I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1. (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1/ (0,5đ) Kết quả của phép tính 22 +14 là:
A. 32 B. 34 C. 36
2/ (0,5đ) Kết quả của phép tính 46 kg – 22 kg là:
A. 24 kg B. 26 kg C. 28 kg
3/ (0,5đ) Số bé nhất trong các số: 16, 73, 88 là:
A. 16 B. 73 C.88
4/ (0,5đ) Vừa gà vừa vịt có 10 con, trong đó có 4 con gà. Số vịt có là:
A. 5 con B. 6 con C. 7 con
5/ (1đ) Phép tính đúng là:
Trường Tiêủ học Tịnh Ấn Tây Họ và tên: ... Lớp: 2 .. KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NH: 2011 - 2012 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Ngày 25 tháng 8 năm 2011 Điểm: Lời phê: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1. (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 1/ (0,5đ) Kết quả của phép tính 22 +14 là: A. 32 B. 34 C. 36 2/ (0,5đ) Kết quả của phép tính 46 kg – 22 kg là: A. 24 kg B. 26 kg C. 28 kg 3/ (0,5đ) Số bé nhất trong các số: 16, 73, 88 là: A. 16 B. 73 C.88 4/ (0,5đ) Vừa gà vừa vịt có 10 con, trong đó có 4 con gà. Số vịt có là: A. 5 con B. 6 con C. 7 con 5/ (1đ) Phép tính đúng là: 13 + 25 = 38 13 + 24 = 35 24 + 13 = 34 Câu 2. (2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 51 ; 52 ; ;; .; 56 ; .; 58. 44 ; 46 ; ..; 50 ; ..; 54 ; .;..; 60. Câu 3. (1đ) Viết các số: 65 , 21 , 43 ,78. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) 1. (1đ) Tính: a) 35 + 22 =.. b) 62 - 42=.. 2. (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 34 + 52 b) 57 – 22 3. (1đ) Bài toán. Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN TỊNH TRƯỜNG TIỂU HỌC TỊNH ẤN TÂY ĐÁP ÁN BÀI KHẢO SÁT MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học: 2011 – 2012 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: 1/ C (0,5điểm) 2/ A (0,5điểm) 3/ A (0,5điểm) 4/ B (0,5điểm) 5/ A (1 điểm) Câu 2. 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58. (2 điểm: viết đúng mỗi số được 0,25 điểm) 44; 46; 48; 50;52; 54; 56; 58; 60 Câu 3. a) 21; 43; 65; 78 (0,5điểm) b) 78; 65; 43; 21 (0,5điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) 1. Tính: (1 điểm) - Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm a) 57 b) 20 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) - Đặt tính thẳng cột, kết quả tính đúng. Mỗi phép tính đúng được: 1 điểm - Nếu đặt tính không thẳng cột nhưng kết quả tính đúng trừ mỗi phép tính 0,25 điểm. a) 86 b) 35 3. Bài toán: (1 điểm) Số học sinh cả hai lớp có là: (0,25 điểm) 26 + 23 = 49 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: 49 học sinh (0,25 điểm) Trường Tiểu học Tịnh Ấn Tây Họ và tên: ... Lớp: 2 .. KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NH: 2011 - 2012 Môn: Tiếng việt Thời gian: 60 phút Ngày 25 tháng 8 năm 2011 Điểm: Lời phê: A. PHẦN ĐỌC HIỂU: (4điểm) – 25 phút * Đọc thầm bài: Hồ Gươm Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp loá bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um. * Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây. Câu 1. (1đ) Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? A. Ở Đà Lạt. B. Ở thành phố Hồ Chí Minh. C. Ở Hà Nội. Câu 2. (1đ) Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm thế nào? Như một chiếc gương. Như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. Như một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Câu 3. (1đ) Cầu Thê Húc ra sao? A. Màu son, cong cong như con tôm. B. Tường rêu cổ kính. C. Lấp loá bên gốc đa già. Câu 4. (1đ) Tháp rùa được xây dựng ở đâu? A.Trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um. B.Trên bờ hồ. C.Trên đền Ngọc Sơn. B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) - 35 phút I. Tập chép: Chép đúng chính tả đoạn văn sau: (6 điểm) - 25 phút Cây bàng Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên, cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. II. Bài tập: (4 điểm) - 10 phút 1. (2 điểm) Điền vào chỗ chấm: a) ng hay ngh ? ôi nhà , .e hát b) ăn hay ăng ? ch..trâu , ngắm tr.. 2. (2 điểm) Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã? - Suy nghi ; Nghi ngơi - Vững chai ; Chai tóc PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN TỊNH TRƯỜNG TIỂU HỌC TỊNH ẤN TÂY ĐÁP ÁN BÀI KHẢO SÁT MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 Năm học: 2011 – 2012 A. PHẦN ĐỌC HIỂU: (4 điểm) Câu Trả lời Điểm 1 C 1 đ 2 B 1đ 3 A 1đ 4 A 1đ B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) I. Tập chép: (6 điểm) Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định): trừ 0,5 điểm. II. Bài tập 1. Điền vào chỗ chấm: (4 điểm) a) 1 điểm: Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm b) 1 điểm: Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm 2. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã? - Điền đúng dấu hỏi hay dấu ngã vào mỗi từ được 0,5 điểm - Suy nghĩ ; Nghỉ ngơi - Vững chãi ; Chải tóc
Tài liệu đính kèm: