PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Bài 1: (0,5 điểm)
36 + 42 = 42 + Số cần điền vào ô trống là:
a. 36 b. 42 c. 78 d. 63
Bài 2: (1 điểm)
Hiệu của 60 và 27 là:
a. 87 b.43 c. 33 d. 47
Bài 3: (1 điểm)
Tổng của 48 và 35 là:
a. 73 b. 63 c. 13 d. 83
Bài 4: (1 điểm)
x – 28 = 14 x sẽ bằng:
a. x = 32 b. x = 42 c. x = 14 d. x = 41
Bài 5: (0,5 điểm)
Trống đánh vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy bạn An đi học muộn mấy giờ?
a. một giờ b. hai giờ c. ba giờ d. bốn giờ
Trường : Tiểu học Hợp Hòa B ĐỀ KIỂM TRA Lớp : 2C MÔN : TOÁN – LỚP 2 Tên : .. Năm học 2012 - 2013 Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian: 40 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Bài 1: (0,5 điểm) 36 + 42 = 42 + Số cần điền vào ô trống là: a. 36 b. 42 c. 78 d. 63 Bài 2: (1 điểm) Hiệu của 60 và 27 là: a. 87 b.43 c. 33 d. 47 Bài 3: (1 điểm) Tổng của 48 và 35 là: a. 73 b. 63 c. 13 d. 83 Bài 4: (1 điểm) x – 28 = 14 x sẽ bằng: a. x = 32 b. x = 42 c. x = 14 d. x = 41 Bài 5: (0,5 điểm) Trống đánh vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy bạn An đi học muộn mấy giờ? a. một giờ b. hai giờ c. ba giờ d. bốn giờ Bài 6: (1 điểm) Trong phép tính 10 – 6 = 4 ; 6 được gọi là: a. Số bị trừ b. số trừ c. hiệu PHẦN II: BÀI TẬP: Bài 7: Tính: (1 điểm) a. 14 – 8 + 9 = .. b. 6 + 6 – 9 = Bài 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 34 + 28 b. 100 – 46 .. . .. ..... .................................. . Bài 9: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Hình vẽ bên có: . hình tam giác. . hình chữ nhật. Bài 10: (2 điểm) Cái bàn cao 95cm. Cái ghế thấp hơn cái bàn 46cm. Hỏi cái ghế cao bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải .
Tài liệu đính kèm: