Bài 1: (2 điểm)
a,Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số :
91 95 100
b,Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
81; .; ; .; 85 ; ; ; ; .; 90; ; ; .; ;95 ; .;
; .; .;100 .
c, Viết các số ; 63 ; 86 ; 100; 84 ; 94 theo thứ tự từ bé đến lớn :
. Bài 2 : Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
53 + 36 ; 65 + 13 ; 96 – 46 : 84-31
Phòng GD-ĐT Mèo Vạc Trường: TH Nậm Ban Họ và tên : Đề kiểm tra cuối học kì II Lớp : 1 trường chính Năm học: 2009-2010 Môn: Toán Thời gian: 60 phút ( Không kể chép đề) Bài 1: (2 điểm) a,Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số : 91 95 100 b,Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 81;.;;..; 85 ;;;;..; 90;;;.;;95 ;.; ;..;..;100 . c, Viết các số ; 63 ; 86 ; 100; 84 ; 94 theo thứ tự từ bé đến lớn : . Bài 2 : Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm ) 53 + 36 ; 65 + 13 ; 96 – 46 : 84-31 . .. .. . . . Bài 3: (1 điểm) 37 + 42 81 > ? < = 86 - 24 60 + 2 40 + 8 25 + 24 67 - 23 21 + 15 Bài 4 : Tính: ( 2 điểm ) a, 54 + 3 – 2 = 78 – 30 – 3 = b, 38 cm + 20 cm = 59 cm – 42 cm + 10 cm = Bài 5 : vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm ( o,5 điểm ) . ( 1 ) Bài 6: Bài toán :(2 điểm) a ,Viết tiếp vào lời giải : Lớp em có 34 học sinh nam và 25 học sinh nữ . Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài giải Tất cả số học sinh lớp em có là : . Đáp số : . b, Quyển vở của Hoa có 68 trang, Hoa đã viết hết 25 trang . Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ? Bài giải .. .. .. Bài 7 : Viết số và dấu vào ô trống để được phép tính đúng : = 58 ( 2 )
Tài liệu đính kèm: