Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn: Tiếng Việt - Năm học: 2009 – 2010

Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn: Tiếng Việt - Năm học: 2009 – 2010

Đề thống nhất trong khối -Năm học : 2009 – 2010

A. Đọc : (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng : (6 điểm)

Cho HS bốc thăm các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến 26

- Tốc độ đạt yêu cầu : 4 đ

- Trả lời được câu hỏi do GV đặt ra : 1 đ

- Phát âm đúng, chính xác : 1 đ

II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)

Đọc thầm bài “ Sơn Tinh, Thủy Tinh” và khoanh vào câu trả lời đúng nhất:

1. Những ai đến cầu hôn Mị Nương ?

a. Sơn Tinh.

b. Thủy Tinh.

c. Sơn Tinh, Thủy Tinh.

2. Ai lấy được Mị Nương làm vợ ?

 a. Sơn Tinh.

 b. Thủy Tinh.

 c. Không ai cả.

 

doc 2 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn: Tiếng Việt - Năm học: 2009 – 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : TIẾNG VIỆT
Đề thống nhất trong khối -Năm học : 2009 – 2010 
A. Đọc : (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng : (6 điểm)
Cho HS bốc thăm các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến 26
Tốc độ đạt yêu cầu : 4 đ
Trả lời được câu hỏi do GV đặt ra : 1 đ
Phát âm đúng, chính xác : 1 đ
II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
Đọc thầm bài “ Sơn Tinh, Thủy Tinh” và khoanh vào câu trả lời đúng nhất:
1. Những ai đến cầu hôn Mị Nương ?
a. Sơn Tinh.
b. Thủy Tinh.
c. Sơn Tinh, Thủy Tinh.
2. Ai lấy được Mị Nương làm vợ ?
	a. Sơn Tinh.
	b. Thủy Tinh.
	c. Không ai cả.
3. Thủy Tinh dâng nước lên đánh Sơn Tinh như thế nào ?
	a. Ào ào.
	b. Cuồn cuộn.
	c. Ầm ầm.
4. Trong câu sau “ Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy”, cụm từ được in đậm trả lời cho câu hỏi nào sau đây ?
	a. Khi nào ?
	b. Ở đâu ?
	c. Vì sao ?
| Đáp án :
1, c. 2,a. 3, b. 4, c
B. Viết : (10 điểm)
I. Chính tả : (5 điểm) ChÝnh t¶ (Tập chép )
Bài :Bác sĩ Sói (Trang 41 –TV2/2)
Viết đầu bài và đoạn “Ngựa nhón nhón ..mũ văng ra”
II. TËp lµm v¨n:
- H·y viÕt 1 ®o¹n v¨n ng¾n tõ 3-5 c©u nãi vÒ mïa hÌ theo gîi ý d­íi ®©y:
- Mïa hÌ b¾t ®Çu tõ th¸ng nµo trong n¨m ?
- MÆt trêi mïa hÌ ntn ?
- C©y tr¸i trong v­ên ntn ?
- HS th­êng lµm g× vµo dÞp nghØ hÌ ?
| Đáp án :
 Chính tả :
 - Viết đúng, sạch, đẹp, rõ ràng (5 điểm).
 - Sai tiếng, mỗi tiếng trừ 0,5 đ.
 - Sai dấu, mỗi dấu ( dấu thanh) trừ 0,25 đ.
Tập làm văn :
 Tùy từng câu, từ, diễn đạt về ý GV có thể cho điểm từ 4,5. 4. 3,5.. I. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi Tvlop2.doc