PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I LỚP 2 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2020 - 2021 Bài kiểm tra môn Toán lớp 2 Chữ kí cán bộ coi Trường Tiểu học: Mỹ Trung Số phách kiểm tra Lớp: . Họ và tên: . Số báo danh: . KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI HỌC KỲ I LỚP 2 Năm học 2020 - 2021 Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Nhận xét Số phách Bằng số Bằng chữ . .. . Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (6 điểm) Câu 1: Số liền trước của 90 là số nào ? A. 80 B. 91 C. 81 D. 89 Câu 2: Kết quả của phép cộng 48 + 5 là: A.43 B. 53 C.35 D.98 Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 28 + 26 < ..... < 95 – 39 A. 57 B. 56 C. 55 D. 54 Câu 4 : Hà có 17 cái kẹo, Lan có nhiều hơn Hà 6 cái kẹo. Vậy Lan có số cái kẹo là: A. 13 B. 33 C. 23 D. 11 Câu 5 : Số lớn nhất trong các số 45;54; 64; 46 là số: A. 45 B. 54 C. 46 D. 64 Câu 6 : Kết quả phép tính 86 – 29 là: A. 86 B. 29 C. 57 D. 12 Câu 7: 15 giờ còn gọi là : A. 1 giờ B.2 giờ C. 3 giờ chiều D. 4 giờ Câu 8: Kết quả phép tính 80 - 64 + 18 là: A. 36 B. 34 C. 44 D. 64 Câu 9 : 7 dm 3 cm = ............cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A.37 cm B. 37 C. 73 D.73 cm Câu 10 : Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác ? A. 5 B. 3 C. 4 D. 7 Câu 11 : Đoạn thẳng AB dài : 3 dm 45 cm A. 30 cm B. 57cm C. 75 dm D. 75cm A C B Câu 12: Tổng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số lẻ nhỏ nhất có một chữ số là: A. 98 B. 89 C. 99 D. 100 Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 13 : Đặt tính rồi tính: 95 - 38 79 + 14 Câu 14 : Tìm x 83 – x = 34 + 17 Câu 15 : Tân có một số viên bi. Tân cho Thanh 16 viên bi thì Tân còn lại 14 viên bi. Hỏi trước khi cho Thanh thì Tân có bao nhiêu viên bi ? Câu 16 : Hiệu của 2 số là 14. Nếu tăng số bị trừ thêm 5 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? GỢI Ý BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 PHẦN I: (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C C D C C B C B D C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II: Tự luận ( 4 điểm) Câu 13 : ( 1 điểm) Đặt tính và tính đúng được 0,5 đ mỗi phép tính. Câu 14 : (1 điểm) 83 – x = 34 + 17 83 – x = 51 (0,25 đ) x = 83 – 51 ( 0,5 đ) x = 32 (0,25 đ) Câu 15: ( 1 điểm) Trước khi cho Thanh thì Tân có số viên bi là : ( 0,5đ) 14 + 16 = 40 ( viên bi) ( 0,25 đ) Đáp số : 40 viên bi ( 0,25 đ) Câu 16: ( 1 điểm) Nếu tăng số bị trừ lên 5 đơn vị thì hiệu mới tăng lên 5 đơn vị (0,25 đ). Vậy hiệu mới là: (0,25đ) 14 + 5 = 19 (0,25đ) Đáp số: 19 (0,25đ) * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6
Tài liệu đính kèm: