Đề cương ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2

pdf 42 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 21/04/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên: Lớp : . 
 ÔN TẬP CHƢƠNG I 
 1. Viết các số : a) Từ 70 đến 80. b)Từ 89 đến 99 . 
2. a) Số liền trƣớc của 61 là .......................... 
 b) Số liền sau của 99 là .................................... 
 3. Đặt tính rồi tính : 42 + 54 84 - 31 60 + 25 
 5 + 23 66 - 16 87 - 33. 
 4. Mai và Hoa làm đƣợc 36 bông hoa, riêng Hoa làm đƣợc 16 bông hoa. Hỏi Mai làm đƣợc bao 
 nhiêu bông hoa ? 
 5. Tìm hai số có tổng bằng 12 và hiệu cũng bằng 12. 
 6.Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm 3cm. 
Câu 7: Điền vào chỗ chấm từ phù hợp với câu sau: 
 Nhờ sự phối hợp hoạt động của xƣơng và cơ mà cơ thể ............................ đƣợc. 
Câu 8: Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm cho phù hợp: 
 (chăm chỉ, điều độ) 
 Để xƣơng và cơ phát triển tốt ta nên: .......................... hoạt động thể dục, thể thao; ăn uống 
............................, đủ chất. 
Câu 9: Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm cho phù hợp: 
 (cử động, nối) 
 Khớp xƣơng là chỗ .................. giữa các xƣơng với nhau. Các khớp xƣơng .......................... đƣợc 
là: khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp đầu gối, khớp cổ tay, khớp cổ chân, ... 
 ------------------------------------------------ 
Họ và tên: 
 ÔN TẬP CHƢƠNG II 
 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 
 Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trƣớc đáp án đúng: 
 Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là: A. 53 B. 63 C. 73 D. 83 
Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là: 
 A. 57 B. 58 C. 59 D. 67 
Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là: 
 A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg 
Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày: 
 A. 31 B. 30 C. 29 D. 28 
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) 
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
32 + 19 41 + 54 29 + 9 63 - 5 
Câu 2: (2 điểm) Tìm x : 
 a) x - 55 = 45 b) x + 49 = 90 
 c) 28 + x = 100 d) 64 - x = 25 
Câu 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng đƣợc 
bao nhiêu lít dầu? 
 Câu 4, Nèi c¸c ®iÓm ®Ó ®•îc hai h×nh ch÷ nhËt 
Câu 5: Điền vào chỗ chấm từ phù hợp với câu sau: 
 Nhờ cơ ......................... xƣơng mà ta có thể thực hiện mọi hoạt động nhƣ: chạy, nhảy, ăn, uống, 
cƣời, nói. 
Câu 6: Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm cho phù hợp: 
 (co cơ, cơ duỗi) 
 Khi ........................., cơ sẽ ngắn và chắc hơn. Khi ......................., cơ sẽ dài hơn và mềm hơn. 
Câu 7: Điền vào chỗ chấm từ phù hợp với câu sau: 
 Khi nhấc vật nặng phải .................. lƣng, dùng sức ở hai chân để co đầu gối và đứng thẳng dậy để 
nhấc vật. 
Câu 8: Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm cho phù hợp: 
 (phát triển, cao hơn) 
 Bơi là môn thể thao có lợi cho ......................... cơ, xƣơng; giúp cơ thể ................... 
Câu 9: Điền vào chỗ chấm từ phù hợp với câu sau: 
 Tuyến nƣớc bọt tiết ra nƣớc bọt, gan tiết ra ........................., tụy tiết ra dịch tụy. 
Câu 10: Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm cho phù hợp: 
 (bổ dưỡng, cặn bã) 
 Thức ăn vào miệng rồi xuống thực quản, dạ dày, ruột non. Ở ruột non, các chất 
...........................thấm vào máu đi nuôi cơ thể; các chất ........................ đƣợc đƣa xuống ruột già và 
thải ra ngoài qua hậu môn. 
 -------------------------------------------- 
Họ và tên: 
 ÔN TẬP CHƯƠNG III 
 PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: 
 a) Tìm x , biết 9 + x = 16 
 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 b) Phép tính nào dƣới dƣới đây có kết quả là 100? 
 A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30 
c) Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dƣới đây? 
 A. 12 - 8 B. 12 - 7 C. 12 - 6 
d) Điền dấu >, < = ? 
7 + 6 + 3 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 8 - 2 
đ) Đúng ghi đ, sai ghi s 
 Tháng 12 có 30 ngày Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút 
e) Hình sau có 
A.3 tứ giác 
B. 4 tứ giác 
C. 5 tứ giác 
PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
 50 - 32 46 + 39 83 + 17 93 - 9 100 - 68 
Bài 2. Tính 
36 + 18 - 45 = 76 - 29 + 8 = 
Bài 3: Tìm X: 
 42 +x = 84 X - 24 = 56 
x + 23 = 56 + 27 X - 36 = 56 - 17 
Bài 4 : Năm nay bà 67 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? 
 Bài giải 
Bài 5: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. 
 Bài giải 
Câu 7: Điền vào chỗ chấm từ phù hợp với câu sau: 
 Ở khoang miệng, thức ăn đƣợc răng nghiền nhỏ, lƣỡi nhào trộn, .................. tẩm ƣớt. 
Câu 8: Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm cho phù hợp: (co bóp, nhào trộn) 
 Vào đến dạ dày, thức ăn tiếp tục đƣợc ......................... nhờ sự .................. của dạ dày. 
Câu 9: Trƣớc và sau bữa ăn chúng ta cần làm gì? (Khoanh vào chữ cái trƣớc câu trả lời đúng) 
A. Rửa sạch tay B. Ăn đồ ngọt C. Vừa ăn vừa D. Thƣờng xuyên sử dụng 
trƣớc khi ăn trƣớc bữa ăn chạy, nhảy nƣớc uống có ga trong bữa ăn 
Câu 10: Điền vào chỗ chấm từ phù hợp với câu sau: 
 Hằng ngày, ăn đủ ba bữa chính, uống ............ nƣớc, mỗi bữa ăn đủ no và đủ chất. 
******************************************************************************* 
Họ và tên: 
 ÔN TẬP CHƯƠNG 3 (Đề 1) 
PHẦN TRẮC NGHIỆM : 
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: 
Câu 1: Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là: 
 A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ 
Câu 2: Một ngày có mấy giờ? 
 A. 10 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ 
Câu 3: 14 + 2 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là: 
 A. 16 B. 20 C. 26 D. 24 
Câu 4: Phép tính nào dƣới dƣới đây có kết quả là 100? 
 A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 
Câu 5: Tìm x , biết 9 + x = 14 
 A. x = 5 B. x = 23 C. x = 6 
Câu 6: 5dm = .....cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
 A. 10 cm B. 20 cm C. 500 cm D. 50 cm 
PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 
 62 - 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58 
Câu 2 . Viết tiếp vào chỗ chấm: 18 : 00 22 : 00
 18 giờ hay ..... giờ chiều 22 giờ hay ..... giờ đêm
 Câu 3 : Tìm x : 
 a; 52 - x = 25 b; x + 17 = 46 c ; .x - 27 = 19 d ; 47+x = 61 
 Câu 4 : Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba 
 có bao nhiêu học sinh 
 Câu 5 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số. 
Câu 6 : Năm nay bà 67 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? 
 Câu 7 : Việc em không nên làm khi ở nhà là : 
 A. Phụ mẹ nấu cơm. C.Nô nghịch, chạy nhảy. 
 B. Tƣới cây giúp bố. D.Chơi với em nhỏ. 
 Câu 8 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống. 
( Đồ dùng sử dụng điện / đồ sứ và thủy tinh ) 
 Cẩn thận để không bị điện giật khi dùng 
Câu 9 : Việc nên làm để giữ sạch môi trƣờng xung quanh nhà ở : 
 A. Phát quang bụi rậm. C.Quét dọn đƣờng phố, khu mình sinh sống. 
 B. Đổ rác đúng nơi quy định. D.Cả ba đáp án trên. 
Câu 10 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. 
 Khi bị ngộ độc em cần .. ( báo cho ngƣời lớn biết / tìm thuốc uống ) 
****************************************************************************** 
 Họ và tên: 
 ÔN TẬP CHƯƠNG 3 (Đề 2 ) 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: 
Khoanh vào chữ cái đặt trƣớc câu trả lời đúng: 
Câu 1: Số: 34 + 66 = 
a. 54 b. 100 c. 53 d. 64 Câu 2: Số tròn chục liền sau số: 75 là: 
a. 60 b. 80 c. 76 d. 63 
Câu 3: Số 15 - 7 = ? 
 a. 22 b. 50 c. 8 d. 7 
Câu 4: Số? 3 dm = ..cm 
 a. 25 b. 36 c. 52 d . 30 
Câu 5: 
 Hình bên có .....hình tứ giác? 
 a. 5 b. 7 c. 9 
II. TỰ LUẬN : 4 điểm . 
Câu 1 Đặt tính rồi tính: 
47 +53 55 + 23 95 – 56 87 – 68 
Câu 2: Một cửa hàng, buổi sáng bán đƣợc 84 kg gạo, buổi chiều bán đƣợc ít hơn buổi sáng 25 kg gạo . 
Hỏi cửa hàng đó buổi chiều bán đƣợc bao nhiêuki- lô- gam gạo? 
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S 
a, 8 + 7 = 13 b, 17 – 9 = 7 c, 19 – 6 = 13 d, 7 + 9 = 16 
Câu 4: Tìm x 
 x – 8 =29 x + 47 = 37 + 28 
Câu 5 Đây là tờ lịch tháng 12. Hãy xem lịch rồi điền số hoặc chữ vào chỗ chấm: 
 Thứ hai Thứ ba Thứ tƣ Thứ Thứ sáu Thứ bảy Chủ 
 năm nhật 
 1 2 3 4 
Tháng 
12 5 6 7 8 9 10 11 
 12 13 14 15 16 17 18 
 19 20 21 22 23 24 25 
 26 27 28 29 30 31 
a, Tháng 12 có.......... ngày b, Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ..........; ngày cuối của tháng 12 là thứ ........ 
c, Thứ hai tuần trƣớc là ngày 12 tháng 12, Thứ hai tuần này là ngày.......................... 
Thứ hai tuần sau là ngày ............................................ 
Câu 6: Đoạn thẳng thứ nhất dài 2dm 8 cm,đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất 18cm. Hỏi: 
a, Đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng ti mét? 
b, Cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng ti mét? 
Câu 7; Trong hình bê có; 
- ............................Hình tam giác 
- .............................Hình tứ giác 
Câu 8: Số? 
 +18 + 6 54 -19 -23 
Câu 9 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống : 
( vườn trường, thư viện ) 
 Vào mỗi giờ ra chơi chúng em cùng nhau vui đùa trên sân trƣờng . Một số bạn thì ngồi đọc 
sách trong , còn một số bạn thì vào vƣờn trƣờng để ngắm hoa. 
Câu 10 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : 
 Phòng y tế là nơi cho học sinh ( vui chơi / chăm sóc sức khỏe) 
************************************************************************************* 
Họ và tên: 
 ÔN TẬP CHƢƠNG 4 
 ĐỀ 1 
Bài 1: Số ? 
10, 20, 30, ., ,60, .,80, .,100. 
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ .. của từng phép tính 
a, 12 - 8 = 5 . c, 17 - 8 = 9 
b, 24 -6 = 18 . d, 36 + 24 = 50 ... Bài 3: Đặt tính rồi tính: 
 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 
Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38 
Bài 5: 
a, Tổ em trồng đƣợc 17 cây. Tổ bạn trồng đƣợc 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng đƣợc bao nhiêu cây ? 
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển 
truyện ? 
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm 
 17 giờ hay .giờ chiều 24 giờ hay ..giờ đêm 
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dƣới đây rồi trả lời câu hỏi: 
 Thứ hai Thứ ba Thứ tƣ Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 
 1 2 3 4 5 6 
 7 8 9 10 11 12 13 
 Tháng 
 14 15 16 17 18 19 20 
 5 
 21 22 23 24 25 26 27 
 28 29 30 31 
- Ngày 19 - 5 là thứ ......... -Trong tháng 5 có . ngàychủ nhật. Đó là những ngày .. 
- Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trƣớc, thứ năm là mgày . Tuần sau, thứ năm là ngày . 
- Em đƣợc nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả . ngày. 
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau 
Bài 9: Vẽ một đƣờng thẳng và đặt tên cho đƣờng thẳng đó. 
Bài 10 :Đâu không là thành viên trong nhà trƣờng : 
 A. Cô thƣ viện. B.Học sinh. C.Bác hàng xóm. D.Bác bảo vệ. 
************************************************************************************* Họ và tên: 
 ÔN TẬP CHƢƠNG 4 ( đề 2) 
Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trƣớc câu trả lời đúng: 
a/ 39 + 6 = ? 
 A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 
b/ 17 – 9 = ? 
 A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 
c/ 98 – 7 = ? 
A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 
d/ 8 + 6 = ? 
A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 
27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 
Bài 3: Tìm x: 
 x + 20 = 48 x – 22 = 49 
Bài 4: Điền dấu >; <; = 
13 + 29 28 + 14 97 – 58 .32 + 5 
Bài 5: 
Trong hình bên : 
a/ Có hình tam giác. 
b/ Có ... hình tứ giác 
Bài 6: 
a/ Xem lịch rồi cho biết: 
 Thứ hai 7 14 21 28 
 Thứ ba 1 8 15 22 29 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_2.pdf