Họvàtên HS :.
Lớp : 1 “. . .”
Học sinh trường : TH “B” Vĩnh Phú Tây
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I LỚP 1 - NĂM HỌC :2009-2010
Ngày kiểm tra : ././2009
Thời gian kiểm tra : 60 phút
( Không kể thời gian giao đề )
Số
mật
mã
MÔN : TIẾNG VIỆT
SỐ BÁO DANH
( Do thí sinh ghi )
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LỜI DẶN THÍ SINH
1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi vào trong khung này và không được ghi gian
2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên hay ghi một dấu hiệu gì vào giấy thi từ chổ này trở xuống.
Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số
mật
mã
NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO ĐIỂM BÀI THI
Bằng số Bằng chữ
Họvàtên HS :............................................ Lớp : 1 “. . .” Học sinh trường : TH “B” Vĩnh Phú Tây ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I LỚP 1 - NĂM HỌC :2009-2010 Ngày kiểm tra : ....../....../2009 Thời gian kiểm tra : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Số mật mã MÔN : TIẾNG VIỆT SỐ BÁO DANH ( Do thí sinh ghi ) &---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LỜI DẶN THÍ SINH 1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi vào trong khung này và không được ghi gian o 2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên hay ghi một dấu hiệu gì vào giấy thi từ chổ này trở xuống. Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật mã NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO ĐIỂM BÀI THI Bằng số Bằng chữ PHẦN VIẾT (10điểm) Câu 1: Viết vần , tiếng : (3điểm) kh ngh ua ai thoi Câu 2 : Viết từ: (4 điểm) xe chi ; la mía -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- may bay ; gui thu Câu 3 : Viết câu : ( 3 điểm) Be Ha nho co , chi Kha tia la ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HOC KÌ I : MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 II/ PHẦN VIẾT : ( 10 điểm ). Câu 1 : ( 3 điểm ). + H/S viết đúng mỗi âm, vần được (0,5 đ). + H/S viết đúng 1 tiếng được (1đ). Câu 2 : ( 4 điểm ). + H/S viết đúng cỡ chữ, độ cao, nét chữ chéo được (0,5đ/ từ ngữ). Câu 3 : ( 3 điểm ). + H/S viết sai mỗi tiếng trừ (0,25 đ). -----------------------------------//----------//--------------------------------------------------- . ĐỀ THI : MƠN TIẾNG VIỆT : LỚP 1 PHẦN ĐỌC : ( 10 điểm ). Câu 1: Đọc thành tiếng các âm, vần sau : Tr , ng , kh , ua , ơi . Câu 2 : Cho học sinh đọc các tiếng sau : Chuối , ngĩi , trái , ghế , gái . Câu 3 : Cho học sinh đọc các từ sau : Cá rơ , bài vở , xe chỉ , cái chổi . Câu 3 : Cho học sinh đọc thành tiếng câu sau : Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ . --------------------//---------------//----------------------------- ĐÁP ÁN : MÔN TIẾNG VIỆT . LỚP 1 PHẦN ĐỌC : ( 10 điểm ). Câu 1 : ( 2đ ) : H/S đọc đúng mỗi âm hoặc vần được ( 0,4 đ ). Câu 2 : ( 2đ ) : H/S đọc đúng mỗi tiếng được ( 0,5 đ ). Lưu ý : 1 tiếng ưu tiên. Câu 3 : ( 4đ ) : H/S đọc đúng mỗi từ được ( 1 đ ). Câu 4 : ( 2đ ) : H/S đọc đúng mỗi tiếng được ( 0,2 đ ). Họvàtên HS :............................................ Lớp : 1 “. . .” Học sinh trường : TH “B” Vĩnh Phú Tây ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I LỚP 1 - NĂM HỌC :2009-2010 Ngày kiểm tra : ....../....../2009 Thời gian kiểm tra : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Số mật mã MÔN : TỐN SỐ BÁO DANH ( Do thí sinh ghi ) &---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LỜI DẶN THÍ SINH 1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi vào trong khung này và không được ghi gian o 2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên hay ghi một dấu hiệu gì vào giấy thi từ chổ này trở xuống. Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật mã NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO ĐIỂM BÀI THI Bằng số Bằng chữ Câu 1: Viết số thích hợp vào ơ trống. ( 1,5 điểm ). 0 5 10 Câu 2: Số ? ( 1,5 điểm ). Câu 3: Tính . ( 3 điểm ). a./ 1 2 3 1 + + + + 1 1 0 4 b./ Nối phép tính với số thích hợp. 1 + 2 2 + 0 1 + 3 2 3 4 Câu 4: ( 3 điểm ). 5. . . . .7 ; 2 + 1. . . . 1 + 2 1 + 3. . . . .3 ; 3 + 2 . . . . 3 + 1 10. . . . .8 ; 4 . . . . 2 + 3 Câu 5: Đánh dấu X vào ơ trống: ( 1 điểm ). Cĩ 1 hình vuơng. Cĩ 2 hình vuơng. Cĩ 3 hình vuơng. ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HOC KÌ I : MÔN TỐN LỚP 1. Câu 1: H/S điền đúng mỗi số được 0,25 điểm. Câu 2: H/S viết đúng mỗi số được 0,3 điểm. Câu 3: Phần a./ : H/S tính đúng mỗi phép tính theo cột dọc được 0,5 điểm. Phần b./ : H/S nối đúng mỗi phép tính với số được 0,5 điểm. Câu 4: H/S điền đúng mỗi dấu được 0,6 điểm. Câu 5: Đánh dấu đúng là cĩ 2 hình tam giác được 1 điểm. //.// ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HOC KÌ I : MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN ĐỌC B/ Đọc hiểu – đọc bài :( 5điểm ). Đúng mổi câu 1 ý được 1 điểm. Các ý đúng : Câu 1 : Ý C. Câu 2 : Ý B. Câu 3 : Ý A. Câu 4 : Ý C. Câu 5 : Ý B. PHẦN VIẾT. 1/ Chính tả : H/S viết sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh, âm cuối từ 4 tiếng tính 1 lỗi, mỗi lỗi trừ 0,5 điểm. 2/ Tập làm văn : H/S trình bày sạch, chữ đẹp được 1 điểm. H/S nĩi được mỗi câu được 1 điểm. //.//. Họvàtên HS :............................................ Lớp : 2 “. . .” Học sinh trường : TH “B” Vĩnh Phú Tây ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I LỚP 2 - NĂM HỌC :2009-2010 Ngày kiểm tra : ....../....../2009 Thời gian kiểm tra : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Số mật mã MÔN : TỐN SỐ BÁO DANH ( Do thí sinh ghi ) &---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LỜI DẶN THÍ SINH 1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi vào trong khung này và không được ghi gian o 2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên hay ghi một dấu hiệu gì vào giấy thi từ chổ này trở xuống. Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật mã NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO ĐIỂM BÀI THI Bằng số Bằng chữ Bài 1.Hãy khoanh vào chữ đặc trước câu trả lời đúng : ( 3 điểm ) 9 + 3 = ? A . 10 ; B . 11 ; C . 12 b. 60 cm = . . . . . . dm ? A . 5 dm ; B . 6dm ; C . 7dm c. Trong hình bên cĩ bao nhiêu hình chũ nhật ? A. 4 hình chữ nhật. B. 6 hình chữ nhật C. 9 hình chữ nhật Bài 2: ( 3 điểm ). Tính nhẩm : a. Tính nhẩm : 6 + 9 = ; 7 + 6 = ; 8 + 6 = . 6 + 5 = ; 8 + 7 = ; 8 + 9 = . b. Đặt tính rồi tính : 26 36 48 58 69 79 + + + + + + 17 37 13 27 27 12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3 : Tính : ( 1 điểm ). 8 dm - 2 dm = . . . . . . . . . ; 47 kg + 12 kg = . . . . . . . . . 10 dm + 6 dm = . . . . . . . . . ; 35 kg - 25 kg = . . . . . . . . . Bài 4 : Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được : ( 1 điểm ). a. Một hnình chũ nhật và một hình tam giác . ( 0,5 điểm ). Ba hình tứ giác : ( 0,5 điểm ). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Bài 5 : ( 2 điểm ) Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi ? Tĩm tắt Bài giải. . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HOC KÌ I : MÔN TỐN LỚP 2 . Bài 1: ( 3điểm ).H/S khoanh đúng mỗi ý được 1 điểm. Câu a : Ý C. Câu b : Ý B. Câu c : Ý C. Bài 2 : ( 3điểm). Phần a. H/S tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. 6 + 9 = 15 ; 7 + 6 =13 ; 8 + 6 = 14. 6 + 5 = 11 ; 8 + 7 =15 ; 8 + 9 = 17. Phần b. H/S tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. 26 36 48 58 69 79 + + + + + + 17 37 13 27 27 12 43 73 61 85 96 91 Bài 3 : ( 1điểm). H/S thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. 8 dm - 2 dm = 6 dm ; 47 kg + 12 kg = 59 kg 10 dm + 6 dm = 16 dm ; 35 kg - 25 kg = 10 kg. Bài 4 : H/S kẻ đúng mỗi câu được 1 điểm. a. . Một hnình chũ nhật và một hình tam giác . ( 0,5 điểm ). Ba hình tứ giác : ( 0,5 điểm ). Bài 5 : ( 2 điểm ). Tĩm tắt (0,5) Bài giải. (1,5đ) Mẹ hái : 38 quả bưởi. Mẹ và chị hái được là. (0,25 đ) Chị hái : 16 quả bưởi. 38 + 16 = 54 ( quả bưởi) . ( 1đ ). Mẹ và chị hái : . Quả bưởi ? Đáp số = 54 quả bưởi. ( 0,5đ ). ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HOC KÌ I : MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3. I./ PHẦN ĐỌC : ( 10 điểm ). A. ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 5 điểm ). - H/S đọc lưu lĩt, phát âm, ngắt nghỉ đúng, trả lời nội dung câu hỏi phù hợp cho 5 điểm. - Đọc phát âm chưa chính sát, rõ ràng cho 4 điểm. - H/S đọc chưa trơi trải và trả lời câu hỏi chưa chính sát thì cho 2 đến 3 điểm. B. ĐỌC THẦM : ( 5 điểm ). - Câu 1 : Ý B. - Câu 2 : Ý A. - Câu 3 : Ý C. - Câu 4 : Ý A. - Câu 5 : Ý C. II./ PHẦN VIẾT : ( 10 điểm ). 1. Chính tả : ( 5 điểm ). - H/S viết sai từ 1 đến 3 lỗi trừ 1 điểm. - H/S viết sai phụ âm đầu, vần thanh từ 3 đến 4 lỗi trừ 1 điểm. 2. Tập làm văn : ( 5 điểm ). - Viết câu trọn ý, đoạn văn từ 5 đến 7 câu và kể được buổi đầu đi học được 5 điểm. Họvàtên HS :............................................ Lớp : 3“. . .” Học sinh trường : TH “B” Vĩnh Phú Tây ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I LỚP 3 - NĂM HỌC :2009-2010 Ngày kiểm tra : ....../....../2009 Thời gian kiểm tra : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Số mật mã MÔN : TỐN SỐ BÁO DANH ( Do thí sinh ghi ) &---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LỜI DẶN THÍ SINH 1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi vào trong khung này và không được ghi gian o 2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên hay ghi một dấu hiệu gì vào giấy thi từ chổ này trở xuống. Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật mã NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO ĐIỂM BÀI THI Bằng số Bằng chữ Câu 1: ( 3 điểm ). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. a. 7 x 9 = .. b. 1 của 35 kg là .. ..kg ? 5 A = 63 A = 7 B = 52 B = 5 c. Trong hình bên cĩ bao nhiêu hình tam giác ? A = 2 B = 6 Câu 2 : ( 3 điểm ) Đặt tính rồi tính. a. 326 + 105 =. . . . . ; b. 672 - 154 = . . . . . ; c. 40 x 7 = . . . . . . . . ... . ... . . b. Tìm x. x x 6 = 30 x - 25 = 15 42 : x = 7 .. .. .. Câu 3 : (1điểm). a. Tìm 1 của 40 km = km. 4 b. Tìm 1 của 80 kg = .kg. 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... ra khỏ giường bệnh. d. Buồn khơng thèm ăn. II/ PHẦN VIẾT: ( 10 điểm ). 1/ Chính tả ( nghe – viết ): 5 điểm. Bài “ Cánh diều tuổi thơ ” ( SGK trang 146 ) Đoạn viết : “ Từ đầu .... những vì sao sớm”. 2/ Tập làm văn: ( 5 điểm ). Đề bài : Em hãy tả một đồ dùng học tập hoặc một đồ chơi mà em thích . ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HOC KÌ I : MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4. I./ PHẦN ĐỌC : ( 10 điểm ). A. ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 5 điểm ). - Tùy theo mức độ đọc của học sinh mà giáo viên cho điểm. B. ĐỌC THẦM : ( 5 điểm ). Mỗi ý đúng cho 1 điểm. - Câu 1 : Ý C. - Câu 2 : Ý B. - Câu 3 : Ý D . - Câu 4 : Ý A. - Câu 5 : Ý C. II./ PHẦN VIẾT : ( 10 điểm ). 1. Chính tả : ( 5 điểm ). - H/S trình bài đẹp và viết đúng tồn bộ đoạn viết 5 điểm. - H/S trình bày đẹp và viết sai 3 – 4 lỗi đạt 3 – 4 điểm . 2. Tập làm văn : ( 5 điểm ). - Học sinh trình bày đúng yêu cầu và miêu tả đúng theo đề bài yêu câu ( 4 – 5 điểm ). - Phần điểm cịn lại tùy theo giáo viên chấm cho từng bài. ( 3,2,1 ). Họvàtên HS :........................................... Lớp : 4“. . .” Học sinh trường : TH “B” Vĩnh Phú Tây ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4 - NĂM HỌC :2009-2010 Ngày kiểm tra : ....../....../2009 Thời gian kiểm tra : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Số mật mã MÔN : TỐN SỐ BÁO DANH ( Do thí sinh ghi ) &---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LỜI DẶN THÍ SINH 1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi vào trong khung này và không được ghi gian o 2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên hay ghi một dấu hiệu gì vào giấy thi từ chổ này trở xuống. Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật mã NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO ĐIỂM BÀI THI Bằng số Bằng chữ Bài 1 : ( 3 điểm ). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ? a. Tính chất giao hốn của phép nhân là a x b bằng : A = b + a ; B = b : a ; C = b x a b./ 1kg + 70g = g . A = 170g ; B = 1070 g ; C = 17000g c./ Cĩ 20 viên kẹo chia điều cho 4 bạn hỏi mỗi bạn cĩ mấy viên kẹo ? A = 5 viên ; B = 4 viên ; C = 6 viên Câu 2 : ( 2 điểm ). Tính . a./ 135 x ( 20 + 3 ) = ; b./ 642 x ( 30 – 6 ) = Câu 3 : ( 2 điểm ) tìm x : a./ 846 : x = 18. ; b./ x x 34 = 714 .. Câu 4 : ( 1 điểm ). Tính chu vi hình vuơng biết cạnh của nĩ là 6m. . . . Câu 5 : ( 2 điểm ). Người ta xếp đều 2400 bộ bàn ghế vào 150 phịng học. hỏi mỗi phịng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế ? Tĩm tắt Bài giải .. .. .. .. ... .. ... .. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HOC KÌ I : MÔN TỐN LỚP 4 . Câu 1: ( 3 điểm ). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng được 1 điểm. Câu a : Ý C Câu b : Ý B Câu c : Ý A Câu 2 : ( 3 điểm ). Mỗi phép tính đúng ( 0,5 điểm ). a./ 135 X ( 20 + 3 ) ; b./ 642 x ( 30 – 6 ) = 135 x 23 ( 0,5 điểm ) = 642 x 24 ( 0,5 điểm ) = 3105 ( 0,5 điểm ) = 15408 ( 0,5 điểm ) Câu 3 : Tìm x . a./ 846 : x = 18 b./ x x 34 = 714 x = 846 : 18 ( 0,5 điểm ) = 714 : 34 ( 0,5 điểm ) x = 47 ( 0,5 điểm ) = 21 ( 0,5 điểm ) Câu 4 : ( 1 điểm ). Chu vi hình vuơng là : ( 0, 25 điểm ) 6 x 4 = 24 mét ( 0, 5 điểm ) Đáp số : 24 mét ( 0, 25 điểm ) Câu 5 : ( 2 điểm ) . Tĩm tắc đúng 0, 5 điểm . Lời giải đúng và thực hiện được 16 bộ bàn ghế đạt ( 1 điểm ). Đáp số đúng o,5 điểm. Họvàtên HS :........................................... Lớp : 5 “. . .” Học sinh trường : TH “B” Vĩnh Phú Tây ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 - NĂM HỌC :2009-2010 Ngày kiểm tra : ....../....../2009 Thời gian kiểm tra : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Số mật mã MÔN : TIẾNG VIỆT SỐ BÁO DANH ( Do thí sinh ghi ) &---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LỜI DẶN THÍ SINH 1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi vào trong khung này và không được ghi gian o 2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên hay ghi một dấu hiệu gì vào giấy thi từ chổ này trở xuống. Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật mã NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO ĐIỂM BÀI THI Bằng số Bằng chữ I/ PHẦN ĐỌC : ( 10 điểm) A/ Đọc thành tiếng: (5điểm) - Giáo viên cho bốc thăm 1 trong 3 bài sau : Bài 1: Thầy thuốc như mẹ hiền . ( SGK trang 153 ). Bài 2 : Thầy cúng đi bệnh viện . ( SGK trang 158 ). Bài 3 : Ngu Cơng và Trịnh Tường. ( SGK trang 164). Giáo viên kết hợp câu hỏi theo nội dung học sinh vừa đọc. B/ Đọc hiểu – đọc bài :( 5điểm ) “Buơn Chư Lênh đốn cơ giáo “ ( SGK trang 144). Đánh dấu X vào ơ trống trước câu trả lời đúng. 1. cơ giáo Y Hoa đến buơn Chư Lênh làm gì ? a . Để dạy học. b. Để mở trường để dạy học. c. Để viết chữ cho dân trong buơn xem. 2. Điền tiếp vào chỗ trống những chi tiết nĩi về việc người dân Chư Lênh đốn tiếp cơ giáo rất trang trọng và thân mật? a . Người đi đốn cơ giáo ăn mặc : b. Cơ giáo được dân làng mời đi trên : c. Già Rok – trưởng ban đốn cơ ở : d. Già Rok mời cơ thực hiện tục lệ để trở thành người trong buơn : . 3. Người dân Chư Lênh mong chờ gì ở cơ giáo ? a . Viết chữ cho dân xem . b. Đem lại hiểu biết cho trẻ em. c. Đem lại hiểu biết cho nhân dân và trẻ em trong buơn. 4. Vì sao nhân dân Chư Lênh lại yêu quí cơ giáo và chữ cái ơ mang đến ? a . Vì cơ giáo và cái chữ giúp cho người dân hiểu biết. b. Vì cơ giáo mang lại sự hiểu biết cho người dân và trẻ em để họ xây dựng cuộc sống ấm no. c. Vì cơ giáo làm cho trẻ em được vui. 5. Bài này được chia thành mấy đoạn ? a . 3 đoạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ b. 4 đoạn. c. 5 đoạn. II/ PHẦN VIẾT: ( 10 điểm ). 1/ Chính tả ( nghe – viết ): 5 điểm. Bài “ Về ngơi nhà đang xây” ( SGK trang ) Đoạn viết : “ Hai khổ thơ đầu”. 2/ Tập làm văn: ( 5 điểm ). Đề bài : Em hãy tả một bạn học của em . ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HOC KÌ I : MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5. I./ PHẦN ĐỌC : ( 10 điểm ). A. ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 5 điểm ). - Tùy theo mức độ đọc của học sinh mà giáo viên cho điểm. B. ĐỌC THẦM : ( 5 điểm ). Mỗi ý đúng cho 1 điểm. - Câu 1 : Ý C. - Câu 2 : Ý B. - Câu 3 : Ý D . - Câu 4 : Ý A. - Câu 5 : Ý C. II./ PHẦN VIẾT : ( 10 điểm ). 1. Chính tả : ( 5 điểm ). - H/S trình bài đẹp và viết đúng tồn bộ đoạn viết 5 điểm. - H/S trình bày đẹp và viết sai 3 – 4 lỗi đạt 3 – 4 điểm . 2. Tập làm văn : ( 5 điểm ). - Học sinh trình bày đúng yêu cầu và miêu tả đúng theo đề bài yêu câu ( 4 – 5 điểm ). - Phần điểm cịn lại tùy theo giáo viên chấm cho từng bài. ( 3,2,1 ). Họvàtên HS :........................................... Lớp : 5“. . .” Học sinh trường : TH “B” Vĩnh Phú Tây ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 - NĂM HỌC :2009-2010 Ngày kiểm tra : ....../....../2009 Thời gian kiểm tra : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Số mật mã MÔN : TỐN SỐ BÁO DANH ( Do thí sinh ghi ) &---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LỜI DẶN THÍ SINH 1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi vào trong khung này và không được ghi gian o 2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên hay ghi một dấu hiệu gì vào giấy thi từ chổ này trở xuống. Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật mã NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO ĐIỂM BÀI THI Bằng số Bằng chữ Bài 1 : ( 3 điểm ). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ? a. Kết quả phép chia 50050 : 25 là ? ( 1 điểm ) A . 202 ; B. 2002 ; C. 20002 ; D. 220 b./ Kết quả của 20 + 5 + 3 viết dưới dạng số thập phân là ? ( 1 điểm ) 10 100 A . 2,53 ; B . 20,53 ; C . = 2,035 ; D . 20,503 c./ Giá trị của biểu thức 3 : o,5 + 3 : 0,25 là ? 5 4 A . 2,2 ; B . 4 ; C . 4,2 ; D . 6 Câu 2 : ( 2 điểm ). tìm x : a./ x x 2 = 6 ; b./ x : 3 = 1 7 11 2 4 . Câu 3 : Bài tốn ( 2 điểm ) May 25 bộ quần áo như nhau hết 70 m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải ? Tĩm tắt Bài giải ... .. .. .... .. . .. . . Câu 4 : ( 1 điểm ). Tính tỉ số phần trăm của hai số 54 và 61 1,2 và 26 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 5 : ( 2 điểm ). Một mãnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 18 m và chiều rộng 15 m. Người ta dành 20% diện tích mãnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà ? Tĩm tắt Bài giải .. .. .. .. ... .. ... .. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HOC KÌ I : MÔN TỐN LỚP 5 . Câu 1: ( 3 điểm ). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng được 1 điểm. Câu a : Ý B Câu b : Ý B Câu c : Ý C Câu 2 : ( 3 điểm ). Mỗi phép tính đúng ( 0,5 điểm ). a./ x x 2 = 6 ; b./ x 3 = 1 7 11 2 4 x = 6 : 2 x = 1 x 3 11 7 4 2 x = 21 x = 3 11 8 Câu 3 : tính đúng, đủ : ( 2 điểm ) cĩ tĩm tắc , lời giải , đáp số đúng chính xác. Tĩm tắc Bài giải 25 bộ : 70 m May một bộ quần áo hết số mét vải là ? 6 bộ : ...... M ? 70 : 25 = 2,8 ( m ) May 6 bộ quần áo hết số mét vải là ? 2,8 x 6 = 16,8 ( m ) Đáp số : 16,8 mét. Câu 4 : ( 1 điểm ). Đúng mỗi ý 0,5 điểm Tính tỉ số phần trăm của hai số : 54 và 61 1,2 và 26 54 : 61 = 0,7377 = 73,77 % 1,2 : 26 = 0,0461 = 04,61 % Câu 5 : ( 2 điểm ) . Tĩm tắt Bài giải Chiều dài : 18 m Diện tích mảnh đất HCN là (0,5 đ ) Chiều rộng : 15 m 18 x 15 = 270 ( m ) DTHCN : ... m? Diện tích mảnh đất cần làm nhà là (0,5 đ ) DTCL nhà : ... m? 270 x 20 : 100 = 54 ( m2 ). Đáp số = 54 m2
Tài liệu đính kèm: