Giáo án các môn học khối 2 - Tuần dạy 1 - Trường tiểu học Xuân Phương

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần dạy 1 - Trường tiểu học Xuân Phương

TUẦN 1

Thứ hai ngày7tháng 9 năm 2009

Tập đọc:

Có công mài sắt, có ngày nên kim

I/ Mục đích, yêu cầu:

- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới, các từ khó, các từ có âm vần dễ lẫn do ảnh hưởng cách phát âm của địa phương.

- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể với chuyện với lời nhân vật. Hiểu nghĩa của các từ mới.

- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Rèn kĩ năng đọc – hiểu.

- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có công mài sắt, có ngày nên kim. Rút được lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.

II/ Đồ dùng dạy học:

 

doc 34 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần dạy 1 - Trường tiểu học Xuân Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ hai ngày7tháng 9 năm 2009
Tập đọc:
Có công mài sắt, có ngày nên kim
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới, các từ khó, các từ có âm vần dễ lẫn do ảnh hưởng cách phát âm của địa phương. 
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể với chuyện với lời nhân vật. Hiểu nghĩa của các từ mới. 
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Rèn kĩ năng đọc – hiểu.
- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có công mài sắt, có ngày nên kim. Rút được lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
II/ Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ. 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Kiểm tra ài cũ: 
- Kiểm tra SGK của HS
- Nhận xét
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
b/ Luyện đọc đoạn 1, 2
- Đọc mẫu.
* HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm
* Đọc đồng thanh.
* Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1, 2
? Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
? Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
? Bà mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?
Tiết 2
c/ Luyện đọc các đoạn 3, 4
* HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm
* Đọc đồng thanh.
* Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 3, 4
? Bà cụ giảng giải như thế nào?
? Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không?
? Câu chuyện này khuyên em điều gì ?
? Em hiểu như thế nào câu Có công mài sắt, có ngày nên kim.
d/ Luyện đọc lại
- Cho HS đọc toàn bài và đọc phân vai.
3/Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS nhắc lại
- Lắng nghe.
- HS lần lượt đọc từng câu.
- 2 HS đọc đoạn 1, 2
- HS đọc theo nhóm.
- Các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đồng thanh.
*HS đọc thầm và TLCH
- Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc được vài dòng là chán, bỏ đi chơi. Viết chỉ nắn nót được mấy chữ đầu rồi nguệch ngoạc cho xong chuyện.
- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.
- Để thành một cái kim khâu.
- HS lần lượt đọc từng câu.
- 2 HS đọc đoạn 1, 2
- HS đọc theo nhóm.
- Các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đồng thanh.
* HS đọc thầm và TLCH:
- Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ có ngày nó thành kim. Giống như cháu đi học, mỗi ngày cháu học một ít sẽ có ngày cháu thành tài.
- Câu bé tin
- Khuyên em nhẫn nại, kiên trì. ..
- Ai chăm chỉ, chịu khó làm việc gì cũng thành công.
- HS luyện đọc theo vai trong nhóm.
- HS thi đọc
Toán:
Ôn tập các số đến 100
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: 
- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số. Số có một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.
- Rèn kĩ năng làm tính nhanh. Tính đúng.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Một số các bảng ô vuông.
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ: 
-Kiểm tra SGK, vở
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
b/ HD làm bài tập
Bài 1: Số ?
- Cho HS lấy bảng con và làm.
Bài 2: 
- Cho HS thi đua điền tiếp sức
- Cho HS làm vào vở bài b, c
Bài 3:
- Yêu cầu HS làm vào vở và sửa bài
3/ Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Thực hiện theo yêu cầu.
* Nêu yêu cầu đề bài.
- HS thực hiện.
*Nêu yêu cầu đề bài.
- HS thi đua viết số.
- HS làm bài vào vở.
* Nêu yêu cầu đề bài.
- Làm bài vào vở.
Đạo đức:
Học tập sinh hoạt đúng giờ (tiết 1)
A/ Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: H/S hiểu được các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
 2. Kỹ năng: H/S biết cùng cha mẹ lập ra thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện thời gian biểu đã đề ra.
 3. Thái độ: H/S có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập và sinh hoạt đúng giờ.
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - Phiếu bài tập, Vở bài tập.
C/ Phương pháp :
 Quan sát, sắm vai, thảo luận, hỏi đáp, thực hành luyện tập.
D/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- KT đồ dùng phục vụ cho môn học.
- Nhận xét.
3. Bài mới: (28’)
a. GT bài:
- Ghi đầu bài:
b. Nội dung: 
* Hoạt động 1: 
- YC quan sát tranh bày tỏ ý kiến trong các tình huống việc nào đúng việc nào sai?
- YC thảo luận nhóm đôi.
Trong hai trường hợp trên hai bạn làm hai việc cùng một lúc không phải là học tập, sinh hoạt đúng giờ.
* Hoạt động 2: 
- Chia nhóm, phát phiếu bài tập.
- YC h/s lựa chọn cách ứng xử sao cho phù hợp.
- YC các nhóm lên sắm vai.
Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử. Chúng ta nên biết lựa chọn cách ứng xử sao cho phù hợp nhất.
* Hoạt động 3: 
- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận 
- YC trình bày.
Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi.
- Ghi bài học.
4. Củng cố – dặn dò: (2’)
- Nhắc h/s thực hiện học tập, sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ.
- Về nhà cùng bố mẹ xây dựng thời gian biểu và thực hiện thời gian biểu đã lập.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Bày đồ dùng lên bàn.
- Nhắc lại.
* Quan sát, thảo luận.
+ Tình huống 1: Trong giờ học toán cô giáo đang HD cả lớp làm bài tập. Bạn Lan tranh thủ làm bài tập làm văn, bạn Tùng vẽ máy bay.
+ Tình huống 2: Cả nhà đng ăn cơm vui vẻ, riêng bạn Dương vừa ăn vừa đọc truyện.
Nghe
* Quan sát tranh vẽ bài tập 2.
- Các nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp và chuẩn bị đóng vai.
+ Tình huống1: Ngọc đang xem một chương trình ti vi rất hay, mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi ngủ.
+ Tình huống 2: Đầu giờ h/s xếp hàng vào lớp. Trịnh và Lai đi học muộn, khoác cặp đứng ở cổng trường. Trịnh rủ bạn : “Đằng nào cũng muộn rồi. Trịnh rủ bạn chúng mình đi mua bi đi”
- Các nhóm sắm vai.
Nghe
* Đọc y/c bài tập 3 – Thảo luận.
- Nhóm1 : Buổi sáng em làm những việc gì?
- Nhóm2: Buổi trưa em làm những việc gì?
- Nhóm3 : Buổi chiều em làm những việc gì?
- Nhóm 4: Buổi tối em làm những việc gì?
- Đại diện nhóm trình bày.
Nghe
Thứ ba ngày8 tháng 9 năm 2009
Toán
Ôn tập các số đến 100 ( tt)
I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
- Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số. Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị.
- Rèn kĩ năng làm tính nhanh, tính đúng.
II/ Đồ dùng dạy học:
SGK, bảng, vở.
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ: Ôn tập các số đến 100
3- Bài mới:
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số
 * MT: Đọc, viết và phân tích được các số
Bài 1: Viết
- Hướng dẫn HS làm bài theo mẫu.
Hoạt động 2: So sánh các số
 * MT: Phân biệt được số lớn, số nhỏ
 * PP: 	
Bài 3: , =
- Yêu cầu HS tự làm bài
Bài 4: Viết các số theo thứ tự
- Yêu cầu HS suy nghĩ và xếp các số
4 – Củng cố – Dặn dò:
- Chuẩn bị: Số hạng - Tổng
- Hát
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Hoạt động lớp
- Nêu yêu cầu đề.
- HS làm bài vào vở.
Hoạt động lớp, nhóm
- Nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở.
- Nêu yêu cầu đề.
- HS thực hiện xếp các số theo yêu cầu.
Kể chuyện:
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I – MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng kể cho phù hợp nội dung.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói. Rèn kĩ năng nghe.
- Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì, nhẫn nại.
II – CHUẨN BỊ :
- GV: 4 tranh minh hoạ
- HS: câu chuyện
III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1- Khởi động :
2- Bài cũ :
3- Bài mới
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Kể lại từng đoạn câu chuyện
 * MT: Kể được chuyện theo tranh
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Hướng dẫn HS kể chuyện theo nhóm.
- Cho HS kể chuyện trước lớp
Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện
 * MT: Kể lại được câu chuyện
- Cho 4 HS lần lượt kể hết câu chuyện.
- Cho HS đóng vai.
4 – Củng cố – Dặn dò :
- Chuẩn bị : Phần thưởng
- Hát.
Hoạt động lớp, nhóm
- HS nêu.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS kể
Hoạt động lớp, nhóm
- HS kể toàn bộ câu chuyện.
- 4 HS đóng vai
Chính tả:
Tập chép: Có công mài sắt, có ngày nên kim
I – MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Chép lại chính xác đoạn trích trong bài Có công mài sắt, có ngày nên kim. Qua bài tập chép, hiểu cácch trình bày một đoạn văn: chữ đầu câuviết hoa, chữ đầu đoạn viết và lùi vào 1 ô Củng cố quy tắcviết c/k. Điền đúng các chữ cái
- Kĩ năng: rèn kĩ năng viết chính tả. Học thuộc lòng bảng chữ cái
- Thái độ: Giáo dục HS biết rèn chữ giữ vở.
II – CHUẨN BỊ:
- GV : SGK, bảng lớp
- HS: vở chính tả.
III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1- Khởi động:
2- Bài cũ: Kiểm tra vở
3- Bài mới: 
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
 * MT: Viết lại đúng đoạn trích
- Đọc đoạn chép
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đoạn chép
+ Đoạn chép có mấy câu?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
+ Những chữ nào được viết hoa?
- Cho HS tập viết từ khó
 ... p
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát
Hoạt động lớp
- HS đọc câu
- A, h: 2,5 li; s: 1,25 li; a, n, e, u, m, â, o, : 1 li
- (.) dưới â và(\) trên o 
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
Hoạt động cá nhân
- HS viết vở
Chính tả:
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?
I – MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: Nghe – viết một khổ thơ trong bài Ngày hôm qua đâu rồi?. Điền đúng các chữ cái vào ô trống. Học thuộc lòng 10 chữ cái tiếp theo.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chính tả. Rèn học thuộc bảng chữ cái
- Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, biết rèn chữ, giữ vở
II – CHUẨN BỊ :
-GV: Bảng, SGK
- HS: Vở
III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HO5C
1- Khởi động:
2- Bài cũ: Có công mài sắt, có ngày nên kim
3- Bài mới: 
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe – viết
 * MT: Viết đúng toàn bài
- Đọc khổ thơ
- Hướng dẫn tìm hiểu đoạn thơ
+ Khổ thơ có mấy dòng?
+ Chữ đầu dòng mỗi khổ thơ như thế nào?
- Hướng dẫn HS cách trình bày vở.
- Đọc cho HS chép bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
 * MT: Điền đúng các từ và chữ cái.
Bài 1: 
- Cho HS chọn và điền các từ đúng vào ô trống.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS viết các chữ cái còn thiếu vào bảng.
Bài 3: 
- Hướng dẫn HS học thuộc bảng chữ cái.
4- Củng cố – Dặn dò:
- Chuẩn bị: Phần thưởng
- Hát.
- Thực hiện theo yêu cầu.
Hoạt động lớp, cá nhân
- Lắng nghe
- Trả lời các câu hỏi GV nêu.
- 4 dòng
- Víêt hoa
-HS chép bài
Hoạt động lớp
- Nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài.
- Nêu yêu cầu đề
- Điền các chữ cái vào vở.
- Đọc đề
- Học thuộc lòng 10 chữ cái tiếp theo.
Tự nhiên – xã hội
Bai 1: cơ quan vận động
A/ Mục tiêu:
 1. Kiến thức: HS biết được xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.Nhờ xương mà cơ thể cử động được.
 2 Kỹ năng: Năng vận động sẽ giúp cho cơ và xương phát triển tốt.
 3Thái độ: GD hs có ý thức tự giác chăm tập thể dục để cơ và xương phát triển tốt.
B/ Đồ dùng dạy học.
 - Tranh vẽ cơ quan vận động 
 - VBT, sách giáo khoa.
C/ Phương pháp : Quan sát, thảo luận, trò chơi, thực hành luyện tập
D/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học
1.ổn định tổ chức: (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- Kiểm tra sách vở phục vụ môn học.
3.Bài mới: (30’)
a.Giới thiệu bài:
- Y/C hát bài con công nó múa.
- HD một số động tắc múa.
 - Chốt lại ghi đầu bài.
b.Nội dung:
*Hoạt động 1:
- Làm một số cử động .
- Y/C hoạt động nhóm 2.
-Y/C trình bầy .
-Y/C cả lớp thực hiện.
? Trong động tác vừa làm bộ phận nào của cơ thể cử động?
để thực hiện được những động tác trên thì đầu, mình, tay, chân phải cử động.
* Hoạt đông 2:
- Hướng dẫn thực hành.
? Dưới lớp da của cơ thể là gì ?
- HD cử động.
? Nhờ đâu mà các bộ phận cử động?
Nhờ sự phối hợp gữa xương và cơ mà cơ thể ta có thể chuyển động được.
- Y/C quan sát tranh.
- Y/C chỉ và nêu tên cơ quan vận động của cơ thể.
Nhờ xương và cơ mà cơ thể hoạt động được. Vậy xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.
*Hoạt động 3:(trò chơi) 
- Hướng dẫn cách chơi 
-Y/C các nhóm thực hiện .
- Y/C một số nhóm lên bảng thực hiện.
- NX đánh giá:
Tay ai khoẻ là biểu hiện của cơ quan vận động khoẻ. Cần chăm chỉ tập thể dục và vận đông thường xuyên.
4.Củng cố dặn dò:(4’)
- Nhắc hs thường xuyên tập thể dục.
- NX tiết học. 
Hát
Lớp hát tập thể.
- Múa một số đông tác minh hoạ cho bài hát : Nhún chân, vẫy tay.
- Nhắc lại.
* Thể hiện theo tranh .
- 1,2 hs nêu câu hỏi ( T4) 
Các nhóm quan sát các hình 1,2,3,4 (trang 4 ) và làm một số đông tác như các bạn nhỏ trong sách đã làm.
- Một số nhóm lên thực hiện.
- Lớp thực hiện tại chỗ một số đông tắc theo lờ hô của giáo viên. 
- Tay, chân, đầu, mình.
* Quan sát và nhận biết cơ quan vận động, tự nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình.
- Có xương và bắp thịt (cơ)
- Nhờ cơ và xương mà các bộ phân chuyển động được.
- Quan sát hình 5,6 ( T5)
- HS lên bảng dùng thước chỉ vào tranh vẽ cho cả lớp thấy được: H5: là xương H6:là cơ.
Trò chơi : vật tay
-Hai hs ngồi đối diện nhau, dùng hai ánh tay tì hai khuỷ tay lên bàn hai cánh tay đan chéo vao nhau.
- Khi nghe GV hô : bắt đầu thì cả hai bạn cùng dùng sức của mình để cố gắng kéo thắng tay bạn. Tay ai kéo thẳng được cánh tay của bạn sẽ là người thắng cuộc, 
- Một số cặp lên bảng thực hiện.
Thể dục
Bài : 02 	 * Tập hàng dọc, dĩng hàng, điểm số,
 Chào,báo cáo khi giáo viên nhận lớp.
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Ơn một số khĩ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1, Y/c thực hiện tương đối chính xác động tác
- Học cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học. Y/c thực thiện ở mức 
 tương đối đúng.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sân trường; Cịi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a. Tập hợp hàng dọc, dĩng hàng 
- Thành 4 hàng dọc ..tập hợp
- Nhìn trước Thẳng . Thơi
 cả lớp điểm số..báo cáo
Nhận xét
 b. Chào,báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học:
 GV hướng dẫn, học sinh thực hiện
Nhận xét
*Cán sự hướng dẫn luyện tập ĐHĐN
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vổ tay hát 
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà luyện tập giậm chân tại chỗ
6p
 28p
10p
3-4lần
10p
3-4lần
8p
6p
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 GV
Thứ sáu ngày 12tháng 9năm 2009
Toán
ĐÊXI MET
I – MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Giúp HS bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đêximet (dm), nắm được quan hệ giữa đêximet và xăngtimet (1dm= 10cm). Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị đêximet. Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đêximet.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính nha, tính đúng.
- Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II – CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng, thước, SGK
- HS: SGK, thước
III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1- Khởi động :
2- Bài cũ: Luyện tập
3- Bài mới:
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài đêximet (dm)
 * MT: Biết tên gọi và cách đo đêximet
- Cho HS thực hành đo trên băng giấy 10cm và nêu kết quả đo.
- 10 xăng timet còn gọi là 1 đêximet
- Đêximet viết tắt là dm
- 1dm = 10cm
 10cm = 1dm
- Cho HS thực hiện đo trên băng giấy dài 20cm, 30cm và nêu nhận xét, kết quả.
Hoạt động 2: Thực hành.
 * MT: Làm đúng các bài tập
Bài 1: 
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình vẽ và so sánh.
Bài 2: Tính
- Yêu cầu HS thực hiện tính vào vở.
Bài 3: Ước lượng
- Yêu cầu HS tập ước lượng
4 – Củng cố – Dặn dò:
- Chuẩn bị : Luyện tập
- Hát.
- THực hiện theo yêu cầu.
Hoạt động lớp
- HS thực hành đo và nêu
- HS nhắc lại
- HS nhắc lại
- Nhắc lại
- Thực hành đo
Hoạt động lớp, cá nhân
- Nêu yêu cầu đề bài
- So sánh độ dài các hình
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Nêu yêu cầu bài
- HS nhìn hình ước lượng
Tập làm văn:
TỰ GIỚI THIỆU . CÂU VÀ BÀI
I – MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình. Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp. Bước đầu biết kể ( miệng) một mẩu chuyện theo 4 tranh. 
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe và nói. Rèn kĩ năng viết. Rèn ý thức bảo vệ của công.
- Thái độ: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ của công. Yêu thích Tiếng Việt.
II – CHUẨN BỊ: 
- GV: bảng , SGK
- HS: Vở.
III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1- Khởi động:
2- Bài cũ: 
3- Bài mới:
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Nghe và trả lời một số câu hỏi về bản thân.
 * MT: Nói được về bản thân mình
Bài 1: Trả lời câu hỏi.
- Cho HS trả lời các câu hỏi về bản thân mình
- Cho HS thực hành hỏi đáp với nhau.
Bài 2:
- Cho HS nêu những nhận biết của mình về bạn.
Hoạt động 2: Kể lại một mẩu chuyện theo 4 tranh
 * MT: Kể được chuyện theo tranh
Bài 3: 
- Hướng dẫn cho HS kể lại nội dung từng tranh và thành một câu chuyện.
4- Củng cố – dặn dò:
- Chuẩn bị: Chào hỏi. Tự giới thiệu
- Hát
Hoạt động lớp
- Nêu yêu cầu đề bài.
- HS thực hành nói về mình.
- Nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu
Hoạt động lớp
- HS dựa vào 4 tranh nói lại từng câu và kể thành một câu chuyện.
Sinh hoạt lớp 
I/ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN 9
Thực hiện tốt việc dạy – học đúng chương trình và thời khoá biểu.
HS đi học đầy đủ đúng giờ.
Vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ.
Học bài và làm bài trước khi đến lớp.
Đã ôn tập và kiểm tra giữa kì I.
Vẫn còn một số HS hay vắng học như: Y Duôt, H Ra, Y Vol, 
Kiểm tra giữa kì I kết quả chưa cao.
II/ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 10
Thực hiện dạy học đúng thời khoá biẻu.
Duy trì sĩ số, nề nếp học tập, sinh hoạt.
Học bài và làm bài đầy đủ.
Thi đua tiết học tốt, buổi học tốt.
Tiếp tục học nhóm, rèn vở sạch chữ đẹp.
III/ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN
	- GVCN và cán sự theo dõi nhắc nhở.
	- Học sinh trong lớp tự giác trong mọi hoạt động.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 2 Tuan 1Duyen.doc