I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Số 100 – 8 = ?
A. 82 C. 92
B. 98 . D. 72
2/ Đúng ghi Đ ; Sai ghi S
A. 8 + 6 =14 C. 16 – 7 = 9
B. 15+ 27=43 D. 45 – 8 = 47
3/ 19 + 36 . 88 – 39
? 45 – 9 35 +7
Bµi 5. Khoanh vµo ch÷ ®Ỉt tríc kt qu¶ ®ĩng:
Trong h×nh bªn c:
a) S h×nh ch÷ nht lµ:
A.1 B.3
C.2 D.4
b) S h×nh tam gi¸c lµ:
A.2 B.3
C.4 D.5
Trường ..................... Lớp: Họ tên HS: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2010 - 2011 M«n To¸n líp 2 §iĨm Chữ kí GV coi thi Chữ kí GV chấm thi Lời phê I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1/ Số 100 – 8 = ? 82 C. 92 98 . D. 72 2/ Đúng ghi Đ ; Sai ghi S 8 + 6 =14 C. 16 – 7 = 9 15+ 27=43 D. 45 – 8 = 47 < > = 3/ 19 + 36 . 88 – 39 ? 45 – 9 35 +7 Bµi 5. Khoanh vµo ch÷ ®Ỉt tríc kÕt qu¶ ®ĩng: Trong h×nh bªn cã: a) Sè h×nh ch÷ nhËt lµ: A.1 B.3 C.2 D.4 b) Sè h×nh tam gi¸c lµ: A.2 B.3 C.4 D.5 II/ PHẦN TỰ LUẬN Bµi 1. §Ỉt tÝnh råi tÝnh: 44 + 37 39 + 16 56 - 9 35 - 14 ................. .............. ................. .................... ................ ............... .................. .................... ................. ............... ................. ...................... Bµi 2. Tìm x: X + 18 = 60 45 – x = 8 ................................ ................................. ................................ ................................ Bµi 3. Gi¶i to¸n: a) Bao thứ nhất đựng 26 kg gạo , bao thứ hai đựng nhiều hơn bao thứ nhất 8 kg . Hỏi bao thứ hai đựng bao nhiêu kilơgam gạo? Bµi gi¶i .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Mơn: Tiếng Việt Năm học: 2010 - 2011 A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi bài tập đọc: (6 điểm) - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng bốc thăm và trả lời câu hỏi các bài tập đọc đã ghi trong phiếu. Bà cháu (SGK trang 86) Sự tích cây vú sữa (SGK trang 96) Quà của bố (SGK trang 106) Hai anh em (SGK trang 119) Bé Hoa (SGK trang 121) II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm) - HS đọc thầm bài “Câu chuyện bĩ đũa”, TV2- tập 1- trang 112, sau đĩ khoanh trịn vào trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: Tại sao bốn người con khơng ai bẻ gãy được bĩ đũa? a. Vì họ cầm cả bĩ mà bẻ. b. Vi`khơng thể bẻ gãy cả bĩ đũa. c. Cả hai ý trên đều đúng. Câu 2: Người cha bẻ gãy bĩ đũa bằng cách nào? a. Người cha cầm cả bĩ mà bẻ. b. Người cha mỗi lần bẻ năm chiếc. c. Người cha cởi bĩ đũa ra,rồi thong thả bẻ gãy từng chiếc một cách dể dàng. Câu 3: Người cha muốn khuyên các con điều gì? a. Người cha khuyên các con cố hết sức mà bẻ bĩ đũa. b. Người cha khuyên các con khơng nên bẻ gãy bĩ đũa. c. Người cha khuyên các con phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau Câu 4:Hãy gạch một gạch (-) dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ; gạch hai gạch (=) dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì? Nam xếp quần áo Câu 5: Tìm từ trái nghĩa với từ sau? nhanh trái nghĩa với từ .. B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Chính tả: (5 điểm) Giáo viên đọc để học sinh viết bài “ Bé Hoa” sách TV 2 tập 1 trang 121. Đoạn viết từ “Bây giờ .... ru em ngủ” 2. Tập làm văn: Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về gia đình em. Gợi ý: a. Gia đình em gồm mấy người? b. Nĩi về từng người trong gia đình em? c. Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
Tài liệu đính kèm: