A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Hình bên có bao nhiêu chấm tròn
A: 6 B: 8 C: 10
2/ 2 + 0 bằng bao nhiêu ?
A: 3 B: 2 C: 4
3/ 3+ 2 bằng bao nhiêu ?
A: 5 B: 4 C: 6
Họ và tên:.. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC :20009-2010 Lớp: 1 Môn : Toán A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) = = = = = = = = I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Hình bên có bao nhiêu chấm tròn A: 6 B: 8 C: 10 2/ 2 + 0 bằng bao nhiêu ? A: 3 B: 2 C: 4 3/ 3+ 2 bằng bao nhiêu ? A: 5 B: 4 C: 6 4/ Hình bên có mấy hình vuông? A: 1 B: 2 C: 3 5/ Hình bên có mấy hình tam giác? A: 1 B: 2 C: 3 6/ Đúng ghi Đ, sai ghi S 3 + 0 = 0 2 + 2 = 4 B. TỰ LUẬN( 4 điểm) Câu 1: ( 2điểm) a/ 2 + 2 + 1 = b/ 2 c/ 4 + + 1 1 Câu2: ( 2 điểm) Điền dấu >, <,= vào chỗ chấm 14 ; 9 5 63 ; 10.10 ___________________________________________________________ Hết (GV không được chỉ bài cho học sinh) Hướng dẩn chấm môn Toán lớp 1 A/. Tự luận (6 điểm): Đúng mổi câu ghi 1 điểm Câu 1: B Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: A Câu 5: B S Câu 6: Đ Câu 7: B/ Tự luận: Câu 1: Tính a). (1 điểm) 2+2+1 =5 ghi 1 điểm b). (1 điểm) 4 2 + + 1 1 5(0,5đ) 3 (0,5 đ) Câu 2: (2 điểm) Đúng mổi câu ghi 0,5 (đ) 1 5 6 > 3 10 = 10 ___________________________________________________________________ PHÒNG GD TÂY TRÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT TRƯỜNG TH TRÀ KHÊ KHỐI 2 - Năm học 2009 - 2010 Họ và tên Điểm Lời phê của gv: Lớp . A/. KIỂM TRA ĐỌC I/ Đọc thành tiếng (6 điểm): - Người mẹ hiền TV2 tập 1 trang 63 - Bạn của Nai nhỏ TV2 tập 1 trang 22 - Người thầy cũ TV2 tập 1 trang 56 - Chiếc bút mực TV2 tập 1 trang 40 Hình thức: GV cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong bài, hỏi về nội dung đoạn vừa đọc II/ . Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) Người mẹ hiền Gìơ ra chơi Minh thầm thì với Nam: " Ngoài phố có gánh xiếc. Bọn mình ra xem đi !" . Nghe vậy Nam không nén nổi tò mò. Nhưng cổng trường khóa, trốn ra sao được. Minh bảo: - Tớ biết có một chổ tương thủng. Hết giờ chơi, hai em đã ở bên bức tường. Minh chui đầu ra. Nam đẩy Minh lọt ra ngoài. Đến lược Nam đang cố lách ra thì bác bảo vệ vừa tới,nắm chặt hai chân em: " Cậu nào đây? Trốn học hả? " Nam vùng vẩy. Bác càng nắm chặt cổ chân Nam. Sợ quá, Nam khóc lên. (Theo Nguyễn Văn Thịnh) *Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mổi câu dưới đây: 1/ Minh rủ Nam đi đâu? A/ Đi chơi B/ Đi xem xiếc C/ Đi đá bóng 2/ Ai biết cổng trường có chổ thủng? A/ Nam B/ An C/ Minh 3/ Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào ? A/ Leo cổng trường B/ Chuôi qua lổ tường thủng C/ Leo qua rào 4/ Ai đã bắt được hai bạn ? A/ Cô giáo B/ Thầy giáo C/ Bác bảo vệ B/ KIỂM TRA VIẾT I/ Tập chép (5điểm) DẬY SỚM ........ . . . . . II/ Tập làm văn (5 điểm) Viết một đoạn văn khoảng (3 - 5 câu ) nói về cô ( thầy) giáo cũ của em Gợi ý: a/ Thầy ( cô ) giáo lớp 1 em tên gì? b/ Tình cảm của thầy ( cô ) giáo đối với học sinh như thế nào? c/ Điều gì làm em nhớ thầy ( cô) giáo nhất? d/ Tình cảm của em đối với thầy ( cô) giáo cũ? Bài làm B. KIỂM TRA VIẾT 2/ Tập làm văn: . ______________________________hết__________________________ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 A. KIỂM TRA ĐỌC I/ Đọc thàng tiếng( 6đ) HS bốc thăm và lên đọc. Tùy theo mỗi HS đọc mà GV ghi điểm II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi( 4đ) GV cho HS đọc thầm và chọn cau trả lời đúng Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: C Mỗi câu khoanh đúng ghi 1 điểm. B. KIỂM TRA VIẾT(10đ) 1/ Tập chép (6đ) Dậy sớm Tinh mơ em thức dậy Rửa mặt rồi đến trường Em bước vội trên đường Núi giăng hàng trước mặt Sương trắng viền quang núi Như một chiếc khăn bông - Ồ núi ngủ lười không Gìơ mới đang rửa mặt (Thanh Hào ) GV viết lên bảng cho HS chép vào giấy thi. HS viết đúng, đẹp, sạch sẽ ghi 6 điểm. 2/ Tập làm văn(4đ) HS viết được từ 3- 5 câu đúng theo yêu cầu bài. Bài viết sạch sẽ, trình bày rõ ràng, ghi 4 điểm. ________________________hết__________________________ PHÒNG GD TÂY TRÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT TRƯỜNG TH TRÀ KHÊ KHỐI 1 - Năm học 2009 - 2010 Họ và tên Điểm Lời phê của gv: Lớp.. I/ KIỂM TRA ĐỌC 1/ Đọc âm ( 2 đ) ê, a, u, ư, n, o, t, s, r, y. 2/ Đọc tiếng ( 2 đ) Chó, khế, thỏ, già, nhà, phố, ghế, ngừ, tre 3/ Đọc từ ứng dụng ( 3 đ) Vỉa hè bé gái Cua bể trái ổi Múi bưởi gửi thư 4/ Đọc câu ứng dụng ( 3 đ ) Bò bê có cỏ, bò bê no nê Bé có vỡ vẽ Xe ô tô chở ca về thị xã Bé vẽ bê II/ KIỂM TRA VIẾT(10điểm) 1/ Viết âm ( 2 điểm ) h : HS viết 2 lần âm h g : HS viết 2 lần âm g m : HS viết 2 lần âm m d : HS viết 2 lần âm d 2/ Viết vần ( 1 điểm ) uôi : HS viết 2 lần vần uôi ươi : HS viết 2 lần vần ươi 3/ Viết từ ứng dụng ( 3 điểm ) đồi núi : HS viết 2 lần từ ứng dụng ; nhà ngói : HS viết 2 lần từ ứng dụng 4/ Viết câu ứng dụng ( 4 điểm ) Bé Hà thi vẽ ____________________ Hướng dẫn chấm T. Việt lớp 1 I/ Kiểm tra đọc ( 2 điểm ) 1/ Đọc âm ( 2 điểm ) GV gọi học sinh đọc 4 âm ( 2 điểm ) gv chỉ lộn xộn để học sinh đọc 2/ Đọc tiếng ( 2 điểm ) - GV gọi học sinh đọc 4 tiếng ( 2 điểm ) gv chỉ lộn xộn để học sinh đọc 3/ Đọc từ ứng dụng: (3 điểm ) - GV chỉ xáo trộn hs đọc đúng 3 từ ghi ( 3đ ) 4/ Đọc câu ứng dụng (3 điểm ) - Đối với học sinh đọc được gv chỉ đọc câu dài - Đối với học sinh yếu gv chỉ câu ngắn để hs đọc II/ Kiểm tra viết.( GV viết lên bảng cho học viết vào giấy. Câu 1: Viết 1 âm được ( 0,25đ ) 4 âm được ( 2đ) Câu 2: Viết 1 vần được ( 0,25 đ ), 4 vần được 1 điểm Câu 3: Ghi được 1 từ ứng dụng ghi ( 0,75đ ) Ghi được 1 từ ứng dụng ghi ( 0,75đ ) Câu 4 : HS viết đúng sạch sẽ ghi 4 điểm. ___________________________________ Họ và tên :ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC: 2009-2010 Lớp: 2. Môn : Toán ----o0o---- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(6điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. 47 + 5 bằng bao nhiêu? A. 60 B. 52 C. 54 2. 35l - 12l bằng bao nhiêu lít? A. 23l B. 30l C. 25l 3. 10kg - 5kg bằng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 4kg B. 5kg C. 6kg 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S 29 + 16 = 34 20 + 13 = 33 5. Trong hình dưới có : a/ Mấy hình chữ nhật? A. 1 B. 2 C. 3 b/ Mấy hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 B. PHẦN TỰ LUẬN(4điểm) 1/ Đặt tính rồi tính ( 2điểm) 36 + 25 27 - 15 . .. . .. .. 2/ Bố trồng được 34 cây quế, em trồng được nhiều hơn bố 12 cây quế. Hỏi em trồng được bao nhiêu cây quế? Bài làm HƯỚNG CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 A. Phần trắc nghiệm( 6 điểm) 1. B ghi 1 điểm 2. A ghi 1 điểm 3. B ghi 1 điểm S 4. 29 + 16 = 34 Đ 20 + 13 = 33 Mỗi bài điền đúng ghi 1điểm 5. a/ A ghi 1 điểm b/ 2 ghi 1 điểm B. Phần tự luận( 4điểm) 1/ HS đặt và tính đúng mỗi bài ghi 1 điểm 3 6 2 7 + - 2 5 1 5 6 1 1 2 2/ Bài giải Số cây quế em trồng được là( 0,5 điểm) 34 + 12 = 36( cây) ( 1 điểm) Đáp số: 36 cây quế ( 0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: