Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Mỹ Thành (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Mỹ Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD – ĐT MỸ LỘC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II - LỚP II
TRƯỜNG TH MỸ THÀNH Năm học 2019 - 2020
 Bài kiểm tra môn Toán
 Chữ kí cán bộ coi 
 Trường Tiểu học: .. .. Số phách
 kiểm tra
 Lớp: .
 Họ và tên: . 
 Số báo danh: . 
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI HỌC KỲ II - LỚP II
 Năm học 2019 - 2020
 Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài : 45 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 . .
 . .
 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ 
 hoặc số thích hợp vào chỗ chấm ( 6 điểm)
 Câu 1: ( M 1)( 0,5 đ ) : 3 = 9. Điền số vào chỗ chấm:
 A. 3 B. 27 C. 18 D. 12
 Câu 2: ( M 1). ( 0,5 đ) Số 102 đọc là:
 A. Một trăm linh hai B. Một trăm hai mươi 
 C. Một trăm mười hai D. Một không hai
 Câu 3: (M 2) ( 0,5 đ) Viết số
 a, Một nghìn: .. .. 
 b, Tám trăm bảy mươi tư: .
 Câu 4: ( M 2 ) ( 0,5): Các số 323; 534 ; 435 ; 328 được sắp xếp theo thú tự từ bé đến 
 lớn là:
 A. 323 ; 328 ; 435 ; 534 B. 534 ; 435 ; 328 ; 323
 C. 328; 534; 328; 323 D. 328 ; 323 ; 534 ; 435
 Câu 5 (M 1) ( 0,5đ). 40 là tích của phép tính nào ? 
 A. 35 + 5 B. 50 - 10
 C. 80 : 2 D. 4 x 10
 Câu 6: (M 1) ( 0,5đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 356 là: 
 A. 500 B. 5 C. 50 D. 56
 Câu 7:(M 2) (0,5 đ) Độ dài mỗi cạnh của tứ giác bằng 5 dm. Vậy chu vi của tứ giác 
 là : Câu 8:(M 1)(0,5 đ ) Người thợ may dùng 12 mét vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. 
Hỏi để may một bộ như thế thì cần dùng bao nhiêu mét vải?
 Trả lời: : 
Câu 9 :(M 3) ( 0,5 đ) Mẹ mua một số bông hoa về cắm, sau khi cắm được 3 lọ, mỗi lọ 5 
bông thì còn thừa 2 bông. Hỏi mẹ cần mua thêm mấy bông nữa để cắm được 1 lọ như 
thế ?
 A. 5 bông B. 3 bông C. 15 bông D. 10 bông
Câu 10 (M 2)( 0,5đ). Để đo chiều dài quãng đường từ tỉnh này đến tỉnh khác, người ta 
thường dùng đơn vị đo độ dài ..
Câu 11:(M 3) ( 0,5 đ) Các số tròn trăm có ba chữ số lớn hơn 252 và nhỏ hơn 595 là: 
 . 
Câu 12 (M 4)( 0,5 đ) Bố đi làm lúc 7 giờ. Bố về lúc 5 giờ chiều. Vậy bố đi làm trong 
 ..giờ.
Phần II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 13: (M 1) ( 3 đ). Đặt tính rồi tính
 58 + 36 238 + 321
 100 - 4 768 - 345 Câu 14: (M 2 )( 1 đ) Một đội công nhân phải sửa một đoạn đường. Sau khi sửa được 25 
m thì đoạn đường còn lại chưa sửa dài 15 m. Hỏi quãng đường phải sửa dài bao nhiêu 
mét ? GỢI Ý BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN 
 LỚP 2
 NĂM HỌC 2019 - 2020
PHẦN I: ( 6 điểm)
 Câu 1 2 4 5 6 9 11
 Đáp án
 B A A D C B 300 ; 400 ; 500
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Câu 3. a, 1000 ( 0,25 điểm)
 b, 874 ( 0.25 điểm)
Câu 7. 20 dm ( 0,5 đ) 
Câu 8. Để may một bộ quần áo như thế cần 3 m vải. ( 0,5 đ) (Nếu chỉ điền 3m vẫn 
cho điểm.) 
Câu 10: km (0,5 điểm)
Câu 12. 10 giờ. ( 0,5 điểm) 
PHẦN II: Tự luận ( 4 điểm)
Câu 13 ( 3 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,75 điểm. Trong đó mỗi phép đặt đúng cho 
0,25 điểm. Tính đúng mỗi phép 0,25 điểm. Kết luận đúng mỗi phép 0,25 điểm
Câu14 : ( 1 điểm) Quãng đường đội công nhân phải sửa dài là: ( 0,25 điểm)
 25 + 15 = 40 m ( 0.5 điểm) . 
 Đáp số: 40 mét. ( 0,25 điểm)
* Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN - LỚP 2
 Năm học 2019 - 2020
 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
 Mạch kiến thức,
 và số 
 kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 điểm
Số tự nhiên và các phép tính với số Số câu 5 1 1 1 7 1
tự nhiên. Số điểm 2,5 3 0,5 0.5 3,5 đ 3 đ
 Số câu 1 1 2
So sánh số
 Số điểm 0,5 0.5 1 đ
 Số câu 1 1 2
Đại lượng và đo đại lượng..
 Số điểm 0,5 0.5 1 đ
Yếu tố hình học: hình tứ giác, tính Số câu 1 1
chu vi hình tam giác. Số điểm 0.5 0.5 đ
 Số câu 1 1
Giải bài toán có lời văn.
 Số điểm 1 1 đ
 Số câu 5 1 4 1 2 1 2
 Tổng
 Số điểm 2,5 đ 3 đ 2,0 đ 1 đ 1 đ 0.5 đ 4 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc.doc