Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 14

Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 14

Tập đọc

 CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA.

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4,5).

- - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc lũng bài “Quà của bố” và trả lời cõu hỏi.

- Giáo viên nhận xét ghi điểm.

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 854Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2009
Tập đọc 
 CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4,5).
- - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc thuộc lũng bài “Quà của bố” và trả lời cõu hỏi. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc. 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Giải nghĩa từ: Va chạm, đựm bọc, đoàn kết, 
- Đọc cả lớp. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài.. 
a) Cõu chuyện này cú những nhõn vật nào ?
b) Thấy cỏc con khụng thương yờu nhau ụng cụ làm gỡ ?
c) Tại sao 4 người con khụng bẻ góy được bú đũa ?
d) Người cha bẻ bú đũa bằng cỏch nào ?
đ) Một bú đũa được so sỏnh với vật gỡ ? Cả bú đũa được ngầm so sỏnh với gỡ ?
e) Người cha muốn khuyờn cỏc con điều gỡ ?
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Cú năm nhõn vật. 
- ễng rất buồn phiền, bốn tỡm cỏch dạy bảo cỏc con. 
- Vỡ họ cầm cả bú đũa mà bẻ. 
- Người cha bốn cởi bú đũa ra và bẻ từng cỏi một cỏch dễ dàng. 
- Với sự yờu thương đựm bọc lẫn nhau. 
- Anh em phải biết thương yờu đựm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới tạo ra sức mạnh. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Toỏn 
 58- 8; 56 – 7; 37 – 8; 68- 9.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
- Biết thực hiện cỏc phộp tớnh trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8 ; 56-7 ; 37 - 8 ; 68 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
- HS khuyết tật biết làm toán đơn giản.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 6 bú một chục que tớnh và 8 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn làm bài 1c / 65
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hiện lần lượt từng phộp tớnh. 
- Giỏo viờn thực hiện phộp trừ 55 – 8
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm
- Đặt tớnh rồi tớnh
 55 
 - 8
 47
 * 5 khụng trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 
 * 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. 
 * Vậy 55- 8 = 47
- Yờu cầu học sinh tự làm vào bảng con cỏc phộp tớnh cũn lại. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 2 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Theo dừi Giỏo viờn làm
- Lấy 55 que tớnh rồi thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 47
- Học sinh nờu cỏch tớnh
- Học sinh làm bảng con: 
 56
 - 7
 49
 37
 - 8
 29
 68
 - 9
 59
Bài 1: làm miệng (cột 1,2,3)
Bài 2: làm bảng con
 45
 - 9
 36
 75
 - 6
 69
 66
 - 7
 59
 96
 - 9
 87
 87
 - 9
 78
 77
 - 8
 69
Đạo đức 
 GIỮ GèN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 1).
I. Mục tiờu: 
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. Phiếu thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Vỡ sao phải quan tõm giỳp đỡ bạn ?
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Tiểu phẩm bạn Hựng thật đỏng khen. 
- Giỏo viờn đọc cho học sinh nghe tiểu phẩm
- Cho học sinh thảo luận nhúm theo cõu hỏi. 
- Bạn Hựng làm gỡ trong buổi sinh nhật của mỡnh ?
- Hóy đoỏn xem bạn vỡ sao bạn Hựng làm như vậy ?
- Giỏo viờn kết luận: 
* Hoạt động 3: Bày tỏ thỏi độ. 
- Cho học sinh quan sỏt tranh
- Giỏo viờn nờu cõu hỏi cho học sinh trả lời
* Hoạt động 4: Bày tỏ ý kiến
- Giỏo viờn nờu từng ý để học sinh tỏ thỏi độ. 
- Giỏo viờn kết luận: Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi học sinh, điều đú thể hiện lũng yờu trương, yờu nước và giỳp cỏc em được sinh hoạt, học tập trong mụi trường trong lành. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Quan sỏt tranh. 
- Thảo luận trả lời. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Học sinh nhắc lại kết luận. 
- Học sinh quan sỏt tranh
- Đại diện cỏc nhúm lờn bảng trỡnh bày theo nội dung tranh. 
- Học sinh bày tỏ ý kiến và giải thớch. 
- Nhắc lại kết luận. 
*****************************************************************
Sáng Thứ 3 ngày 17 tháng 11 năm 2009.
Chớnh tả
Nghe viết: CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật.
- Làm được BT(2) a/b/c, hoặc BT(3) a/b/c, hoặc BT do GV soạn.
- HS khuyết tật viết được 1 đoạn của bài chính tả.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm viết cà cuống, niềng niễng, túe nước. 
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. 
- Tỡm lời người cha trong bài chớnh tả ?
- Lời người cha được ghi sau những dấu cõu gỡ ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: Liền, chia lẻ, đựm bọc, sức mạnh, đoàn kết,...
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh
- Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1a: Điền vào chỗ trống l hay n
Bài 2a: Tỡm cỏc từ chứa tiếng cú õm l hoặc õm n. 
- Cho học sinh làm vào vở. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- 2, 3 học sinh đọc lại. 
- Đỳng. như thế là cỏc con... 
- Sau dấu hai chấm và dấu gạch ngang. 
- Học sinh luyện viết bảng con. 
- Học sinh nghe giỏo viờn đọc chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Học sinh lờn bảng thi làm bài nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng. 
- Lờn bảng, nờn người, ấm no, lo lắng. 
- Làm vào vở. 
- Chữa bài. 
Tiếng Việt (tự chọn)
Ôn Tập : Tập Đọc : Hai bàn tay – Viết chính tả.
A- Mục tiêu : Giúp HS.
 - Đọc trơn được toàn bài tập đọc.
 - Đọc ngắt nghỉ đúng các dấu chấm, dấu phẩy.
 - Đọc đúng các tiếng khó trong bài : Sài Gòn, cứu nước..
 - Viết được bài chính tả : Hai bàn tay.
 - Viết đúng chính tả và viết đẹp.
B- Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 1 – Dạy bài mới:
 a/ Giới thiệu bài : GV viết bài tập đọc lên bảng.
 - GV đọc mẫu – lớp đồng thanh 2 lần.
 - Tìm tiếng khó : " Sài Gòn, cứu nước, băn khoăn ".
* Luyện đọc đoạn : cá nhân đọc tiếp nối theo đoạn.
* Luyện đọc toàn bài : gọi 5 HS đọc.
 b/ Tìm hiểu nội dung bài.
 ? Năm 21 tuổi Bác Hồ vào đâu ?
 ? Sau đó Bác rủ anh Lê đi đâu ?
 * Củng cố : gọi 1 em đọc lại toàn bài.
 c/ Chính tả : Hai bàn tay.
 - Gọi 1 em đọc bài viết 1 lần.
 - Luyện viết tiếng khó vào bảng con.
 - GV đọc chính tả : HS viết vào vở.
 - GV đọc HS soát lại bài.
 - HS đổi vở cho nhau để soát bài.
 - HS ghi số lỗi sai xuống dưới bài chính tả.
d/ Thu vở chấm – chữa bài.
 2- Nhận xét tiết học : Tuyên dương – nhắc nhở.
Mỹ thuật
Vẽ trang trí : vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu
-
I- Mục tiêu:
- Hiểu cách vẽ hoạ tiết đơn giản vào hình vuông và vẽ màu.
- Biết cách vẽ hoạ tiết vào hình vuông.
- Vẽ tiếp được hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu.
II- Chuẩn bị: 
1- Giáo viên:
- Chuẩn bị một vài đồ vật dạng hình vuông có trang trí.
- Một số bài trang trí hình vuông.
- Chuẩn bị hình minh hoạ cách trang trí .
2- Học sinh:
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
- Bút chì , tẩy, màu vẽ các loại.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A- ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số lớp.
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
B- Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét:
- Giáo viên giới thiệu một số đồ vật dạng hình vuông và một vài bài trang trí hình vuông rồi gợi ý để HS nhận xét:
+Vẻ đẹp của các hình vuông được trang trí.
+ Nhiều đồ vật dùng trong sinh hoạt có thể sử dụng cách trang trí hình vuông (cái khăn vuông, cái khay ...).
- Giáo viên gợi ý để HS nhận xét:
+ Các hoạ tiết dùng để trang trí thường là hoa, lá, các con vật ...
+ Cách sắp xếp hoạ tiết trong hình vuông.
* Hình mảng chính thường ở giữa.
* Hình mảng phụ ở các góc, ở xung quanh.
* Hoạ tiết giống nhau vẽ bằng nhau và vẽ cùng một màu ...
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ hoạ tiết và vẽ màu vào hình vuông:
 - Giáo viên yêu cầu HS xem hình 1 ở Vở tập vẽ 2 (nếu có) để nhận ra các họa tiết cần vẽ tiếp ở giữa, ở các góc. 
- Yêu cầu HS nhìn hoạ tiết mẫu để vẽ cho đúng.
- Gợi ý HS cách vẽ màu:
+ Hoạ tiết giống nhau nên vẽ cùng một màu.
+ Vẽ màu kín trong hoạ tiết.
+ Có thể vẽ màu nền trước, màu hoạ tiết vẽ sau. 
- Giáo viên cho quan sát một số bài vẽ trang trí hình vuông của lớp trước để các em học tập cách vẽ.
Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành:
+ Bài tập: Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu
- Giáo viên gợi ý HS cách vẽ tiếp hoạ tiết vào các mảng ở hình vuông sao cho đúng với hình mẫu.
- HS tự tìm màu cho mỗi hoạ tiết theo ý thích. 
- Giáo viên nhắc HS:
+ Không nên dùng q ... n học sinh viết bài vào vở. 
- Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. 
- Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1a: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi làm bài nhanh. 
- Nhận xột bài làm của học sinh đỳng. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- 2, 3 học sinh đọc lại. 
- Trong giấc mơ em / cú gặp con cũ / lặn lội bờ sụng/ cú gặp cỏnh bướm
- Viết hoa đầu mỗi cõu thơ. 
- Học sinh luyện viết bảng con. 
- Học sinh nhỡn bảng chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
Bài 1a: Học sinh làm theo nhúm. 
- Đại diện học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
Lấp lỏnh
Nặng nề
Lanh lợi
Núng nảy
Thắc mắc
Chắc cắn
Nhặt nhạnh
Toỏn 
 BẢNG TRỪ.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tình cộng rồi trừ liên tiếp. 
- HS khuyết tật nhớ được bảng trừ trong phạm vi 20.
II. Đồ dựng học tập: 
- Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn bảng làm bài
18- 8 – 1 = 9
16- 6 – 3 = 7
18- 9 = 9
16- 9 = 7
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn lập bảng trừ. 
Bài 1: Giỏo viờn tổ chức cho học sinh tớnh nhẩm từng cột trong sỏch giỏo khoa để nờu kết quả. 
- Tổ chức cho học sinh tự lập bảng trừ
- Tự học thuộc bảng trừ
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh
- Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
Bài 1: Tớnh nhẩm rồi nờu kết quả. 
11- 2 = 9
11- 3 = 8
11- 4 = 7
11- 5 = 6
11- 6 = 5
11- 7 = 4
11- 8 = 3
11- 9 = 2
12- 3 = 9
12- 4 = 8
12- 5 = 7
12- 6 = 6
12- 7 = 5
12- 8 = 4
12- 9 = 3
13- 4 = 9
13- 5 = 8
13- 6 = 7
13- 7 = 6
13- 8 = 5
13- 9 = 4
14- 5 = 9
14- 6 = 8
14- 7 = 7
14- 8 = 6
14- 9 = 5
15- 6 = 9
15- 7 = 8
15- 8 = 7
15- 9 = 6
16- 7 = 9
16- 8 = 8
16- 9 = 7
17- 8 = 9
17- 9 = 8
18- 9 = 9
- Tự học thuộc bảng trừ. 
- Đọc cỏ nhõn, đồng thanh
- Làm bảng con. 
5 + 6- 8 =3
8 + 4- 5 =7
9 + 8- 9 =9
6 + 9- 8 =7
3 + 9- 6 =6
7 + 7- 9 =5
Thể dục
đi đều thay bằng đi thường theo nhịp.
Trò chơi : "Vòng tròn".
I. Mục tiờu: 
- Thực hiện đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải).
- Bước đầu biết cách tham gia chơi được.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Sõn trường, cũi, khăn. 
- Học sinh: Quần ỏo gọn gàng. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Khởi động: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học. 
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- GV làm mẫu đi thường theo nhịp.
- GV cho cán sự lớp hô và điều khiển.
- Trũ chơi: Vũng trũn. 
- Giỏo viờn giới thiệu trũ chơi và hướng dẫn cỏch chơi. 
- Cho học sinh chơi theo tổ. 
* Hoạt động 3: Phần kết thỳc. 
- Cho học sinh tập một vài động tỏc thả lỏng. 
- Hệ thống bài. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Tập một vài động tỏc khởi động. 
- HS theo dõi.
- HS làm theo dưới sự điều khiển của cán sự lớp.
- Tập theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
- Học sinh chơi trũ chơi theo tổ. 
- Cỏc tổ học sinh lờn thi xem tổ nào thắng. 
- Học sinh tập 1 vài động tỏc thả lỏng. 
- Về ụn lại bài thể dục. 
Thứ 6 ngày 20 tháng 11 năm 2009
Tập làm văn 
QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI.
VIẾT NHẮN TIN.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
- Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).
- HS khuyết tật trả lời được câu hỏi dựa theo tranh.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Một vài học sinh lờn kể về gia đỡnh em. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn nhắc học sinh quan sỏt tranh vẽ, trả lời cõu hỏi. 
- Hướng dẫn trả lời cõu hỏi. 
d) Bạn nhỏ trong bài đang làm gỡ ?
b/ Mắt bạn nhỡn bỳp bờ như thế nào ?
c/ Túc bạn như thế nào ?
d/ Bạn mặc ỏo màu gỡ ? 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa. 
- Bạn đang cho bỳp bờ ăn. 
- Mắt bạn nhỡn bỳp bờ thật õu yếm. 
- Túc bạn buộc thành hai bớm cú thắt nơ. 
- Bạn mặc ỏo màu xanh rất đẹp. 
- Học sinh làm vào vở. 
- Một vài học sinh đọc bài của mỡnh. 
- Cả lớp nhận xột. 
9 giờ ngày 7 thỏng 12 năm 2007. 
Bố mẹ ơi !
Bà đến nhà mỡnh chơi nhưng bố mẹ đi vắng. Bà dẫn con đi sang nhà bỏc chơi. Bố mẹ đừng lo. Đến chiều bà dẫn con về. 
Con gỏi: Hà Linh. 
Toỏn 
 LUYỆN TẬP.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải bài toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- HS khuyết tật biết tính nhẩm bảng trừ trong phạm vi 20.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm bài 2 / 69. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Yờu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 2: Cho học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3: Tỡm x. 
- một học sinh lờn bảng làm, lớp làm bảng con. 
- Giỏo viờn nhận xột. 
Bài 4: 
Túm tắt
Thựng to: 	45 kg
Thựng bộ ớt hơn: 	 6 kg. 
Thựng bộ: 	 .... kg ?
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh làm nhẩm rồi nờu kết quả
- Làm bảng con. 
 35
 - 8
 27
 57
 - 9
 48
 63
 - 5 
 48
 72
- 34
 38
 81
 - 45
 36
 94
- 36
 58
- Thực hiện theo yờu cầu. 
x + 7 =21
x = 21 –7
x = 14
8 + x = 42
x = 42 – 8
x = 36
x – 15 = 15
x = 15 + 15
x = 30
- Giải vào vở: 
Bài giải: 
Thựng bộ cú là: 
45- 6 = 39 (kg)
Đỏp số: 39 kilụgam đường.
Toán (tự chọn)
Luyện tập
A- Mục tiêu : Giúp hs:
 - Củng cố phép cộng trừ có nhớ luyện giải toán.
 - Viết các phép tính với 1 số đã cho.
B – Các hoạt động dạy học :
 Bài 1 : Thứ tự thực hiện phép tính 
 16 – 9 + 23 17 – 9 + 6 15 – 8 + 7 14 + 34 – 26
 = 7 + 23 = 8 + 6 = 7 + 7 = 48 - 26
 = 30 = 14 = 14 = 22
 - HS làm vào bảng con. GV nhận xét.
 Bài 2 : Tính các kg sau bằng cách bù vào 1 số hạng cho đủ 10 :
 9 + 6 7 + 5 6 + 8 5 + 9 7 + 6
 = 9 + 1 + 5
 = 10 + 5
 = 15
- HS làm và giải thích . GV nhận xét.
 Bài 3 : Tìm 1 số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 10 rồi trừ đi 25 thì được kết quả là 36.
 * HS làm bài – chữa bài
 Bài 4 : Làm vào vở – thu chấm.
 Thùng nhỏ đựng được 37l dâù ít hơn thùng to 19l dầu. Hỏi thùng to đựng được bao nhiêu l ?
 * GV thu bài chấm – nhận xét.
C- Củng cố : Nhận xét tiết học. 
Thủ cụng 
GẤP, CẮT, DÁN HèNH TRềN (Tiết 2).
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết cách gấp , cắt, dán hình tròn.
- Gấp, cắt , dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Hỡnh trũn bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn, 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh quan sỏt mẫu. 
- Cho học sinh quan sỏt mẫu hỡnh trũn bằng giấy. 
- Yờu cầu học sinh nờu lại qui trỡnh gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn. 
- Cho học sinh nờu cỏc bước thực hiện. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
- Cho học sinh làm
- Giỏo viờn theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm. 
- Hướng dẫn học sinh trang trớ sản phẩm. 
- Giỏo viờn chấm điểm cỏc sản phẩm của học sinh. 
- Nhận xột chung. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn. 
- Bước 1: Gấp hỡnh trũn. 
- Bước 2: Cắt hỡnh trũn. 
- Bước 3: Dỏn hỡnh trũn. 
- Học sinh thực hành. 
- Học sinh tự trang trớ sản phẩm của mỡnh theo ý thớch. 
- Học sinh tự trang trớ theo ý thớch. 
- Học sinh trưng bày sản phẩm. 
- Tự nhận xột sản phẩm của bạn. 
Sinh hoạt lớp
a- Mục tiêu:
 - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới.
B – Các hoạt động :
 1- Các tổ thảo luận :
 - Tổ trưởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình.
 + Các bạn trong tổ nêu những ưu nhược điểm của mình, của bạn trong tổ.
 + Tổ phó ghi chép ý kiến các bạn vừa nêu.
 + Tổ trưởng tổng hợp ý kiến.
 + Cho các bạn tự nhận loại trong tuần.
 2- Sinh hoạt lớp :
 - Lớp trưởng cho các bạn tổ trưởng báo cáo kết quả họp tổ mình.
 - Các tổ khác góp ý kiến cho tổ vừa nêu.
 - Lớp trưởng tổng hợp ý kiến và xếp loại cho từng bạn trong lớp theo từng tổ.
 3- ý kiến của giáo viên:
 - GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng như các hoạt động khác của lớp trong tuần.
 - GV tuyên dương những em có nhiều thành tích trong tuần.
 + Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài và làm bài.
 + Cá nhân có thành tích tốt trong tuần.
 - GV nhắc nhở hs còn khuyết điểm cần khắc phục trong tuần tới.
 4- Kế hoạch tuần 15:
 - Thực hiện chương trình tuần 15.
 - Trong tuần 15 học bình thường.
 - HS luyện viết chữ đẹp.
 - HS tự làm toán bồi dưỡng và tiếng việt bồi dưỡng.
 - Phát động phong trào thi đua học tốt hái nhiều hoa điểm 10 chào mừng ngày 20 -11.
 - Khắc phục những tồn tại của tuần 14.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 14.doc