Đề thi kiểm tra học kì I năm học: 2009 - 2010 môn: Lịch sử và Địa lí khối 4

Đề thi kiểm tra học kì I năm học: 2009 - 2010 môn: Lịch sử và Địa lí khối 4

ĐỀ BÀI:

I- PHẦN LỊCH SỬ

PhÇn tr¾c nghiƯm(1,5®)

khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:

Câu 1: Vì sao Lý Thái Tổchọn vùng đất Đại La làm kinh đô ?

a. Vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, muôn vật phong phú tốt tươi.

b. Vùng đất, chật hẹp, ngập lụt.

c. Vùng núi non hiểm trở.

Câu 3: Nhà trần được thành lập trong hoàn cảnh nào?

a. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Thủ Độ

b. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Tuấn

c. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh

 

doc 4 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì I năm học: 2009 - 2010 môn: Lịch sử và Địa lí khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	 ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:	NĂM HỌC:2009-2010 	 
Lớp:	 	 	MÔN: LỊCH SƯ vµ §Þa Lý­– KHỐI 4
ĐỀ CHÍNH THỨC
	THỜI GIAN : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
PHẦN LỊCH SỬ
PhÇn tr¾c nghiƯm(1,5®)
khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:
Câu 1: Vì sao Lý Thái Tổchọn vùng đất Đại La làm kinh đô ?
Vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, muôn vật phong phú tốt tươi.
Vùng đất, chật hẹp, ngập lụt.
Vùng núi non hiểm trở.
Câu 3: Nhà trần được thành lập trong hoàn cảnh nào?
Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Thủ Độ
Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Tuấn
Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh
 Câu 3: Nối ý ở cột A với ý cột B cho phù hợp
A
B
Năm 40
Chiến thắng Bạch Đằng
Năm 938
Nhà Trần thành lập
Năm 981
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Năm 1226
Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần 1
Tù luËn( 3,5 §)
Câu 4: Điền từ ngữ: thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào vào chỗ chấm cho thích hợp
Cuộc.chống quân Tống xâm lược.. đã giữ vững được nềncủa nước nhà và đem lại cho nhân dân ta,.ở sức mạnh của dân tộc.
 C©u 5: (2 ®iĨm)
 ChiÕn th¾ng B¹ch §»ng cã ý nghÜa nh­ thÕ nµo ®èi víi n­íc ta?
 PhÇn §Þa lÝ 
PhÇn tr¾c nghiƯm ( 1,5 ®iĨm) 
Câu 1 : Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng bảo vệ và khôi phục rừng?
Ngăn chặn nạn đốt, phá rừng bừa bãi.
Khai thác rừng hợp lý
Trồng lại rừng ở những nơi đất trống, đồi trọc.
Tất cả những biện pháp trên
Câu 2 : Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của:
Sông Hồng và sông Đà.
Sông Thái Bình và Sông Cả
Sông Hồng và Sông Thái Bình
Câu 3 : Nguyên nhân làm cho đồng Bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn của cả nước là?
Đồng bằng lớn thứ hai cả nước.
Đất phù sa màu mỡ
Người dân nhiều kinh nghiệm trồng lúa
Tất cả các ý trên
PhÇn tù luËn (3,5 ®iĨm)
Câu 4 : (1,5®)Điền từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp:
Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá.. và đang tiếp tục mở rộng ra............. Đây là đồng bằng lớn thứcủa cả nước.
 C©u5: (2®iĨm)
 Nh÷ng ®iỊu kiƯn thuËn lỵi nµo ®Ĩ ®ång b»ng B¾c Bé trë thµnh vùa lĩ thø hai cđa c¶ n­íc?
 ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Họ và tên HS:	 NĂM HỌC:2009-2010 	 
Lớp:	 	 	MÔN: KHOA HỌC – KHỐI 4
ĐỀ CHÍNH THỨC
	THỜI GIAN : 40phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
TRẮC NGHIỆM: 3đ
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:
Câu 1: Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn góc từ:
 A.Động vật
B.Thực vật
C.Động vật và thực vật
Câu 2: Vai trò của chất béo là gì:
AGiàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ một số vitamin A, D, E, K
B.Giúp cơ thể phòng chống bệnh
C.Xây dựng và đổi mới cơ thể
Câu 3:Để phòng bệnh do thiếu i- ốt, hằng ngày em nên sử dụng:
A.Muối tinh
B.Bột ngọt
C.Muối hoặc bột canh có bổ sung I - ốt
Câu 4: Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn như thế nào?
A.Aên đủ chất để phòng suy dinh duỡng
B.Uống dung dịch ô-rê-dôn hoặc nước cháo muối để phòng mất nước
C.Thực hiện cả hai việc trên
Câu 5: Nước trong thiên nhiên tồn tại ở thể nào?
A.Thể lỏng
B.Thể rắn
C.Thể khí
D.Cả 3 thể trên
Câu 6: Mây được hình thành từ đâu?
A.Không khí
B.Bụi và khói
C.Nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao
TỰ LUẬN:
Câu 1: 2đ Kể tên một số cách làm sạch nước? 
Câu 2:2đ Không khí gồm những thành phần nào?
 Ê Câu 3: 3đ Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước .

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_KSD_lop_4_cuoi_ki_I.doc