Đề kiểm tra môn Toán lớp 3 - Trường Tiểu học Tân Hoä Cô 2

Đề kiểm tra môn Toán lớp 3 - Trường Tiểu học Tân Hoä Cô 2

A . Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng ( 4 đ iểm )

Câu 1 : Số 1942 là số có ?

 A . 2 chữ số B . 3 chữ số C . 4 chữ số D.5 chữ số

Câu 2 : Số 5015 được đọc là ?

A . Năm nghìn không trăm mười lăm .

B . Năm mươi mười lăm .

C . Năm trăm linh mười lăm .

D. Năm mươi nghìn mười lăm

Câu 3 : Cho dãy số : 8650 ; 8651 ; 8652 ; ; 8654 , số để điền vào chỗ chấm là ?

A . 8651 B . 8653 C . 9655 D. 8625

Câu 4 : Số liền sau của 2001 là ?

A . 2000 B . 20002 C . 2003 D. 2002

Câu 5 : Cho các số : 1985 ; 1859 ; 1598 ; 1958 ; Số lớn nhất là ?

 A . 1985 B . 1859 C, 1958. D. 1598

Câu 6 : Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 1000 g 1 kg

A . = B . > C . <>

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 3 - Trường Tiểu học Tân Hoä Cô 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Tân Hộ Cơ 2 
Họ và tên : 
Lớp : 3
ĐỀ KIỂM TRA
 MƠN TỐN - LỚP 3 
 Thời gian : 60 phút .
 Ngày 11 tháng 3 năm 2010
A . Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng ( 4 đ iểm ) 
Câu 1 : Số 1942 là số có ?
	A . 2 chữ số 	 B . 3 chữ số 	 C . 4 chữ số D.5 chữ số
Câu 2 : Số 5015 được đọc là ? 
A . Năm nghìn không trăm mười lăm .
B . Năm mươi mười lăm . 
C . Năm trăm linh mười lăm . 
D. Năm mươi nghìn mười lăm 
Câu 3 : Cho dãy số : 8650 ; 8651 ; 8652 ;  ; 8654 , số để điền vào chỗ chấm là ? 
A . 8651 	 B . 8653	 C . 9655 D. 8625
Câu 4 : Số liền sau của 2001 là ?
A . 2000 	 B .	20002 C . 2003 	D. 2002	
Câu 5 : Cho các số : 1985 ; 1859 ; 1598 ; 1958 ; Số lớn nhất là ? 
 A . 1985 B . 1859 	 C, 1958. D. 1598
Câu 6 : Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 1000 g  1 kg 
A . = 	 B . >	 	 C . < 
Câu 7 :Kết quả của : 3526 + 2759 = ? 
	A . 6285 	 B . 6275	 C . 5285 D. 6625
Câu 8 : Kết quả của : 8652 - 3917 = ? 
A . 4725	 B . 5735 	 C . 4735 D. 4625
Câu 9 : Tháng 2 có mấy ngày ? 
A. 32 ngày. B . 30 ngày. 	
C . 31 ngày .	 D. 28 hoặc 29 ngày . 
Câu 10 : Kết quả của : 4016 x 2 = ? 
A . 8232	 B . 8032 	 C . 8022	 D. 8026
Câu 11 : Kết quả của : 2896 : 4 = ? 
	A . 714 	 B . 726 	 C . 724 D. 725
Câu 12 : Phép chia : 9365 : 3 , có số dư là ? 
A . 1	 	 B . 2	 C . 3 D. 4
Câu 13 : Cho hình vẽ 
 Hình vẽ trên có mấy góc vuông ? 
A . 2 	 	 B . 3 	 C . 4	 D. 1
Câu 14 : Ngày 8 tháng 3 năm 2010 là Thứ hai , vậy ngày 15 tháng 3 tuần sau là thứ mấy ? 
	A . Chủ nhật 	 B . Thứ hai	 C . Thứ ba D. Thứ năm
Câu 15 : Viết thành tổng số sau 4000 + 400 + 4 : 	
A . 40004004 	 B . 44004 	 C . 4444 D. 4404
Câu 16 : Số lớn nhất có 4 chữ số là ? 
A . 9999	 B . 999	 C . 1000 D. 9000
B . Bài tập ( 6 điểm ) .
Câu 17 : Đặt tình rồi tính ( 2 đ ) 
 a .2634 + 4848	 b . 5482 – 1956 c . 1212 x 4 d . 4862 : 2 
  .. . .
  .. . .
  .. . .
  .. . .
  .. . .
Câu 18 : Tìm X ( 2 đ ) .
	a. x X 7 = 2107 b . X : 3 = 1527
 .. ..
 .. ..
 .. ..
 .. ..
Câu 19 : Một sân vận động có chiều rộng 95 m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi sân vận động đó ? ( 2 điểm ) 
Bài giải
 ..
 .
 ..
 .
 .. 
 .
 . 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI GHKII TOAN 2.doc