bạctinh khiếtnhà sànrâm bụttự tay
Bài 2: (Miệng). 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác trong bài thơ, bài hát các câu chuyện đó .
- HS thực hành theo nhóm 
Chia bảng 3 phần, 3 nhóm lên thi 
(bình chọn nhóm thắng cuộc)
VD: sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, có chí lớn, giầu nghị lực, yêu nước, thương dân, thương giống nòi,đức độ, hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ, nhân hậu, khiêm tốn, bình dị, giản dị
Bài 3: (viết)
- HS làm vở
- Đọc kĩ đoạn văn 
- Chốt lời giải đúng
Một hôm Bác Hồđồng ý 
 Đến  .chùa Bác vào 
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tìm thêm những từ ca ngợi Bác Hồ.
Ngày soạn: 4 / 4/ 2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 154
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
Giúp HS: 
+ Luyện kĩ năng tính cộng và tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)
+ Luyện kĩ năng tính nhẩm 
+ Luyện vẽ hình 
ii. đồ dùng dạy học
- Phiếu bài tập , sơ đồ bài 3 (sgk)
IiI. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lên bảng 
- Nêu cách đặt tính và tính 
244 + 523
142 + 251
3. Bài mới 
Bài 1 : 
- HS làm bảng con 
 - Nêu cách đặt tính và tính 
+
35
+
48
+
57
28
15
26
63
63
83
+
83
+
25
 7
37
90
62
Bài 2: Tính 
-
75
-
-
63
81
- Củng cố về cách đặt, tính 
 9 
17
34
64
46
47
-
-
52
80
16
15
36
65
Bài 3 : Tính nhẩm 
- HS làm sgk
- Tự nhẩm điền kết quả 
- Đọc nối tiếp 
700 + 300 = 1000 1000 – 200 = 800
1000 – 300 = 700 500 + 500 = 1000
800 + 200 = 1000 1000 – 500 = 500 
Bài 4 : Đặt tính rồi tính
- HS làm vở 
- Gọi Hs lên bảng chữa 
- Củng cố về cách đặt, tính 
- Nhận xét 
a.
+
351
+
+
427
516
216
142
176
567
569
689
b.
-
876
-
999
-
505
231
542
304
645
457
201
Bài 5: Vẽ theo mẫu 
- HS vẽ sgk
- 1 HS vẽ bảng 
- Nhận xét
4. Củng cố dặn dò.
- Củng cố về cách đặt, tính 
- Nhận xét tiết học.
Tập làm văn
Tiết 31
Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ
I. Mục đích yêu cầu
1. Biết nói câu đáp lại lời khen ngợi 
2. Quan sát ảnh Bác Hồ trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác 
3.Viết được đoạn văn từ 3đến 5 câu về ảnh Bác dựa vào những câu trả lời ở bài tập 2
II. đồ dùng dạy học
- ảnh Bác Hồ 
III. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại chuyện qua suối 
- Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ 
- HS nêu 
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc các tình huống 
- Bài tập yêu cầu gì ?
- Nói lời đáp lại trong trường hợp em được khen 
a. Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được cha mẹ khen 
- 1 cặp học sinh đóng vai làm mẫu 
HS1 (vai cha) hài lòng khen em 
+ Em quét nhà sạch quá ! 
HS 2: (vai con )
- Con cảm ơn ba có gì đâu ạ !
- Từng cặp HS nói lời khen và đáp lại theo các tình huống a,b,c
- Con cảm ơn ba có gì đâu ạ !
b. Em mặc áo đẹp được các bạn khen 
- Hôm nay bạn mặc đẹp quá !
c. Em vứt 1 hòn đá khen em 
- Cháu ngoan quá ! cẩn thận quá ! Thật lá đứa trẻ ngoan.
-Cảm ơn cụ ạ ! có gì đâu ạ !
Bài 2 (miệng)
+ 1HS đọc yêu cầu 
+ quan sát ảnh Bác 
- ảnh Bác được treo ở đâu ?
+ treo trên tường
 - Trông Bác như thế nào?
+ Râu tóc trắng, vầng trán Bác cao,mắt Bác sáng.
- Em hứa với Bác điều gì ?
+ sẽ ngoanchăm học
Bài 3: Dựa vào những câu trả lời trên, viết 1 đoạn văn từ 3-5 câu về ảnh Bác Hồ.
+ 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm vào vở BT
NhiềuHS tiếp nối nhau đọc (nhận xét )
VD: Trên bức tường chính giữa lớp học của em treo 1 tấm ảnh Bác Hồ. Trong ảnh trông Bác rất đẹp. Râu tóc Bác bạc trắng, vầng trán cao, đôi mắt hiền từ. Em muốn hứa với Bác là em sẽ chăm ngoan, học giỏi để xứng đáng là chau ngoan Bác Hồ.
- Vì đêm là lúc yên tĩnh của hoa 
4. Củng cố, dặn dò
- Thực hành qua bài
- Nhận xét tiết học.
Tập viết
Tiết 31
Chữ hoa: N (kiểu 2)
I. Mục đích, yêu cầu
- Rèn kỹ năng viết chữ:
1. Biết viết chữ N hoa (kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.
2. Biết viết ứng dụng câu Người ta là hoa đất theo cỡ và nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ N kiểu 2 
- Bảng phụ viết sẵn dòng ứng dụng
III. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Cả lớp viết bảng con M (kiểu 2)
- 1 HS nhắc cụm từ ứng dụng: mắt sáng như sao (2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con) Mắt
- GV nhận xét, chữa bài
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học.
3.2 Hướng dẫn viết chữ hoa 
a. Quan sát, nhận xét chữ N hoa kiểu 2
- Nêu cấu tạo chữ N (k2)
- Cao 5 li, gồm 2 nét giống nét 1 và 3 của chữ M (k2)
- Nêu cách viết 
N1: Giống cách viết nét 1 chữ M kiểu 2
N2: Giống cách viết nét 3 của chữ M kiểu 2 
* HS viết bảng con
- Chữ N hoa (kiểu 2)
3.3 Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a. Giới thiệu câu ứng dụng 
- HS đọc : Người ta là hoa đất 
- Nêu nghĩa của cụm từ ứng dụng
- Ca ngợi con người- con người là quý nhất là tinh hoa của trái đất.
b. Quan sát nhận xét 
- Cụm từ ứng dụng 
- Nêu các chữ cái có độ cao 2,5 li ?
- N,g,l.h
- Nêu các chữ cái có độ cao 2 li :
- đ
- Nêu các chữ cái có độ cao 1,5 li ?
- t
- Nêu các chữ cái có độ cao 1li ?
- Còn lại
- Nêu cách đặt dấu thanh 
+ Dấu thanh đặt trên các dấu ơ, a dấu sắc đặt trên â 
- Cách viết nét cuối chữ N 
+ Nét cuối của chữ N chạm nét cong chữ g.
* Viết bảng con 
 + Chữ người
4. HDHS viết vào vở tập viết 
+ Chữ N 1 dòng cỡ vừa, 2 dòng cỡ nhỏ
+ Chữ Người một dòng cỡ nhỏ, 1 dòng cỡ nhỏ
+ Câu từ ứng dụng : 3 dòng cỡ nhỏ 
5. Chấm, chữa bài
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
6. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết trong bài tập trong vở tập viết 
Ngày soạn: 4 / 4 / 2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 155
Tiền Việt Nam
I. Mục tiêu
Giúp HS nhận biết: 
+ Đơn vị thườngdùng của tiền việt nam là đồng
+ Nhận biết được 1 số loại giấy bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng (là loại giấy bạc trong phạm vi 1000 đồng)
- Bước đầu nắm được quan hệ trao đổi giữa giá trị mệnh giá của các loại giấy bạc đó.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị đồng.
ii. đồ dùng dạy học 
 - Các tờ giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng.
iII. Các hoạt động dạy học
1. ổn đinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
* Giới thiệu các loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng 
- HS quan sát kĩ 2 mặt của các tờ giấy bạc nói trên và nhận xét 
+ Giới thiệu 4 loại tiền 
- HS nhận xét nói các đặc điểm 
- Dòng chữ Một trăm đồng và số 100
- Dòng chữ một trăm đồng và số 100
4. Thực hành 
Bài 1: HS nhận biết việc đổi tờ giấy bạc loại 200 đồng ra loại giấy 100 đồng
? Đổi 1tờ 200 đồng thì được mấy tờ 100 đồng 
* Phần b,c tương tự
- HS thực hành theo nhóm với các tờ bạc thật
Bài 2: Số? 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm sgk
- Gọi HS lên bảng chữa 
200 + 200 + 100 + 200 = 700 (đồng)
500 + 200 +100 = 800 (đồng)
500 + 200 + 100 + 200 = 1000 (đồng)
Bài 3: HS thực hiện liên tiếp các phép cộng rồi so sánh 
KL: Chú lợn D chứa nhiều tiền nhất 
100 đồng + 400 đồng = 500 đồng
Bài 4: HS thực hiện làm sgk 
900 đồng – 200 đồng = 700 đồng 
- Gọi HS lên bảng chữa 
700 đồng + 100 đồng = 800 đồng 
800 đồng – 300 đồng = 500 đồng
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học 
- Thực hành qua bài
Chính tả: (Nghe – viết)
Tiết 62 
Cây và hoa bên lăng Bác
I. Mục đích yêu cầu
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : Cây và hoa bên lăng Bác 
2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ viết sai: r/d/gi thanh hỏi, thanh ngã 
ii. đồ dùng dạy học
- Bản phụ viết BT2a
iii. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc cho HS viết bảng con
- HS viết bảng con: râm bụt, giở sách, dắt tay
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2 Hướng dẫn nghe – viết:
- GV đọc bài
- 2 HS đọc bài 
- Nội dung bài nói gì ?
- Đoạn văn tả vẻ đẹp của những loài hoa ở khắp miền đất nước được trồng 
- Tìm các tên riêng được viết trong bài 
- Sơn La , Nam Bộ
* HS viết bảng con các từ ngữ viết sai
- lăng, khoẻ khoắn, ngào ngạt 
- GV đọc, HS viết bài vào vở
-HS viết vào vở 
- Đọc HS soát lỗi 
- đổi vở cho nhau 
- Chấm, chữa bài
- Chấm 5-7 bài
4. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2a: Tìm các từ bắt đầu bằng r/gi/d có nghĩa:
- HS đọc yêu cầu
- Lớp làm bảng con
- Chất lỏng dùng để thắp đèn, chạy máy
- dầu
- Cất giữ kín không cho ai hất 
- Giấu 
 - Quả lá rơi xuống đất 
- rụng
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ.
- về nhà viết lại cho đúng những chữ viết sai.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 31.doc.doc