Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 - Đề số 14 (Có đáp án)

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 - Đề số 14 (Có đáp án)

A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM:

Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

 1. Số lớn nhất trong các số: 349 ; 273 ; 351 ; 327 là:

 A. 349 B. 273 C. 351 D. 327

2. Tờ giấy bạc 1000đồng có thể đổi thành:

A. 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng.

B. 3 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng.

C. 4 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 100 đồng.

D. 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 5 tờ giấy bạc 100 đồng.

 

doc 3 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 - Đề số 14 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU 2
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI 
Môn Toán Lớp 2 (Đề số 14)
( Thời gian làm bài 60 phút )
A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM: 
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
	1. Số lớn nhất trong các số: 349 ; 273 ; 351 ; 327 là: 
 A. 349 	B. 273 	C. 351 	D. 327 
2. Tờ giấy bạc 1000đồng có thể đổi thành: 
A. 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng. 	
B. 3 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng. 	
C. 4 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 100 đồng. 	
D. 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 5 tờ giấy bạc 100 đồng. 
3. Kết quả tính 687 – 625 + 29 là: 
 A. 90 	B. 81 	 C. 91 	D. 92 
4. Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu chữ nhật?
 A. 6 hình	B. 7 hình 	C. 8 hình 	 D. 9 hình
B. ĐỀ BÀI TỰ LUẬN:
 1. (2 điểm) Tính nhẩm:
 3 x 9 =	 ...	 32 : 4 = ...	 3 cm x 4 = ...	 18 dm : 3 = ...	
 5 x 8 =	 ...	45 : 5 = ...	 5l x 2 = ...	 25 kg : 5 = ...
 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 814 + 152 531 + 45
 ..............................	 .............................
 .............................. .............................
 .............................. .............................
 .............................. .............................
 598 - 275 63 - 27
 ..............................	 .............................
 .............................. .............................
 .............................. .............................
 .............................. .............................
3. (3 điểm) 
a) Năm nay ông 52 tuổi, bố kém ông 26 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	b) Có một số bông hoa chia đều vào 4 lọ hoa, mỗi lọ 5 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	4. (1 điểm) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được:
	a) Tám hình tam giác. b) Ba hình tứ giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_2.doc