Giáo án các môn học khối 2 năm 2008 - 2009 - Tuần 9

Giáo án các môn học khối 2 năm 2008 - 2009 - Tuần 9

A/ MỤC TIÊU :

SGV trang

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Một số vật dụng : cốc, can, bình nước, xô.

- Can đựng nước có vạch chia ( 18l, 20l).

- Vật thật.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 10 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 914Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 năm 2008 - 2009 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008.
TOÁN :
 LÍT.
A/ MỤC TIÊU : 
SGV trang 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Một số vật dụng : cốc, can, bình nước, xô.
Can đựng nước có vạch chia ( 18l, 20l).
Vật thật.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài.Đặt tính rồi tính:
 Tính nhẩm:
+ Nhận xét ghi điểm từng HS.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Giới thiệu nhiều hơn(nước) và ít hơn (nước)
+ Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1 bình nước; 1 can nước và 1 ca nước.
+ Yêu cầu nhận xét về mức nước.
 3/ Giới thiệu về lít (l).
 Để biết vật chứa nước nước nhiều hay ít người ta dùng đơn vị đo là lít.
+ GV ghi bảng: Lít (l), yêu cầu HS đọc.
+ Đưa ra một túi sữa (1l) yêu cầu HS đọc số ghi trên bao bì để trả lời trong túi có ? sữa.
+ GV đưa ra một vài vật chứa khác và hỏi cho HS xác định.
 4/ Luyện tập – thực hành :
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 2:
+ Bài toán yêu cầu làm gì ?
+ Yêu cầu nhận xét các số trong bài.
+ Viết lên bảng: 9l + 8l = 17l, yêu cầu đọc
+ Yêu cầu nêu cách thực hiện tính cộng, rừ với các số đo có đơn vị là l.
+ Yêu cầu tự làm bài.
+ Nhận xét ghi điểm cho HS.
Bài 3:
+ Yêu cầu quan sát tranh phần a.
+ Hỏi: Trong can đựng bao nhiêu lít nước?
+ Chiếc xô đựng bao nhiêu lít nước?
+ GV nêu đề toán.
+ Yêu cầu HS đọc phép tính
+ Treo tranh phần b, yêu cầu HS dựa vào tranh để nêu bài toán.
+ Trong can còn lại bao nhiêu lít? Vì sao?
+ Tiến hành tương tự như trên.
Bài 4:
+ Yêu cầu HS đọc đề bài
+ Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít ta làm như thế nào ?
+ Yêu cầu làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài theo gợi ý.
Tóm tắt :
Lần đầu : 12l.
Lần sau : 15l.
Cả hai lần : . . .lít ?
+ Thu một số vở chấm điểm nhận xét.
+ HS1: 37 + 63 ; 18 + 82 ; 45 + 55.
+ HS2: 10 + 90 ; 30 + 70 ; 60 + 40.
Nhắc lại tựa bài.
+ Cốc nước ít hơn bình nước. Bình nước có nhiều nước hơn cốc nước.
+ Can đựng nhiều nước hơn ca.
 Ca đựng nhiều nước hơn can.
+ Lắng nghe.
+ Đọc : Lít.
+ Trong túi có 1 lít sữa.
+ 1lít, 2lít. . .
+ làm bài vào vở, 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra chéo lẫn nhau.
+ Tính.
+ Là các số đo thể tích có đơn vị là lít.
+ 9 lít cộng 8lít bằng 17 lít.
+ Thực hiện tính với các số chỉ số đo, ghi kết quả rồi ghi tên đơn vị vào sau kết quả.
+ HS làm bài. 1HS đọc chữa bài.
+ Quan sát và nêu:
+ can đựng 18 lít.
+ Xô đựng 5 lít.
+ Nghe và phân tích.
+ 18 – 5 = 13 lít.
 Trong can có 10 lít nước. Đổ nước trong can vào đầy một cái ca đựng được 2 lít. Hỏi trong can còn lại bao nhiêu lít?
+ Còn 8 lít. Vì 10l – 2l = 8l.
Rút ra phép tính : 20l -10l = 10l.
+ Đọc đề.
+ Thực hiện phép tính : 12l +15l.
+ Làm bài rồi chữa bài.
Bài làm :
Cả hai lần cửa hàng bán được là:
12 + 15 = 27 (l)
Đáp số : 27 l.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Yêu cầu HS viết theo lời đọc của GV : 3l ; 4l ; 7l.
Yêu cầu HS đọc các đơn vị viết trên bảng : 5l ; 7l ; 10l.
Dặn HS ghi nhớ tên gọi, ký hiệu đơn vị lít (l). Chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TẬP ĐỌC :
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I.
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI: ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HLT
ĐỌC BẢNG CÁI TỪ CHỈ SỰ VẬT 
A/ MỤC TIÊU :
	Ôn tập đọc bài: Ngày hôm qua đâu rồi? Mít làm thơ 
 Hs đọc đúng nhanh các bài tập đọc đã học. Yêu cầu đọc 45,50 chữ 1 phút và trả lời các câu hỏi 
 Học thuộc bảng chữ cái 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
Bút dạ và 3 ; 4 tờ giấy khổ to ghi bài tập 3 ; 4.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : “ngày hômqua đâu rồi”
GV đọc mẫu 
 2/ Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng :
+ Cho hs lên bảng bốc thăm bài đọc.
+ Gọi hs đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
+ Gọi hs nhận xét bài bạn đọc.
+ Ghi điểm trực tiếp từng hs.
1 HS đọc lại toàn bài 
+ Lần lượt từng HS bốc thăm bài, vế chỗ chuẩn bị.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
+ Theo dõi và nhận xét.
Với những hs không đạt yêu cầu, Gv cho HS về nhà luyện đọc lại va kiểm tra ở tiết sau.
 3/ Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
+ Gọi 1 hs khá đọc thuộc lòng.
+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bảng chữ cái.
+ Gọi 2 HS đọc lại
+ Đọc bảng chữ cái, cả lớp theo dõi.
+ 3 HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bảng chữ cái.
+ 2 HS đọc
 4/ Ôn tập về từ chỉ người, chỉ vật, chỉ cây cối, chỉ con vật:
Bài 3:
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
+ Gọi 4 hs lên bảng làm bài và yêu cầu cả lớp làm vào giấy nháp.
+ Chữa bài, nhận xét ghi điểm.
Bài 4 :
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
+ Chia nhóm và phát giấy có sẵn bảng như bài 3 cho từng nhóm.
+ Gọi từng nhóm đọc nội dung từng cột trong bảng từ sau khi làm bài xong.
+ Tuyên dương những nhóm hoạt động tích cực
+ Đọc yêu cầu.
+ Làm bài .
+ Đọc yêu cầu.
+ 4 nhóm cùng hoạt động, tìm thêm các từ chỉ người đồ vật, con vật, cây cối vào đúng cột.
+ 1 nhóm đọc bài làm, các nhóm khác bổ sung những từ khác từ của nhóm bạn.
Ví dụ về lời giải:
Chỉ người 
Chỉ đồ vật 
Chỉ con vật 
Chỉ cây cối
bạn bè, Hùng, bố, me, anh, chị . . . 
bàn, xe đạp, ghế, sách vở . . .
thỏ, mèo, chó, lợn, gà . . .
chuối, mít, xoài, na, nhãn . . .
II/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Dặn hs về luyện đọc các bài tập đọc Tuần 7 và 8, trả lời các câu hỏi cuối bài.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TIẾT 2 :
ĐỌC BÀI MÍT LÀM THƠ 
ÔN CÁCH ĐẶT CÂU THEO MẪU AI LÀM GÌ?
A/ MỤC TIÊU : 
Đọc bài: Mít làm thơ. Đọc đún: nổi tiếng, vò đầu, bứt tai
Tiếp tụ kiểm tra lấy điểm tập đọc
Ôn luyện cách đặt câu theo mẫu : Ai ( cái gì, con gì) là gì ?
Ôn cách xếp tên riêng theo thứ tự bảng chữ cái.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở bài tập 2.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học và ghi tựa.
2/ Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
 Tiến hành như tiết 1.
3/ Ôn luyện đặt câu theo mẫu : Ai(cái gì, con gì) là gì ?
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài 3.
+ Treo bảng phụ ghi sẵn bài 2.
+ Gọi hs khá đặt câu theo mẫu.
+ Gọi 5 đến 7 HS dưới lớp nói câu của mình. Chỉnh sửa cho các em.
+ Yêu cầu làm bài vào VBT.
4/ Ôn luyện và xếp tên người theo bảng chữ cái
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 4.
+ Chia lớp thành 2 nhóm , yêu cầu nhóm 1 tìm các nhân vật trong các bài tập của tuần 7. Nhóm 2 tìm các nhân vật trong các bài tập của tuần 8.
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đáp án.
+ Yêu cầu từng nhóm đọc tên các nhân vật vừa tìm được, khi các nhóm đọc, GV ghi bảng.
+ Tổ chức cho HS thi xếp tên theo thứ tự của bảng chữ cái.
Nhắc lại tựa.
+ Đặt 2 câu theo mẫu: Ai(cái gì, con gì) là gì ?
+ Đọc bảng phụ.
+ Đọc bài: Bạn lan là học sinh giỏi.
+ Thực hiện yêu cầu.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Đọc yêu cầu.
+ Thực hiện yêu cầu.
+ Nhóm 1: Dũng, Khánh.
+ Nhóm 2: Minh, Nam, An.
+ Hai nhóm thi đua với nhau, sau 3 phút, GV và các thư ký thu kết quả.
+ An – Dũng – Khánh – Minh – Nam.
4/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
;;;¥;;;
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008.
KỂ CHUYỆN : 
DANH SÁCH HS  TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG
A/ MỤC TIÊU :
Ôn luyện về từ chỉ hoạt động của người và vật.
Ôn luyện về đặt câu nói về hoạt động của con người, đồ vật, loài vật.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1/ G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
2/ Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
 Tiến hành như tiết1.
3/ Ôn luyện về từ chỉ hoạt động của người, vật
Hoạt động dạy
Hoạt động học
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.
+ Treo bảng chép sẵn bài tập đọc : Làm việc thật là vui.
+ Yêu cầu HS làm bài trong vở.
+ Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài Làm việc thật là vui.
+ 2 hs đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
+ 2 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Từ ngữ chỉ vật, chỉ người.
Từ ngữ chỉ hoạt động
+ đồng hồ
+ gà trống
+ tu hú
+ chim
+ cành đào
+ bé
Báo phút, báo giờ.
Gáy vang ò . . . ó . . . o, báo trời sáng
Kêu tu hú, tu hú, báo mùa vải chín.
Bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.
Đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ
+ Gọi hs nhận xét .
+ Nhận xét` ghi điểm cho HS.
+ Nhận xét bài trên bảng, đối chiếu với bài của mình.
4/ Ôn tập về đặt câu kể một con vật, đồ vật, cây cối.
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Gọi HS lần lượt nói câu của mình, HS nối tiếp nhau trình bày bài làm.
+ Đọc yêu cầu.
+ Làm bài vào vở.
+ Đọc bài làm.
5/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Gọi một vài đặt câu theo yêu cầu.
Dặn HS chuẩn bị cho tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
TOÁN :
LUYỆN TẬP.
A/ MỤC TIÊU : 
SGV trang 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh bài tập 2 ( hoặc vật thật).
Chuẩn bị 2 cốc ( loại 0,5l ; 4 cốc ( loại 2,5l).
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi HS lên bảng thực hiện các yêu cầu.
 ... U CẦU, ĐỀ NGHỊ
A/ MỤC TIÊU :
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện cách tra mục lục sách.
Ôn luyện cách nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Phiếu ghi các tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
 1/ G thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng.
 2/ ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng :
 Tiến hành tương tự tiết 1.
 3/ Ôn luyện cách tra mục lục sách.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
+ Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2.
+ yêu cầu hs đọc theo hình thức nối tiếp.
+ Nhận xét ghi điểm.
+ Dựa theo mục lục ở cuối sách hãy nói tên các bài em đã học trong tuần 8.
+ 1 hs đọc , các hs khác theo dõi để đọc tiếp theo bạn đọc trước.
 4/ Ôn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị :
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập 3.
+ Yêu cầu hs đọc tình huống 1.
+ Gọi hs nói câu của mình và hs nhận xét . GV chỉnh sửa cho hs.
+ Ghi điểm những học sinh nói tốt, viết tốt.
+ Đọc đề bài.
+ 1 hs đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo
+ Một số hs thực hành nói trước lớp.
 5/ Củng cố – dặn dò :
Dặn hs về chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
 LUYỆN TOÁN 
A/MỤC TIÊU
Rèn cho HS làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị lít
Thực hành củng cố biểu tượng về dung tích 
 HS làm thành thạo, chính xác 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 HS có vở luyện toán 
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV cho HS làm bảng con
Bài 1 tính 
3l + 2l =  37l – 5l =  4l + 2l – 3l =  26l + 15l =  34l – 4l = 
GV nhận xét HS làm
GV hướng dẫn HS làm vào vở
Bài 2 : 
Thùng thứ nhất chứa 15 lít dầu, thong thứ 2 chứa 18 lít dầu. Hỏi: 
thùng nào chứa nhiều đầu hơn 
Hai thong chứa bao nhiêu lít dầu
Bài 3 tính 
17l + 26l – 20 l b)46l – 22l + 59 l c)15l + 18 l + 28l
GV thu vở chấm 
GV nhận xét
D/ CỦNG CỐ DẶN DÒ 
 GV nhận xét tiết học 
;;;¥;;;
Thứ năm, ngày 23 tháng 11 năm 2008.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
CÔ GIÁO LỚP EM 
ÔN CÁCH NÓI , XIN LỖI, DẤU PHẨY, DẤU CHẤM 
I/ MỤC TIÊU :
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.
Ôn luyện kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng.
Bảng phụ chép sẵn bài tập 3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
 1/ GIỚI THIỆU BÀI :
 Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
 2/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG:
 Tiến hành tương tự như tiết 1.
 3/ ÔN LUYỆN CÁCH NÓI LỜI CẢM ƠN, XIN LỖI :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
+ Yêu cầu hs mở sách và đọc bài tập 3.
+ Cho hs suy nghĩ và làm việc theo nhóm 2. HS1 nêu câu hỏi thì HS2 đáp câu trả lời và ngược lại.
Chú ý gọi nhiều cặp HS nói.
Ghi điểm từng cặp cho HS.
+ GV ghi các câu hay lên bảng.
+ HS1: Cậu sẽ nói gì khi bạn hướng dẫn cậu gấp thuyền?
+ HS2: Tớ sẽ nói : Cám ơn cậu đã giúp mình biết gấp thuyền.
HS luyện nói theo cặp, chú ý HS sau không nói giống HS trước.
+ Đọc đồng thanh các câu hay.
 4/ ÔN LUYỆN CÁCH SỬ DỤNG DẤU CHẤM VÀ DẤU PHẨY:
+ Gọi hs đọc yêu cầu.
+ Treo bảng phụ.
+ yêu cầu hs tự làm bài.
+ Gọi hs nhận xét.
+ Kết luận về lời giải đúng.
+ Chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy để điền vào mỗi chỗ trống dưới đây.
+ Đọc bài trên bảng phụ.
+ 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét.
. . . Nhưng con chưa kịp tìm thấy thì mẹ đã dạy con dậy rồi . Thế về sau mẹ có tìm thấy vật đó không , hở mẹ ?
. . . Nhưng lúc mơ , con thấy mẹ cũng ở đấy, mẹ đang tìm hộ con cơ mà.
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Dặn hs về nhà tiếp tục ôn tập các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN : 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 
 ( giữa học kì 1)
;;;¥;;;
CHÍNH TẢ : 
KIỂM TRA ĐỌC 
( ĐỌC HIỂU LTVC)
;;;¥;;;
LUYỆN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
A/ MỤC TIÊU 
Củng cố vốn từ về các môn học và hoạt động của người 
Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 
HS có vở luyện tiếng việt 
C/ CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY – HỌC
GV hướng dẫn HS làm 1 số bài tập sau 
 Bài tập 1: 
Ghi tên các môn học êm học ở lớp 2 
 Bai tập 2 : 
Tìm từ chỉ hoạt động của người trong các tranh vẽ ở ( vở bài tập tiếng việt 1 trang 27)
 Tranh 1 
 Tranh 2 
 Tranh 3 
 Tranh 4 
Bài tập 3: 
Viết lại nội dung mỗi tranh ở trên bằng 1 câu 
Bài tập 4 
Chọn từ chỉ hoạt đọng thích hợnp rồi điền vào chỗ trống mỗi câu sau 
Cô Tuyết Mai .. môn tiếng việt 
Cô  bài rất dễ hiểu
Cô  chúng em chăm học
 - HS làm 
 - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
D/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
GV nhận xét tiết học 
;;;¥;;;
Thứ sáu, ngày 24 tháng 11 năm 2008.
TẬP LÀM VĂN : 
KIỂM TRA VIẾT (CT + TLV )
;;;¥;;;
TOÁN : 
TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG.
A/ MỤC TIÊU :
Biết cách tìm số hạng trong một tổng.
Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan đến tìm số hạng trong một tổng.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Các hình vẽ trong phần bài học.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 hs nêu cách thực hiện cộng các số đo có đơn vị là kg và lít.
+ Gọi 1 hs giải bài 4.
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn bài:
@ Giới thiệu cách tìm số hạng trong 1 tổng.
Bước 1:
+ Treo bảng hình vẽ 1 trong phần bài học.
+ Có tất cả bao nhiêu ô vuông? Được chia làm mấy phần, mỗi phần ? ô vuông.
+ 4 cộng 6 bằng mấy ?
+ 6 bằng 10 trừ mấy ?
GV nêu : lấy tổng trừ đi số ô vuông thứ nhất ta được số ô vuông thứ hai
+ GV treo hình thứ hai và nêu đề toán. Viết lên bảng x + 4 = 10
+ Hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết?
 Viết lên bảng : x = 10 – 4 
+ Phần cần tìm có mấy ô vuông ?
 Viết bảng : x = 6.
+ Yêu cầu hs đọc bài trên bảng.
+ Hỏi tương tự cho hs nêu để có :
6 + x = 10
 X = 10 – 6
 X = 4
Bước 2 : Rút ra kết luận.
+ Yêu cầu hs gọi tên các thành phần trong phép cộng của bài để rút ra kết luận.
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
 3/ Luyện tập – thực hành :
Bài 1:
+ Yêu cầu hs đọc đề.
+ Yêu cầu hs đọc bài mẫu.
+ Yêu cầu hs làm bài . Gọi 2 hs lên bảng
+ Nhận xét và ghi điểm.
Bài 2:
+ Yêu cầu hs đọc đề bài.
+ Các số chẵn cần điền vào ô trống là những số nào trong phép cộng ?
+ Yêu cầu hs nêu cách tìm tổng, cách tìm số hạng trong phép cộng.
+ yêu cầu làm bài. Yêu cầu 2 hs đọc lên bảng giải rồi chữa bài.
Bài 3:
+ Yêu cầu hs đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Cho hs giải vào vở. Gọi 1 hs lên bảng giải
Tóm tắt :
Có : 35 học sinh.
Trai : 20 học sinh.
 Gái : . . . học sinh ?
+ @ hs trả lời và thực hiện: 30kg + 16 kg = ? 25l + 13 l = ?
+ 1 hs giải và chữa bài.
Nhắc lại tựa bài.
+ Theo dõi.
+ 10 ô vuông, chia thành 2 phần. Phần thứ nhất có 6 ô vuông, phần thứ hai có 4 ô vuông
+ 4 + 6 = 10
+ 6 = 10 – 4
+ Theo dõi.
+ Lấy 10 trừ 4.
+ Có ô vuông.
+ Đọc bài trên bảng.
+ Muốn tìm một số hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
+ Đọc ghi nhớ. 
+ Tìm x.
+ Đọc bài mẫu.
+ Làm bài vào vở. nhận xét bài bạn.
+ Viết số thích hợp vào ô trống.
+ Là tổng hoặc số hạng còn thiếu trong phép cộng.
+ Trả lời.
+ Làm bài, nhận xét bài bạn.
+ Đọc bài.
+ có: 35 học sinh, 20 học sinh nam.
+ Số học sinh nữ là ?
+ Giải vào vở theo gợi ý tóm tắt.
Bài giải :
Số học sinh gái có là :
35 – 20 = 15 (học sinh).
Đáp số : 15 học sinh.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Nêu cách tìm số hạng trong một tổng.
dặn hs về học thuộc và nhớ phần ghi nhớ và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
LUYỆN TẬP LÀM VĂN
A/ MỤC TIÊU
HS biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp. 
HS dựa vào các câu trả lời, viết 1 đoạn văn 4 – 5 câu về thầy, cô giáo. 
Rèn cho HS làm thành thạo
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
HS có vở BT tiếng việt tập1
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV hướng dẫn HS làm 
Bài tập 1: viết lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn: 
Bạn đến thăm nhà em. Em mở cửa mời bạn vào chơi.
Em thích 1 bài haut mà bạn đã thuộc. Em nhừo bạn chép lại cho mình 
Bạn ngồi bean cạnh nói chuyện trong giờ học. Em yêu cầu ( đề nghị ) bạn giữ trật tự để nghe cô giáo giảng bài
Bài tập 2 dựa phần trả lời những câu hỏi dưới đây, em hãy viết 1 đoạn văn 4 -5 câu nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo ) lớp 1 của em
cô giáo và thầy giáo của lớp em tên là gì
tình cảm của cô ( hoặc thầy ) đối với Hs như thế nào
em nhớ nhất điều gì ở cô ( hoặc thầy )
tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo ) ntn?
GV hướng dẫn HS làm bài 
GV thu vở chấm, nhận xét
;;;¥;;;
SINH HOẠT
I. MỤC TIÊU
 - biết được ư điểm khuyết điểm tuần qua để khắc phục ý thức tập thể cao
 - rèn tính mạnh dạn, sinh hoạt tập thể
II. NỘI DUNG
đáng giá chung 
nề nếp
Đi học đuúng giờ, ra vào lớp xếp hàng nhanh nhẹn
Dụng cụ học tập
học tâp
một số em học có tiến bộ: Công Công, Hoà, Tuấn, 
một số emsiêng năng phát biểu xây dựng bài: Minh Anh. Kim Liên, Thảo Vân,
lao động vệ sinh
có ý thức giữ gìn trường sạch, đẹp
KẾ HOẠCH
Đi học đúng giờ
Học bài và làm bài tập đày đủ
Duy trì phong trào “ rèn chữ giữ vở”
VS thân thể sạch sẽ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 9.doc