Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I năm học: 2011 - 2012 môn: Toán 5

Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I năm học: 2011 - 2012 môn: Toán 5

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2011-2012

Môn: Toán

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức về:

- Cách tính tỉ số phần trăm.

- Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.

- Thực hiện các phép tính về số thập phân.

- Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích.

- Giải bài toán có liên quan đến diện tích hình tam giác.

 

doc 5 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I năm học: 2011 - 2012 môn: Toán 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG THỌ I
 KHỐI: 5
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2011-2012
Môn: Toán
I. MỤC TIÊU:
 Kiến thức về:
- Cách tính tỉ số phần trăm.
- Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.
- Thực hiện các phép tính về số thập phân.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
- Giải bài toán có liên quan đến diện tích hình tam giác.
II. BẢNG HAI CHIỀU
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Tỉ số phần trăm
1
 1
1
 1
Phép tính về số thập phân
2
 2
1
 2
3
 4
Đơn vị đo đại lượng
1
 1
1
 1
Yếu tố hình học
1
 1 
1
 1
2
 2
Giải toán có lời văn
1
 2
1
 2
Tổng
3
 3
3
 4
1
 1
1
 2
8
 10
III. ĐỀ KIỂM TRA:
PHẦN 1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A. 30% 
B. 40% 
C. 50% 
D. 60%
Câu 2: Chữ số 8 trong số 37,584 thuộc hàng nào?
A. Phần mười
B. Phần trăm
C. Phần nghìn
D. Phần chục nghìn
Câu 3: Trong các số 512,34 ; 432,15 ; 235,41 ; 423,5001 có chữ số 1 ở hàng chục là:
A. 432,15 
B. 512,34
C. 235,41
D. 423,5001 
Câu 4: Hình bên có mấy hình tam giác:
 A. 3 B. 4 12cm
 C. 5 D. 6 
 4cm
	 5cm
Câu 5: Diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật ở bài tập 3 là:
A. 10 cm2 
B. 20cm2 
C. 24 cm2 
D. 34 cm2
PHẦN 2. 
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 a) 39,72 + 46,181 b) 695,64 – 27,356
 c) 31,45 2,6 d) 77,25 : 2,5
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 8372361 dm2 = .............................m2
913235286 cm2 = ............................m2
Bài 3: Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 600cm2 (xem hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác MCD
 A B 
 5cm
 M
 15cm
 D 	 C
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
PHẦN 1: 
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
B
B
B
A
Điểm
1
1
1
1
1
PHẦN2: 
Bài 1; (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
+
39,72
-
695,64 
 31,45
 2,6
77,2,5
2,5
46,181
 27,356
 2 2 5
30,9
85,901 
668,284
 18870
 00
 6290
 81,770
Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 a) 8372361 dm2 = 83723,61 m2
 b) 913235286 cm2 = 91323,5286 m2
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật ABCD là:
5 + 15 = 20 (cm) (0,5 điểm)
Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:
600 : 20 = 30 (cm) (0,5 điểm)
Diện tích hình tam giác MCD là:
30 15 : 2 = 225 (cm2) (1 điểm)
 Đáp số: 225 cm2
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG THỌ I Thứ ...........ngày .......tháng .......năm 2011
Họ và tên:........................................... 
Lớp:.......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm Lời phê của giáo viên
BÀI LÀM
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A. 30% 
B. 40% 
C. 50% 
D. 60%
Câu 2: Chữ số 8 trong số 37,584 thuộc hàng nào?
A. Phần mười
B. Phần trăm
C. Phần nghìn
D. Phần chục nghìn
Câu 3: Trong các số 512,34 ; 432,15 ; 235,41 ; 423,5001 có chữ số 1 ở hàng chục là:
A. 432,15 
B. 512,34
C. 235,41
D. 423,5001 
Câu 4: Hình bên có mấy hình tam giác:
 A. 3 B. 4 12cm
 C. 5 D. 6 
 4cm
	 5cm
Câu 5: Diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật ở bài tập 3 là:
A. 10 cm2 
B. 20cm2 
C. 24 cm2 
D. 34 cm2
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 39,72 + 46,181 b) 695,64 – 27,356 c) 31,45 2,6 d) 77,25 : 2,5
 . 	 . 
 .  . 
 .  . 
 . 	 . 
 .  . 
 .  . 
 . 	 . 
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8372361 dm2 = ....................................m2
b) 913235286 cm2= ...................................m2
Bài 3: Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 600cm2 (xem hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác MCD
 A B 
5cm
M
 15cm
 D C
Bài giải
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
Môn: Toán
PHẦN 1: 
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
B
B
B
A
Điểm
1
1
1
1
1
PHẦN2: 
Bài 1; (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
+
39,72
-
695,64 
 31,45
 2,6
77,2,5
2,5
46,181
 27,356
 2 2 5
30,9
85,901 
668,284
 18870
 00
 6290
 81,770
Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 a) 8372361 dm2 = 83723,61 m2
 b) 913235286 cm2 = 91323,5286 m2
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật ABCD là:
 5 + 15 = 20 (cm) (0,5 điểm)
Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:
 600 : 20 = 30 (cm) (0,5 điểm)
Diện tích hình tam giác MCD là:
 30 15 : 2 = 225 (cm2) (1điểm)
 Đáp số: 225 cm2

Tài liệu đính kèm:

  • docToan.doc