Bài 1:
Điền dấu < ;="">< ;="vào" chç="" chêm="" (="" 2="">
875 786 321 . 287
900 + 90 + 9 1000 730 798
559 701 300cm + 53cm 300cm + 57cm
Bài 2:
Tìm X:
a) 1000 – X = 200 + 200 b) : 2 = 6 3
Bài 3 : Tính ( 2 điểm )
6 x 4 + 8 = 0 : 2 + 30 =
7 x 3 -14 = 2 : 2 x 100 =
Bài 4: ( 2 điểm )
Hùng có một tờ giấy bạc loại 100 đồng, một tờ giấy bạc loại 200 đồng, một tờ giấy bạc loại 500 đồng. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu đồng ?
Bài 5: ( 3 điểm )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU 1 ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 12) ( Thời gian làm bài 60 phút ) Bài 1: Điền dấu < ; < ; = vào chç chÊm ( 2 điểm) 875 786 321 ... 287 900 + 90 + 9 1000 730 798 559 701 300cm + 53cm 300cm + 57cm Bài 2: Tìm X: a) 1000 – X = 200 + 200 b) : 2 = 6 ´ 3 Bài 3 : Tính ( 2 điểm ) 6 x 4 + 8 = 0 : 2 + 30 = 7 x 3 -14 = 2 : 2 x 100 = Bài 4: ( 2 điểm ) Hùng có một tờ giấy bạc loại 100 đồng, một tờ giấy bạc loại 200 đồng, một tờ giấy bạc loại 500 đồng. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu đồng ? Bài 5: ( 3 điểm ) H×nh bªn cã a) ....... hình tam giác b) ....... hình tứ giác. TRƯỜNG TH VÕ MIẾU 1 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 12) Bài 1: ( 2 điểm ) Điền dấu ; = vào chç chÊm 875 > 786 321 = 300 + 20 + 1 900 + 90 + 9 798 559 < 701 300cm + 53cm < 300cm + 57cm Bài 2: ( 2 điểm ) Tìm X: a) 1000 – X = 200 + 200 b) X : 2 = 6 ´ 3 1000 – X = 400 X : 2 = 18 X = 1000 - 400 X = 18 : 2 X = 600 X = 9 Bài 3 : Tính ( 2 điểm ) 6 x 4 + 8 = 24 + 8 0 : 2 + 30 = 0 + 30 = 32 = 30 7 x 3 -14 = 21 - 14 2 : 2 x 100 = 1 x 100 = 7 = 100 Bài 4: ( 2 điểm ) Số tiền Hùng có là: 100 + 200 + 500 = 800 ( đồng ) Đáp số : 800 đồng. Bài 5: ( 2điểm ) H×nh bªn cã a) 9 hình tam giác b) 5 hình tứ giác.
Tài liệu đính kèm: