Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 16

Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 16

Tập đọc

 CON CHể NHÀ HÀNG XểM.

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (làm được các BT trong SGK).

- - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009.
Tập đọc 
 CON CHể NHÀ HÀNG XểM.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (làm được các BT trong SGK).
- - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc thuộc lũng bài “Bộ Hoa” và trả lời cõu hỏi. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc. 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Từ khú: Nhảy nhút, tung tăng, lo lắng, rối rớt, vuốt ve, 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Giải nghĩa từ: Tung tăng, bú bột, bất động, mắt cỏ chõn, 
- Đọc cả lớp. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài.. 
a) Bạn của bộ ở nhà là ai ?
b) Khi bộ bị thương, Cỳn đó giỳp bộ như thế nào ?
c) Những ai đến thăm bộ ? Vỡ sao bộ vẫn buồn ?
d) Cỳn đó làm cho bộ vui như thể nào ?
đ) Bỏc sĩ nghĩ rằng bộ mau lành là nhờ ai ?* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc cỏ nhõn, đồng thanh
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Bạn của bộ ở nhà là Cỳn bụng con chú của nhà Hàng xúm. 
- Khi bộ bị thương Cỳn đó đi tỡm người giỳp. 
- Bạn bố đến thăm bộ nhưng bộ vẫn buồn vỡ nhớ Cỳn. 
- Cỳn mang cho bộ khi thỡ tờ bỏo lỳc thỡ cỏi bỳt chỡ, 
- Chớnh Cỳn đó làm cho bộ mau lành. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Toỏn
 NGÀY GIỜ.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
- HS khuyết tật biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Mặt đồng hồ bằng bỡa, đồng hồ điện tử. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn làm bài 4 / 75. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giỏo viờn giới thiệu ngày, giờ. 
- Yờu cầu học sinh núi rừ bõy giờ là ban ngày hay ban đờm. 
- Giỏo viờn giới thiệu giờ trờn mặt đồng hồ. 
- Mỗi ngày được chia ra cỏc buổi khỏc nhau: sỏng, trưa, chiều, tối, đờm. 
- Giỏo viờn giới thiệu 1 ngày cú 24 giờ tớnh từ 12 giờ đờm hụm trước đến 12 giờ đờm hụm sau. 
- Hướng dẫn giờ trờn đồng hồ và cỏch gọi cỏc giờ. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 , bài 3 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Bõy giờ là ban ngày.
- Học sinh đọc tờn cỏc giờ trờn đồng hồ. 
- Học sinh nhắc lại: Một ngày được chia làm cỏc buổi sỏng, trưa, chiều, tối, đờm. 
- Nhắc lại
- Học sinh nờu cỏch gọi tờn cỏc giờ khỏc nhau. 
Bài 1: học sinh làm miệng. 
- Em tập thể dục lỳc 6 giờ. 
- Mẹ đi làm về lỳc 12 giờ trưa) 
- Em chơi búng lỳc 5 giờ Chiều. 
- Lỳc 7 giờ tối em xem phim truyền hỡnh. 
- Lỳc 10 giờ đờm em đang ngủ. 
Bài 3: Học sinh làm vào vở. 
Đạo đức 
 GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CễNG CỘNG (Tiết 1).
I. Mục tiờu: 
Học sinh hiểu được
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.
- HS khuyết tật biết giữ vệ sinh trường lớp, đường làng , ngõ xóm sạch sẽ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa; Phiếu thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Vỡ sao phải giữ gỡn trường lớp sạch đẹp ?
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Phõn tớch tranh. 
- Cho học sinh quan sỏt tranh sõu đú lần lượt nờu cỏc cõu hỏi để học sinh thảo luận. 
- Kết luận: Một số học sinh đang chen lấn, xụ đẩy nhõu trong buổi biểu diễn văn nghệ. Như vậy sẽ gõy mất trật tự làm ảnh hưởng tới người khỏc. 
* Hoạt động 3: Xử lý tỡnh huống. 
- Giỏo viờn đưa một số tỡnh huống qua tranh yờu cầu cỏc nhúm thảo luận giải quyết. 
- Kết luận: Vứt rỏc bừa bói làm bẩn sàn xe, đường sỏ, 
* Hoạt động 4: Đàm thọai
- Giỏo viờn lần lượt nờu cỏc cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Kết luận: Nơi cụng cộng mang lại nhiều lợi ớch cho con người, giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng là giỳp cho cụng việc của con người được thuận lợi
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh quan sỏt tranh. 
- Thảo luận trả lời. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Học sinh nhắc lại kết luận. 
- Từng nhúm học sinh thảo luận. 
- Tự phõn vai đờr đúng vai. 
- Cỏc nhúm lờn đúng vai. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Học sinh nối nhau trả lời cõu hỏi của giỏo viờn. 
- Nhắc lại kết luận. 
Sáng thứ 3 ngày 01 tháng 11 năm 2009.
Chớnh tả 
Tập chộp: CON CHể NHÀ HÀNG XểM.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS khuyết tật nhìn bảng chép được1 đoạn văn xuôi.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm viết cỏc từ trong bài tập 3b/125. 
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. 
- Vỡ sao từ bộ trong bài phải viết hoa ?
- Trong hai từ bộ dưới đõy từ nào là tờn riờng? Bộ là một cụ bộ yờu loài vật. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: Quấn quýt, bất động, giỳp, mau lành, 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh
- Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1a: Tỡm 3 tiếng cú vần ui, 3 tiếng cú vần uy. 
Bài 2a: Tỡm những từ chỉ đồ dựng trong nhà bắt đầu bằng ch. 
- Cho học sinh làm vào vở. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- 2, 3 học sinh đọc lại. 
- Vỡ là tờn riờng. 
- Từ bộ thứ nhất phải viết hoa vỡ là tờn riờng. 
- Học sinh luyện viết bảng con. 
- Học sinh nhỡn bảng chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Học sinh lờn bảng thi làm bài nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng. 
Ui
nỳi, dỳi, tỳi, mỳi bưởi, cỳi xuống, lỳi hỳi, 
Uy
tàu thủy, tủy, hủy, thỳy, quý, tỳy, truy, 
- Làm vào vở. 
- Chữa bài. 
Mỹ thuật
Tập nặn tạo dáng tự do
Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật
I- Mục tiêu:
- Hiểu cách nặn hoặc cách vẽ, cách xé dán con vật.
- Biết cách nặn hoặc cách vẽ, cách xé dán con vật.
- Nặn hoặc vẽ, xé dán được một con vật theo ý thích.
- HS khuyết tật biết xé dán con vật.
II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
1- Giáo viên:
- Sưu tầm một số tranh, ảnh về các con vật có hình dáng, màu sắc khác nhau.
- Bài tập nặn một số các con vật của học sinh 
2- Học sinh:
- Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ.
- Đất nặn (đất sét hoặc đất dẻo có màu) hoặc bút chì, màu vẽ hay giấy màu, hồ dán, ...
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A- ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số lớp.
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
B- Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: 
- Giáo viên bắt cái cho các em hát một số bài hát có liên quan đến con vật và yêu cầu học sinh gọi tên các con vật trong các bài hát đó.
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét: 
 - Giáo viên giới thiệu hình ảnh các con vật và đặt câu hỏi để học sinh nhận ra:
+ Tên các con vật.
+ Sự khác nhau về hình dáng và màu sắc ... (để các em rõ hơn về đặc điểm của các con vật).
Ví dụ: 
* Con vật này gồm có những bộ phận chính nào? (đầu, mình, chân, đuôi, ...).
* Em nhận ra con voi, con mèo nhờ những đặc điểm nào?
* Con mèo thường có màu gì? (màu đen, màu vàng, ...).
* Hình dáng của con vật khi đi, đứng, nằm, chạy, ...
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách nặn, vẽ hoặc xé dán con vật:
- Giáo viên hướng dẫn cách tiến hành như sau:
* Cách nặn:
- Có 2 cách nặn:
	+ Nặn các bộ phận rồi ghép, dính lại.
	+ Từ thỏi đất, vuốt nặn thành hình dạng con vật (đầu, mình, chân, đuôi, tai, ...).
- Tạo dáng cho con vật: đi, đứng, chạy, ...
Lưu ý: Có thể nặn bằng đất một màu hay nhiều màu.
* Cách vẽ:
- Vẽ hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ.
- Vẽ hình chính trước, các chi tiết sau. Chú ý vẽ hình dáng của con vật khi đi, đứng, chạy, ... (có thể vẽ thêm con vật hoặc cảnh vật xung quanh cho sinh động.
- Vẽ màu theo ý thích.
* Cách xé dán:
- Xé hình chính trước, các chi tiết sau (chú ý xé hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ).
- Đặt hình vào phần giấy cho vừa rồi mới dán.
- Vẽ hình con vật lên giấy nền rồi xé giấy dán kín hình đã vẽ.
- Có thể xé dán con vật là một màu hoặc nhiều màu.
Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành: 
+ Bài tập: Vẽ hoặc xé dán con vật mà em yêu thích.
- Giáo viên gợi ý học sinh làm bài như đã hướng dẫn:
+ Chọn con vật nào để làm bài tập.
+ Cách nặn, cách vẽ, xé dán.
- Học sinh làm bài tự do. 
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá:
- Giáo viên thu một số bài đã hoàn thành và hướng dẫn học sinh nhận xét (bài tập nặn, hoặc vẽ, xé d ... 
- Soỏt lỗi. 
Bài 1: Làm miệng. 
Ao
chỏo, mào, giỏo, rao, thỏo, bỏo, 
Au
chỏu
Màu, giàu, lau, rau, thau, bỏu, 
Bài 2a: Học sinh làm theo nhúm. 
- Đại diện học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
Tr
cõy tre, buổi trưa, ụng trăng, con trõu, nước trong. 
Ch
che nắng, chưa ăn, chăng dõy, chõu bỏu, chong chúng. 
Toỏn
 THỰC HÀNH XEM LỊCH.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
HS khuyết tật nhận biết được trong tuần lễ có mấy ngày.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tờ lịch thỏng 1, thỏng 4 năm 2007. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn bảng làm bài 2/79. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn tổ chức cho học sinh làm miệng
- Cho học sinh quan sỏt tờ lịch thỏng 1 năm 2007. 
- Thỏng 1 cú mấy ngày ?
- Thỏng 1 cú mấy ngày thứ bảy ?
- Cú mấy ngày chủ nhật ?
- Ngày đầu tiờn của thỏng 1 là thứ mấy ?
Bài 2: xem tờ lịch của thỏng tư rồi cho biết: 
- Cỏc ngày thứ sỏu của thỏng tư là cỏc ngày nào ?
- Thứ ba tuần này là ngày 20 thỏng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào ? Thứ ba tuần sau là ngày nào ?
- Ngày 30 thỏng 4 là ngày mấy ?
- Thỏng 4 cú mấy ngày ?
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh quan sỏt tờ lịch thỏng 1. 
- Thỏng 1 cú 31 ngày. 
- Thỏng 1 cú 5 ngày thứ bảy. 
- Cú 4 ngày chủ nhật. 
- Ngày đầu tiờn của thỏng 1 là thứ hai. 
- Học sinh xem lịch rồi trả lời: 
- Cỏc ngày thứ sỏu của thỏng 4 là: 2, 9, 16, 23, 30. 
- Thứ ba tuần này là ngày 20 thỏng 4 thỡ thứ ba tuần trước là ngày 19. Thứ ba tuần sau là ngày 27. 
- Ngày 30 thỏng 4 là thứ sỏu. 
- Thỏng 4 cú 30 ngày. 
Thể dục 
TRề CHƠI: “VềNG TRềN”; “NHểM BA, NHểM BẢY”
I. Mục tiờu: 
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Sõn trường, cũi, khăn. 
- Học sinh: Quần ỏo gọn gàng. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học. 
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- ễn bài thể dục phỏt triển chung. 
- Trũ chơi: “vũng trũn” “và “nhúm ba, nhúm bảy”. 
- Giỏo viờn giới thiệu trũ chơi và hướng dẫn cỏch chơi. 
- Cho học sinh chơi theo tổ. 
* Hoạt động 3: Phần kết thỳc. 
- Cho học sinh tập một vài động tỏc thả lỏng. 
- Hệ thống bài. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Tập một vài động tỏc khởi động. 
- Học sinh ụn bài thể dục 2, 3 lần mỗi động tỏc 2 x 8 nhịp, dưới sự điều khiển của lớp trưởng. 
- Cỏc tổ học sinh lờn trỡnh diễn bài thể dục. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Học sinh chơi trũ chơi theo tổ. 
- Cỏc tổ học sinh lờn thi xem tổ nào thắng. 
- Học sinh tập 1 vài động tỏc thả lỏng. 
- Cỳi người thả lỏng. 
- Nhảy thả lỏng. 
- Lắc người thả lỏng
- Về ụn lại bài thể dục. 
*****************************************************************
Thứ 6 ngày 04 tháng 12 năm 2009.
Tập làm văn 
 KHEN NGỢI TẢ NGẮN VỀ CON VẬT.
LẬP THỜI GIAN BIỂU.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1).
- Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2).
- Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3).
- HS khuyết tật biết tả 1 con vật.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Một vài học sinh lờn bảng làm bài tập 3/126. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn cho học sinh đặt cõu. 
- Học sinh làm miệng. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh kể về con vật nuụi trong nhà mà em biết. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh trả lời miệng. 
+ Chỳ cường khỏe quỏ!
+ Lớp mỡnh hụm nay mới sạch làm sao!
+ Bạn nam học giỏi quỏ!
- Mỗi lần học sinh núi xong Giỏo viờn cựng học sinh cả lớp nhận xột đỏnh giỏ luụn. 
- Nối nhau phỏt biểu. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
T1: Bũ; 	T2: Chú. 
T3: Gà; 	T4: Ngựa. 
T5: Trõu; 	T6: Mốo. 
- Học sinh tự lập thời gian biểu một buổi của mỡnh. 
- Đọc cho cả lớp nghe. 
Toỏn 
 LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
Biết các đơn vị đo thời gian : ngày, giờ ; ngày, tháng – biết xem lịch.
HS khuyết tật nhận biết được ngày, tháng, năm.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm bài 2 / 74. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Yờu cầu học sinh lờn nối đồng hồ đỳng với cõu tương ứng. 
Bài 2: Cho học sinh làm miệng. 
a) Cho học sinh nối nhau nờu tiếp cỏc ngày cũn thiếu trong tờ lịch thỏng 5. 
b) Xem tờ lịch trờn rồi cho biết: 
- Ngày 1 thỏng 5 là ngày thứ mấy ?
- Cỏc ngày thứ bảy trong thỏng 5 là ngày nào?
- Thứ tư tuần này là ngày 12 thỏng 5. Thứ tư tuần này là ngày nào ? Thứ tư tuần sau là ngày nào ?
Bài 3: Quay kim trờn mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ: 
8 giờ sỏng; 20 giờ
2 giờ Chiều; 21 giờ
9 giờ tối; 14 giờ.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng. 
Cõu a ứng vơi đồng hồ d. 
Cõu b ứng với đồng hồ a. 
Cõu c ứng với đồng hồ c. 
Cõu d ứng với đồng hồ b. 
- Nối nhau nờu cỏc ngày cũn thiếu vào tờ lịch thỏng 5. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Học sinh xem lịch rồi trả lời. 
- Ngày 1 thỏng 5 năm là thứ bảy. 
- Cỏc ngày thứ bảy trong thỏng 5 là: 1, 8, 17, 22, 29. 
- Thứ tư tuần trước là ngày 5, thứ tư tuần sau là ngày 19. 
- Học sinh lần lượt lờn thực hành quay kim trờn mặt đồng hồ. 
Toán (tự chọn)
Luyện tập
Thực hành : Cho học sinh xem lịch – xem đồng hồ.
A- Mục tiêu :
 - Củng cố lại cho HS cách xem đồng hồ, xem lịch.
 - HS thực hành tốt.
B- Các hoạt động dạy học :
 * Hoạt động 1: Xem đồng hồ 
 - Mỗi em có một cái đồng hồ.
 - GV hướng dẫn cách xem đồng hồ và đọc giờ.
 - Các nhóm tổ chức trò chơi. 
 ? Một ngày có bao nhiêu giờ ?
 ? Bắt đầu từ giờ nào đến giờ nào?
 - Thời gian buổi sáng gồm các giờ.
 - Buổi trưa gồm các giờ ?
 - Buổi chiều gồm các giờ?
 - Buổi tối gồm các giờ ?
 - Ban đêm gồm các giờ ?
 ? 17 giờ còn gọi là mấy giờ ?
 ? 20 giờ là mấy giờ ?
 ? 22 giờ là mấy giờ ?
 ? 4 giờ chiều là mấy giờ ?
 ? 7 giờ tối là mấy giờ ?
 * Hoạt động 2 : Cho hs thực hành xem lịch 
 - GV hướng dẫn cho hs các xem lịch.
 - Các nhóm tổ chức chơi trò chơi xem lịch.
 - Nhóm khác nhận xét.
 - GV nhận xét.
 - Củng cố - nhận xét tiết học .
Thủ cụng 
 GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THễNG 
CHỈ LỐI ĐI THUẬN CHIỀU VÀ BIỂN BÁO CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đi ngược chiều.
- Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Biển bỏo giao thụng bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn, 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh quan sỏt mẫu. 
- Cho học sinh quan sỏt mẫu biển bỏo bằng giấy. 
- Yờu cầu học sinh nờu lại qui trỡnh gấp, cắt, dỏn biển bỏo. 
- Cho học sinh nờu cỏc bước thực hiện. 
* Hoạt động: Hướng dẫn gấp mẫu. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh gấp tưng bước như trong sỏch giỏo khoa. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
- Cho học sinh làm
- Giỏo viờn theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm. 
- Nhận xột chung. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp, cắt, dỏn biển bỏo. 
- Bước 1: Gấp hỡnh trũn. 
- Bước 2: Cắt hỡnh trũn. 
- Bước 3: Dỏn hỡnh trũn. 
- Học sinh theo dừi. 
- Tập gấp theo giỏo viờn. 
- Học sinh thực hành. 
Sinh hoạt lớp
a- Mục tiêu:
 - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới.
B – Các hoạt động :
 1- Các tổ thảo luận :
 - Tổ trưởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình.
 + Các bạn trong tổ nêu những ưu nhược điểm của mình, của bạn trong tổ.
 + Tổ phó ghi chép ý kiến các bạn vừa nêu.
 + Tổ trưởng tổng hợp ý kiến.
 + Cho các bạn tự nhận loại trong tuần.
 2- Sinh hoạt lớp :
 - Lớp trưởng cho các bạn tổ trưởng báo cáo kết quả họp tổ mình.
 - Các tổ khác góp ý kiến cho tổ vừa nêu.
 - Lớp trưởng tổng hợp ý kiến và xếp loại cho từng bạn trong lớp theo từng tổ.
 3- ý kiến của giáo viên:
 - GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng như các hoạt động khác của lớp trong tuần.
 - GV tuyên dương những em có nhiều thành tích trong tuần.
 + Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài và làm bài.
 + Cá nhân có thành tích tốt trong tuần.
 - GV nhắc nhở hs còn khuyết điểm cần khắc phục trong tuần tới.
 4- Kế hoạch tuần 17
 - Thực hiện chương trình tuần 17
 - Trong tuần 17học bình thường.
 - HS luyện viết chữ đẹp.
 - HS tự làm toán bồi dưỡng và tiếng việt bồi dưỡng.
 - Khắc phục những tồn tại của tuần 16

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16.doc