Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0.5 điểm)
739 , . , 741 , . , . , . , . , 746 .
Bài 2 : Điền dấu vào chỗ trống ( 1 điểm)
> a, 389 . 410
= b, 672 . 600 + 72
Bài 3: Tính nhẩm: (2 điểm)
3 x 7 = 5 x 8 = 2 x 8 = 3 x 9 =
18 : 2 = 21 : 3 = 27 : 3 = 32 : 4 =
Lớp 2 Tờn : .......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II MễN : TOÁN - LỚP 2 Năm học : 2010 - 2011 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0.5 điểm) 739 , .... , 741 , ..... , .... , ..... , ...... , 746 . Bài 2 : Điền dấu vào chỗ trống ( 1 điểm) > a, 389.. 410 < = b, 672 .. 600 + 72 Bài 3: Tính nhẩm: (2 điểm) 3 x 7 = 5 x 8 = 2 x 8 = 3 x 9 = 18 : 2 = 21 : 3 = 27 : 3 = 32 : 4 = Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 245 + 452 465 + 34 685 - 234 798 - 75 Bài 5 : Tìm x biết : (1,5 điểm) a, x x 5 = 45 b, x : 4 = 5 c, x - 32 = 45 Bài 6: Tấm vải xanh dài 60m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét? ( 1,5 điểm) Bài giải Bài 7: Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ) (1,5 điểm) A B D 2cm 3cm 4cm 6cm a, Tính chu vi của hình tứ giác ABCD Bài giải b, Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Hướng dẫn đánh giá cho điểm Bài 1: (0,5 điểm) - Điền đúng mỗi số được 0,1 điểm. - Đáp án: 740, 742, 743, 744, 745. Bài 2: (1 điểm) - Điền dấu mỗi dấu vào chỗ trống được 0,5 điểm - Đáp án : a, 389 < 410 b, 672 = 600 + 72 Bài 3: (2 điểm) - Mỗi phép tính đúng được: 0,25 điểm. 3 x 7 = 21 5 x 8 = 40 2 x 8 = 16 3 x 9 = 27 18 : 2 = 9 21 : 3 = 7 27 : 3 = 9 32 : 4 = 8 Bài 4: (2 điểm) - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, 245 + 452 697 465 + 34 499 685 - 234 451 798 - 75 723 Bài 5 : (1,5 điểm) - Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm. a, x x 5 = 45 b, x : 4 = 5 c, x - 32 = 45 x = 45 : 5 x = 5 x 4 x = 45 + 32 x = 9 x = 20 x = 77 Bài 6: ( 1,5 điểm) Bài giải Tấm vải hoa dài số mét là: 60 - 16 = 44 (m) Đáp số: 44 m Bài 7: (1,5 điểm) a) 1 điểm Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là: 2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm) Đáp số: 15 cm b) 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: