Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010
Tiết 2 Đạo đức (T20)
Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Kiến thức :HS hiểu : thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc, dạy dỗ các em.Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
Kĩ năng : Hs biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
Thái độ: giáo dục HS thái độ lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
II . CHUẨN BỊ :
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY :TUẦN 20 T.N MÔN TCT TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ Thứ hai 11/1 C . cờ 20 Tuần 20 Đạo đức 20 Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô.. T2 Toán 77 Phép cộng dạng 14 + 3 Học vần 275 Bài 81: ach T1 Học vần 276 Bài 81: ach T2 Thứ ba 12/1 Toán 78 Luyện tập Học vần 277 Bài 82: ich - êch T1 Học vần 278 Bài 82: ich - êch T2 Â .N 20 Oân bài: Bầu trời xanh. Thứ tư 13/1 Toán 79 Phép trừ dạng 17 - 3 Học vần 279 Bài 83 : ôn tập T1 Học vần 280 Bài 83 : ôn tập T2 Mĩ thuật 20 Vẽ hoặc nặn quả chuối Thứ năm 14/1 Thể dục 20 Bài thể dục – Trò chơi vận động Toán 80 Luyện tập Học vần 281 Bài 84 op - ap T1 Học vần 282 Bài 84 op - ap T1 Thứ sáu 15/1 TNXH 20 An toàn trên đường đi học Học vần 283 Bài 85: ăp - âp T1 Học vần 284 Bài 85: ăp - âp T2 Thủ.Công 20 Gấp mũ ca lô T2 HĐTT 20 Tổng kết tuần 20-Kế hoạch tuần 21 Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010 Tiết 2 Đạo đức (T20) Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Kiến thức :HS hiểu : thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc, dạy dỗ các em.Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. Kĩ năng : Hs biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. Thái độ: giáo dục HS thái độ lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. II . CHUẨN BỊ : Tranh ảnh III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh A. Khởi động :(1’) Hát B . Bài cũ : (4’) - GV nêu câu hỏi: + Em có thái độ như thế nào đối với thầy giáo, cô giáo? + Em thể hiện thái độ đó như thế nào? GV nhận xét bài cũ C .Bài mới 1. Giới thiệu bài :(1’) Tiết này các em tiếp tục học bài: lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo(T2) 2. Hoạt động 1: Làm BT3 : (12’) - GV nêu yêu cầu bài tập 3: Em hãy kể về 1 bạn đã biết vâng lời, lễ phép với thầy cô giáo -Yêu cầu HS quan sát lắng nghe và trao đổi em làm như thế nào nếu là bạn đó. - Gv kể 1- 2 tấm gương của bạn trong lớp, trong trường: + Biết chào hỏi thầy giáo, cô giáo đến thăm trường + Aên bánh kẹo, xả rác đầy sân + Nhận quà của thầy giáo, cô giáo bằng 1 tay - GV nêu câu hỏi: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. - GV kết luận: cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo, thể hiện qua những việc như : biết chào hỏi, nhận 1 vật gì từ thầy cô bằng 2 tay, vâng lời thầy cô dạy dỗ Nghỉ giải lao (3’) 3. Hoạt động 2 : BT4 : (10’) - Gv cho HS sắm vai theo tình huống : Một hôm cô gáo vắng vì bệnh, ở lớp các bạn nói chuyện rất thoải mái, khi có cô giáo của lớp cạnh bên nhắc nhở, các bạn vẫn chưa thôi nói chuyện, bạn lớp trưởng còn tham gia cùng các bạn chơi trò bắn bi - GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo? Nhận xét - GV kết luận: Khi bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên có thái độ như thế. 4. Hoạt động 3: HS múa hát :(5’) - GV tổ chức cho học sinh múa hát chủ đề : Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo - Hướng dẫn đọc câu thơ cuối bài 5. Củng cố, dặn dò : (2') - GV nhận xét tiết học - Dặn học sinh về nhà xem trước bài: Em và các bạn 2 -3 HS trả lời -HS nhắc lại - Một số HS kể trước lớp - Hs thảo luận Đại diện nhóm trình bày - Hs nêu bạn biết chào hỏi thấy cô giáo - Học sinh lắng nghe - Một số bạn sắm vai theo tình huống, dưới lớp theo dõi - HS phát biểu ý kiến cá nhân - Hs vui múa hát theo chủ đề " Lễ phép vâng lời thầy cô giáo " - Học sinh đọc câu thơ cuối bài : " Thầy cô như thể mẹ cha Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan" - HS lắng nghe Tiết 3 Toán (T 77) Phép cộng dạng 14 + 3 I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Giúp học sinh - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 - Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3) - Ôn tập, củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10 Giúp HSHN - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 - Ôn tập, củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng cài, que tính, sách HS - Bộ đồ dùng học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Khởi động: (1') B. Kiểm tra bài cũ: (5') - GV: Số 13, 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Gọi 2 học sinh đọc các số - GV nhận xét, ghi điểm C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : (1') - GV giới thiệu bài và viết đề bài lên bảng 2. Giới thiệu và hình thành phép cộng 14 + 3 : (12') Bước 1: Hoạt động với đồ vật: - Hướng dẫn học sinh: Lấy 14 que tính ( Gồm 1 bó que tính và 4 que tính rời ) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. - Hỏi : Có tất cả bao nhiêu que tính? Bước 2 - GV hướng dẫn học sinh lấy 1 bó chục que tính đặt ở bên trái và lấy 4 que tính rời đặt ở bên phải - GV thực hành trên bảng: Có 1 bó chục que tính viết 1 ở cột chục, 4 que tính rời viết 4 ở cột đơn vị - Hướng dẫn học sinh lấy 3 que tính nữa rồi đặt ở dưới 4 que tính rời - Gv thể hiện trên bảng: Thêm 3 que tính rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị - GV nêu và hướng dẫn học sinh thao tác: - Giới thiệu: Thao tác gộp lại cô dùng dấu +, 4 que cộng 3 que được 7 que, 1 bó là 1 chục que tính . Vậy 1 bó và 7 que là 17 que tính. Vậy ta có: 14 + 3 = 17 Bước 3 : hướng dẫn học sinh đặt tính và tính - GV : Chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới: + Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ở cột đơn vị. + Viết dấu + ở bên trái sao cho giữa 2 số 14 và 3 + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó - GV: Ta cộng từ hàng đơn vị trước, hàng chục sau ( Từ phải sang trái ) . 14 * 4 cộng 3 bằng 7. Viết 7 + * Hạ 1. Viết 1 3 17 - Vậy: 14 + 3 = 17 ( 14 cộng 3 bằng 17 ) - Cho HS nhắc lại cách tính - Yêu cầu học sinh viết bảng con - Gv kiểm tra, chỉnh sửa 3 . Ứng dụng: (4') - Cho học sinh làm bảng con: 13 + 5, 15 + 1, 13 + 6 4. Thực hành: (15') Bài 1: Tính - GV nêu yêu cầu bài tập - GV lưu ý học sinh viết số thẳng cột +Bài 2: Tính - GV nêu yêu cầu của bài tập - Hướng dẫn học sinh tính nhẩm rồi viết kết quả phép tính - Lưu ý : Một số cộng với 0 bằng chính số đó * GV hướng dẫn HSHN đặt tính để tìm kết quả + Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - GV hướng dẫn học sinh làm bài ( tính nhẩm): 14 cộng 1 bằng 15 viết 15 vào ô trống bên dưới 4. Củng cố : (2') Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và tính của phép tính: 14 + 3 5 . Dặn dò : (1') Dặn học sinh làm bài 1,2 vào vở bài tập. Xem trước bài sau: Luyện tập - 2 học sinh trả lời: + Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị + Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - 2 học sinh đọc các số từ 10 đến 20 và từ 20 đến 10 - Học sinh nhắc lại tên bài - Học sinh thực hành theo hướng dẫn của GV - Học sinh đếm rồi nêu kết quả: Có 17 que tính - Học sinh vừa nghe giảng vừa thực hành theo yêu cầu của GV - HS lấy thêm 3 que tính đặt dưới 4 que tính rời - Học sinh quan sát - Học sinh lắng nghe - Học sinh nhắc lại cách đặt tính , cách tính và đọc kết qủa - HS viết bảng con theo cột dọc : 14 + 3 = 17 - Học sinh làm bảng con - giơ lên và đọc - Lần lượt 5 học sinh lên làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con 14 15 13 11 16 + + + + + 2 3 5 6 1 16 18 18 17 17 * HSHN làm bảng con 2 phép tính - Học sinh làm bài rồi chữa bài: 12+ 3 = 15 13 + 6 = 19 14 + 4 = 18 12 + 2 = 14 13 + 0 = 13 10 + 5 = 15 * HSHN đặt tính chỉ làm cột 1 - Học sinh làm bài rồi chữa bài 14 1 2 3 4 5 15 16 17 18 19 - Học sinh nêu - Học sinh lắng nghe -------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 4 + 5 Học vần (T173, 174) Bài 81 : ach I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Giúp học sinh - HS đọc và viết được ach, sách, cuốn sách - HS đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở *Giúp HSHN - Đánh vần, đọc và viết được vần : ach, sách - Đánh vần theo giáo viên các từ ứng dụng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh ảnh minh hoạ từ ngữ ứng dụng . - Bộ chữ Học vần 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. Khởi động: (1’) B. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Yêu cầu học sinh viết - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng - Gọi học sinh đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm C. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài : (1’) Hôm nay cô sẽ giúp các em làm quen với vần mới đó là vần ach 2. Dạy vần a) Nhận diện: (2’) - GV viết lại vần ach lên bảng và nói: vần ach gồm có âm gì trước, âm gì sau? b) Đánh vần ( 4’) - GV yêu cầu học sinh đánh vần: - GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Yêu cầu học sinh đọc trơn - GV chỉnh sửa lỗi phát âm c) Ghép tiếng khoá ( 6’) - Gv viết lên bảng tiếng sách - GV hỏi: Cô có tiếng gì trên bảng? - GV hỏi: Em hãy nêu vị trí của âm, vần trong tiếng sách - GV yêu cầu học sinh đánh vần: - Yêu cầu học sinh đọc trơn * Yêu cầu HSHN đánh vần theo GV d) Ghép từ ngữ khoá: (8’) - GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - GV giới thiệu và viết bảng: cuốn sách - GV yêu cầu học sinh đánh vần, đọc trơn từ khoá - Gv theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu học sinh đọc lại vần, tiếng, từ e) Hướng dẫn viết chữ : ( 6’) - GV hỏi: ... ng con chữ âp - GV theo dõi, chỉnh sửa - GV hỏi: + Từ cá mập gồm mấy tiếng? + Độ cao các con chữ trong từng tiếng? - GV viết mẫu: cá mập - GV nhận xét, chữa lỗi cho học sinh * Hướng dẫn HSHN viết chữ âp, mập NGHỈ GIỮA TIẾT h . Đọc tiếng ứng dụng : ( 4’) - GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - Yêu cầu học sinh lên bảng gạch chân tiếng có vần ăp, âp - Yêu cầu học sinh đánh vần tiếng có vần ăp, âp - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi - GV kết hợp giải thích từ ứng dụng - GV đọc mẫu - GV chỉnh sửa - HS hát - 2 HS đọc và viết bảng lớp, dưới lớp viết bảng con: họp nhóm, múa sạp - 2 HS đọc từ ứng dụng: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp - 1HS đọc câu ứng dụng: “Lá thu.... đạp trên lá vàng khô” - HS đọc theo GV : ăp, âp - HS: Vần ăp có ă đứng trước, âm p đứng sau - Học sinh đánh vần (CN – T – L): á – pờ – ăp - Học sinh đọc trơn: ăp ( CN – L) - HS: bắp - HS: Tiếng bắp có âm b đứng trước, vần ăp đứng sau, dấu sắc trên con chữ ă - HS đánh vần: (CN, tổ, lớp) bờ – ăp – bắp – sắc - bắp - Học sinh đọc trơn ( CN- L) : bắp * HSHN: Đánh vần theo giáo viên: bờ – ăp – bắp – sắc - bắp - HS quan sát tranh và nêu nhận xét: Tranh vẽ cải bắp - HS đánh vần, sau đó đọc trơn từ khoá: (CN, T, L) : cải bắp * HSHN lắng nghe và nhẩm đọc theo - HS đánh vần- đọc trơn: á – pờ – ăp bờ – ăp – bắp – sắc - bắp cải bắp - Học sinh quan sát và nêu: Vần ăp gồm con chữ ă cao 2 ô li. p cao 4 ô li - Học sinh viết chữ lên không trung hoặc lên mặt bàn bằng ngón tay trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết bảng con - Học sinh viết vào bảng con: ăp HS trả lời + HS: Gồm 2 tiếng: cải,bắp + HS: b cao 5 ô li, p cao 4 ô li, các con chữ còn lại cao 2 ô li. - Học sinh viết vào bảng con: cải bắp * HSHN: Viết vào bảng con: op, họp - HS: vần âp có âm â đứng trước, âm p đứng sau - HS: + Giống: Đều kết thúc bằng âm p + Khác: ăp bắt đầu bằng ă, âp bắt đầu bằng â - Học sinh đánh vần (CN – T – L): ớ – pờ – âp - Học sinh đọc trơn: âp ( CN – L) - HS: mập - HS: âm m đứng trước, vần âp đứng sau, dấu nặng dưới con chữ â - HS đánh vần: (CN, tổ, lớp) mờ – âp – mâp – nặng – mập - Học sinh đọc trơn ( CN- L) : mập * HSHN: Đánh vần theo giáo viên: mờ – âp – mâp – nặng – mập - HS quan sát tranh và nêu nhận xét: Tranh vẽ các bạn đang cá mập - HS đánh vần, đọc trơn: (CN, T, L): cá mập * HSHN lắng nghe và nhẩm đọc theo - HS đánh vần- đọc trơn: ớ – pờ – âp mờ – âp – mâp – nặng – mập cá mập - Học sinh quan sát và nêu: Vần âp gồm các con chữ â cao 2 ô li, p cao 4 ô li. - Học sinh viết chữ lên không trung hoặc lên mặt bàn bằng ngón tay trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết bảng con - Học sinh viết vào bảng con: âp - HS: + HS: Gồm 2 tiếng: cá, mập + HS: p cao 4 ô li, các con chữ còn lại cao 2 ô li. - Học sinh viết vào bảng con: cá mập * HSHN: Viết vào bảng con: âp, mập - HS quan sát, đọc nhẩm - 1 HS lên gạch chân tiếng có vần ăp, 1 HS lên gạch chân tiếng có vần âp - Học sinh đánh vần – đọc trơn tiếng có vần ăp, âp và từ ứng dụng theo hình thức cá nhân, tổ, lớp * HSHN: lắng nghe và đánh vần theo - 2-3 HS đọc lại Tiết 2 3.Luyện tập 3.1. Luyện đọc a. Đọc lại nội dung bài tiết 1 :(7’) - GV chỉnh sửa lỗi phát âm * GV hướng dẫn HSHN đọc vần và tiếng c. Đọc câu ứng dụng: ( 10’) - GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh minh hoạ: Tranh vẽ gì? - GV nói và viết bảng: Đây là bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh - GV chỉnh sửa lỗi - GV đọc mẫu câu ứng dụng - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS * NGHỈ GIỮA TIẾT 3.2 Luyện viết: ( 12’ ) - Yêu cầu HS viết vào vở: ăp, cải bắp, âp, cá mập - GV theo dõi, uốn nắn, nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt vở 3.3 Luyện nói: ( 7’) - GV viết bảng: Trong cặp sách của em - GV nêu câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Em hãy quan sát và giới thiệu trong cặp của bạn có những gì? + Hãy giới thiệu đồ dùng học tập có trong cặp của em với các bạn trong nhóm? * Yêu cầu HSHN quan sát tranh minh hoạ 4. Củng cố : (3’) - GV tổ chức thi ghép vần mới học theo tổ - GV theo dõi, chấm điểm thi đua - Gv chỉ bảng cho học sinh đọc lại bài 5. Dặn dò: ( 1’) - Dặn HS về nhà học lại bài, tự tìm các vần vừa mới học, làm bài tập trong vở bài tập . Xem trước bài sau - HS vừa nhìn chữ vừa lần lượt phát âm: + ăp, bắp, cải bắp + âp, mập, cá mập + gặp gỡ, tập múa + ngăn nắp, bập bênh * HSHN: Nhìn bảng và đọc: ăp, bắp, âp, mập - Học sinh quan sát tranh minh hoạ và nêu nhận xét - Học sinh nhận biết tiếng có vần mới học: thấp, ngập - Học sinh đánh vần tiếng - đọc trơn câu ứng dụng theo hình thức cá nhân, tổ, lớp. * HSHN: quan sát tranh, lắng nghe và đánh vần theo - 2 -3 học sinh đọc lại câu ứng dụng - Học sinh nắm yêu cầu - HS tập viết: trong vở tập viết : ăp, cải bắp, âp, cá mập * HSHN: Viết vào vở: ăp, bắp, âp, mập - 2 – 3 học sinh đọc tên bài luyện nói - Học sinh quan sát tranh minh hoạ và luyện nói theo gợi ý của giáo viên + Tranh vẽ chiếc cặp sách + Học sinh quan sát và giới thiệu * HSHN: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? - Học sinh lấy bộ chữ học vần 1 và lần lượt ghép vần: ăp, âp - Tổ nào có nhiều bạn ghép đúng và nhanh thì tổ đó thắng - HS theo dõi và đọc lại bài - Học sinh lắng nghe ----------------------------------------------------------- Tiết 4 Thủ công (T20) Gấp mũ ca lô (t2) I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Học sinh biết gấp mũ ca lô bằng giấy - Gấp được mũ ca lô bằng giấy * HSHN thực hành gấp mũ ca lô theo hướng dẫn II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Mũ ca lô gấp bằng giấy có kích thước lớn - 1 tờ giấy màu hình vuông 2. Học sinh: - Giấy màu, kéo III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. Kiểm tra bài cũ GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh B. Dạy bài mới 1. GV nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô hoặc gợi ý để học sinh nhớ lại quy trình gấp 2. Hướng dẫn học sinh thực hành - GV cho học sinh thực hành gấp mũ ca lô - GV quan sát và hướng dẫn thêm cho học sinh còn lúng túng * GV gấp mũ ca lô theo từng bước cho HSHN làm theo - Khi học sinh thực hành gấp mũ xong, giáoviên hướng dẫn học sinh trang trí bên ngoài mũ theo ý thích của mình tạo sự hứng thú cho học sinh - GV tổ chức trưng bày sản phẩm, chọn một vài sản phẩm để trưng bày 3. Nhận xét, dặn dò - GV nhận xét tiết học, thái độ học tập và sự chuẩn bị của học sinh, kĩ năng thực hành gấp - Dặn học sinh ôn lại một trong những nội dung của bài 13, 14, 15 ( Gấp cái quạt, Gấp cái ví, Gấp mũ ca lô) và chuẩn bị cho bài sau: Kiểm tra chương II. Kĩ thuật gấp hình - Học sinh quan sát và lắng nghe để nhớ lại quy tình gấp - Học sinh tiến hành gấp mũ ca lô theo các bước như GV hướng dẫn ở tiết 1 * HSHN quan sát và làm theo GV - Học sinh trang trí theo sở thích - Học sinh trưng bày sản phẩm - Dán sản phẩm vào vở thủ công - Lắng nghe ---------------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Sinh hoạt tuần 20 I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Học sinh nhận biết cách nhận xét, đánh giá các mặt hoạt động của mình - Giúp học sinh nhận ra ưu điểm, khuyết điểm trong tuần qua, đề ra nhiệm vụ tuần tới - Rèn luyện cho HS tính kỉ luật, tinh thần tự giác, tích cực trong hoạt động tập thể II. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP Các hoạt động của giáo viên Các hoạt động của HS 1. Ổn định lớp 2. Tổ chức trò chơi - GV nêu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi - Cho học sinh chơi 3. Nhận xét, đánh giá các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua - GV hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm trong tổ xem bạn nào thực hiện tốt, bạn nào chưa.. - GV hướng dẫn tổ trưởng các tổ báo cáo - GV kết luận chung: a. Ưu điểm: + Đi học tương đối đầy đủ, ra vào lớp đúng giờ + Có ý thức học tập tốt, giữ gìn sách vở sạch sẽ b. Khuyết diểm: + Còn một số em đi học chưa chuyên cần (Xoan,Phiên,Ni,Ơ lũy) + Cần chú ý rèn chữ viết: Hùng,Chi,nga,Sang.... + Một số học sinh còn nói chuyện riêng nhiều: Jon,Chinh,Đức,Ngọc... + Một số học sinh đi học muộn, nghỉ học không xin phép: Ni,Ơlũy,Phiên,Xoan,Phửi,Khuyên... * Tuyên dương những học sinh đã thực hiện tốt - Chấm điểm thi đua cho các tổ 4. Đề ra nhiệm vụ tuần tới + Duy trì tốt nề nếp đạo đức: vâng lời, lễ phép với thầy cô giáo và người lớn + Phải học bài, viết bài, làm bài tập đầy đủ. Đầu giờ học các tổ trưởng kiểm tra vở của các bạn trong tổ + Thực hiện tốt an toàn giao thông, đi về bên phải + Giữ vệ sinh thân thể, quần áo sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng, đi học đúng giờ và chuyên cần + Chuẩn bị sách vở để học chương trình học kì 2 5. Kết thúc tiết học - GV cho học sinh hát - Cả lớp hát 1 bài - HS lắng nghe - HS chơi - HS thảo luận trong tổ - Các tổ trưởng báo cáo trước lớp. Các thành viên khác bổ sung - Học sinh lắng nghe - Học sinh hát ----------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: