Chuẩn kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2 (chuẩn)

Chuẩn kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2 (chuẩn)

Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú

Tập Đọc

Có công mài

sắc , có ngày

nên kim - Đcọ đúng , rõ ràng toàn bài , biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy giữa các cụm từ .

- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẩn nại mới thành công ( trả lời được các CH trong SGK ) HS khá , giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có công mài sắc , có ngày nên kim

Kể chuyện

Có công mài

sắc , có ngày

nên kim Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện HS khá , giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện

Chính tả

nhìn - viết

Có công mài

sắc , có ngày

nên kim - Chép chính xác bài CT ( SGK ) trình bày đúng hai câu văn xuôi . Không mắc quá 5 lỗi trong bài .

- Làm được các bài tập ( BT ) 2 , 3 , 4

Tập Đọc

Tự thuật - Đọc đúng rõ ràng toàn bài ; biết ngỉ hơi sau các dấu câu , giữa các dòng , giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng .

- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài . Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ) ( trả lời được các CH trong SGK )

LT&C

 Từ và câu - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành .

- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1 , BT2 ) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh ( BT3)

Tập viết

Chữ hoa A Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Anh ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Anh em thuận hoà ( 3 lần ) . Chữ viết rỏ ràng , tương đối dều nét , thẳng hàng , bước đầu biết nói nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng . Ở tất cả các bài tập viết , HS khá , giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết ở lớp 2 ) trên trang vở tập viết lớp 2.

 

doc 16 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1225Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuẩn kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TIẾNG VIỆT
Hướng Dẫn Cụ Thể :
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
1
Tập Đọc 
Có công mài
sắc , có ngày 
nên kim 
- Đcọ đúng , rõ ràng toàn bài , biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy giữa các cụm từ .
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẩn nại mới thành công ( trả lời được các CH trong SGK )
HS khá , giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có công mài sắc , có ngày nên kim 
Kể chuyện 
Có công mài
sắc , có ngày 
nên kim 
Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện 
HS khá , giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện 
Chính tả
nhìn - viết 
Có công mài
sắc , có ngày 
nên kim 
- Chép chính xác bài CT ( SGK ) trình bày đúng hai câu văn xuôi . Không mắc quá 5 lỗi trong bài .
- Làm được các bài tập ( BT ) 2 , 3 , 4 
Tập Đọc 
Tự thuật 
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài ; biết ngỉ hơi sau các dấu câu , giữa các dòng , giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng .
- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài . Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ) ( trả lời được các CH trong SGK )
LT&C
 Từ và câu 
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành .
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1 , BT2 ) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh ( BT3) 
Tập viết 
Chữ hoa A
Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Anh ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Anh em thuận hoà ( 3 lần ) . Chữ viết rỏ ràng , tương đối dều nét , thẳng hàng , bước đầu biết nói nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng .
Ở tất cả các bài tập viết , HS khá , giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết ở lớp 2 ) trên trang vở tập viết lớp 2.
CT .
 Nghe - viết 
Ngày hôm qua 
đâu rồi 
- Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi ? ; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ .
- Làm được BT3 , BT4 , BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn 
GV nhắc HS đọc bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi ? ( SGK ) trước khi viết bài CT .
TLV
Tữ giới thiệu
Câu và bài 
- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân ( BT1) ; nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn ( BT2) 
HS khá , giỏi bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện ngắn
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
2
TĐ
Phần Thưởng
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ .
- Hiểu ND : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt . ( trả lời được các CH,1,2,3 )
HS khá , giỏi trả lời được CH3
KC
 Phần Thưởng
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý ( SGK ) , kể lại được từng đoạn câu chuyện ( BT1 , 2 , 3 )
HS khá giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện ( BT4)
CT
Tập chép
 Phần Thưởng
- Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần Thưởng ( SGK ) .
- Làm được BT3 , BT4 , BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn 
TĐ
Làm việc thật
là vui 
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ .
- Hiểu ý nghĩa : Mọi người , vật đều làm việc ; làm việc mang lại niềm vui .( trả lời được các CH trong SGK )
LT&C
Từ ngữ về 
học tập 
Dấu Chấm Hỏi 
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học , có tiếng tập ( BT1) 
- Đặt câu với 1 từ tìm được (BT2) ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu mới ( BT3) ; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4 )
TV
Chữ hoa Ă,Â
- Viết đúng 2 chữ hoa Ă, ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc  ) chữ và câu ứng dụng : Ă ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Ăn chậm nhai kĩ ( 3 lần ) 
CT
Nghe - viết 
Làm việc thật
là vui 
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đạon văn xuôi .
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3) 
TLV
Chào hỏi
Tự giới thiệu 
- Dựa gợi ý vào tranh vẽ , thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân ( BT1 , BT2).
- Viết được một bản tự thuật ngắn ( BT3)
GV nhắc HS hỏi gia đình để nắm được một vài thông tin ở BT3 ( ngày sinh , nơi sinh , quê quán )
3
TĐ
Bạn của 
Nai Nhỏ
- Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu ; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng .
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người , giúp người .( trả lời được các CH trong SGK )
KC
Bạn của 
Nai Nhỏ
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình ( BT1) ; nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn ( BT2)
- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1 
HS khá , giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3(phân vai , dựng lại câu chuyện )
3
CT
Tập chép 
Bạn của 
Nai Nhỏ
- Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tm1 tắt trong bài bạn của Nai Nhỏ (SGK )
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
TĐ
Gọi bạn 
- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ , nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ .
- Hiểu ND : Tình bạn cảm động giữa bê Vàng và Dê Trắng ( trả lời được các CH trong SGK thuộc 2 khộ thơ cuối bài )
LT&C
Từ chỉ sự
vật Câu Kiểu 
Ai là gì ?
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý ( BT1,BT2) .
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? ( BT3) 
TV
Chữ hoa B
- Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cở nhỏ ) ; chữ và câu ứng dụng : Bạn ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , Bạn bè sum họp ( 3 lần )
CT
Nghe - viết 
Gọi bạn 
- Nghe - viết chính xác , trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Goị bạn .
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
TLV
Sắp xếp câu trong bài Lập danh sách
 Học Sinh
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn ( BT1) .
- Xếp đúng thứ tự các câu trong chuyện Kiến và Chim Gáy (BT2) lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3) 
GV nhắc HS đọc bài danh sách HS tổ 1 , lớp 2A trước khi làm BT3.
4
TĐ
Bím tóc 
đuôi sam 
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ND : Không nên nghịch ác với bạn , cần đối xử tốt với các bạn , cần đối xử tốt với các bạn gái ( trả lời được các CH trong SGK )
KC
Bím tóc 
đuôi sam 
- Dựa theo tranh kể lại đoạn 1 đoạn 2 của câu chuyện ( BT1) ; bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình ( BT2)
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện .
HS khá , giỏi biết phân vai , dựng lại câu chuyện ( BT3)
CT
Tập chép 
Bím tóc 
đuôi sam 
- Chép chính xác bài CT , biết trình bài đúng lời nhân vật trong bài .
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
TĐ
Trên chiếc bè
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ .
- Hiểu ND : Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi .( trả lời được các CH 1,2 )
HS khá , giỏi trả lời được CH3
LT&C
Từ chỉ sự vật 
Từ ngữ về 
ngày,tháng,năm
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người , đồ vật , con vật , cây cối ( BT1) 
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian ( BT2)
- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý ( BT 3 ) 
4
TV
Chữ hoa C
- Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Chia ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Chia ngọt sẻ bùi ( 3 lần ) 
CT
Nghe - viết
Trên chiếc bè
- Nghe - viết chính xác , trình bày đúng bài CT .
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
TLV
Cảm ơn
xin lỗi 
- Biết nói lời cảm ơn , xin lỗi phù hợp với tình huống giáo tiếp đơn giản ( BT1,BT2) .
- Nói được 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh , trong đó có dùng lời cảm ơn , xin lỗi ( BT3) 
HS khá , giỏi làm được BT4 ( viết lại những câu đã nói ở BT3 ) 
5
TĐ
Chiếc
bút mực
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ND : Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan , biết giuóp đỡ bạn ( trả lời được các CH 2,3,4,5 )
HS khá , giỏi trả lời được CH1
KC
Chiếc
bút mực
- Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn câu chuyện Ciếc bút mực ( BT1)
HS khá , giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện ( BT2) 
CT
tập chép 
Chiếc
bút mực
- Chép chính xác , trình bày đúng bài CT ( SGK ) 
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
TĐ
Mục
lục sách 
- Đọc rành mạch văn bản có tính cách liệt kê .
- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu ( trả lời được các CH 1,2,3,4 ) 
HS khá , giỏi trả lời được CH5
LT&C : Tên
riêng . Câu 
kiểu Ai là gì ?
- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam ( BT1) 
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? ( BT3) 
TV
Chữ hoa D
- Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Dân ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Dân giàu nước mạnh 
CT
Nghe - viết 
Cái trống trường em 
- Nghe - viết chính xác , trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trường em . 
- Làm được BT( 2 ) a / b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn 
GV nhắc HS đọc bài thơ Cái trống trường em ( SGK ) trước khi viết CT
TLV
Trả lời câu hỏi
Đặt tên cho bài 
Luyện tập về mục lục sách
- Dựa vào tranh vẽ , trả lời được câu hỏi rõ ràng , đúng ý (BT1) bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và d0ặt tên cho bài ( BT2) .
- Biết đọc mục lục một tuần học , ghi ( hoặc nói ) được tên các bài tập đọc trong tuần đó ( BT3) 
6
TĐ
Mẩu giấy vụn
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp ( trả lời được các CH 1,2,3 )
HS khá , giỏi trả lời được CH4
KC
Mẩu giấy vụn
- Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn
HS khá ,giỏi biết phân vai , dựng lại câu chuyện ( BT2)
CT
tập chép 
Mẩu giấy vụn
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng lời nhân vật trong bài .
- Làm được BT2 ( 2 trong số 3 dòng a,b,c ) BT(3) a/b , hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
TĐ
Ngôi trường
mới
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu ; bước dầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng , chậm rãi .
- Hiểu ND : Ngôi trường mới rất đẹp , các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô , bạn bè ,
( trả lời được các CH 1,2 )
LT&C
Caư kiểu 
Ai là gì ?
 Khẳng định , p ... ểu Ai thế nào ?
Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật trong tranh ( BT1) ; bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh ( BT2,BT3) 
TV
Chữ hoa Ô,Ơ
- Viết đúng chữ hoa Ô,Ơ ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ - Ô hoặc Ơ ) , chữ và câu ứng dụng : Ơn ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Ơn sâu nghĩa nặng 
(3 lần ) 
CT
Tập chép 
Gà “ tỉ tê ” 
Với gà 
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu 
- Làm được BT2 hoặc BT (3) a / b .
17
TLV
Ngạc nhiên 
thích thú
Lập thời gian
biểu 
- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên , thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp ( BT1 , BT2 ) .
- Dựa vào mẫu chuyện , lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3) 
18
Ôn tập và 
kiểm tra cuối 
học kì 1
Tiết 1
- Đọc rõ ràng trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì 1 ( phát âm rõ ràng , biết ngừng nghỉ sau các dấu câu , giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút ) hiểu ý chính của đoạn , nội dung của bài ; trả lời được ccâu hỏi về ý đoạn đã học . Thuộc hai đoạn thơ đã học .
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT3) biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3) 
HS khá , giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn , đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 40 tiếng /phút )
Tiết 2
- Mức độ dộ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác
 ( BT2)
- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT ( BT3)
Tiết 3
- Mức độ dộ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 Biết thực hành sử dụng mục lụu sách ( BT2) Nghe - viết chính xác , trình bày đúng bài CT ; tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút .
Tiết 4
- Mức độ dộ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học ( BT2) Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình ( BT4) 
Tiết 5
- Mức độ dộ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó ( BT2) Biết nói lời mời , nhờ , đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể ( BT3) 
Tiết 6
- Mức độ dộ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện (BT2) ; viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3) 
Tiết 7
- Mức độ dộ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu ( BT2 ) 
- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo 
( BT3)
Tiết 8
Kiểm tra 
Kiểm tra ( đọc ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng viết lớp 2 , HKI ( Bộ giáo dục và đào tạo – Đề kiểm tra học kì cấp Tểu học , lớp 2 , NXB Giáo dục , 2008 )
18
Tiết 9
Kiểm tra 
- Kiểm tra ( Viết ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng viết lớp 2 , HKI ( Bộ giáo dục và đào tạo – Đề kiểm tra học kì cấp Tểu học , lớp 2 , NXB Giáo dục , 2008 )
19
TĐ
Chuyện bốn mùa 
- Đọc rành mạch toàn bài ; biết ngắt , nghỉ hơi đúng sau các dấu câu . Hiểu ý nghĩa : Bốn mùa xuân , hạ , thu , đông , mỗi mùa mỗi vẽ đẹp riêng , đều có ích cho cuộc sống ( ( trả lời được CH 1,2,3 )
HS khá , giỏi thực hiện được BT3
KC
Chuyện bốn mùa 
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , kể lại được đoạn một (BT1) ; biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2)
HS khá , giỏi thực hiện được BT3.
CT. Tập chép
Chuyện bốn mùa 
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xuôi .Làm được BT2 a / b hoặc BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
TĐ
Thư trung thu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài , đọc ngắt nhịp các câu thơ hợp lí . Hiểu ND: tình yêu thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam ( trả lời được các CH và học thuộc đoạn thơ trong bài ) 
LT&C
Từ ngữ về các 
mùa . Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào 
- Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1) . Xếp được các ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2) . Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Hkhi nào (BT3) 
TV
Chữ hoa P
- Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Phong ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Phong cảnh hấp dẫn ( 3 lần)
CT 
Nghe - viết 
Thư trung thư 
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ . Làm được BT2 a / b hoặc BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
TLV
Đáp lời chào 
lời tự giới thiệu 
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ . Làm được BT2 a / b hoặc BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
20
TĐ
Ông Mạnh 
thắng 
Thần gió
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ ràng lời nhân vật trong bài . Hiểu ND : Con người chiến thắng Thần Gió , tức là chiến thắng thiên nhiên - nhờ váo quyết tâm và lao động , nhưng cũng biết sống thân ái , hòa thuận với thiên nhiên ( trả lời được CH 1,2,3,4 )
KC
Ông Mạnh 
thắng 
Thần gió
- Biết xếp lại các tranh theo đúng trình tự nội dung câu chuyện ( BT1).
- Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh đã sắp xếp đúng trình tự .
- HS khá ,giỏi biết 
kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2) đặt được tên khác cho câu chuyện (BT3
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
20
CT
Nghe - viết 
 Gió
- Nghe - viết chính xác bài CT , trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ .
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
TĐ
Mùa xuân 
đến
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; đọc rành mạch được bài căn .
- Hiểu ND : Bài văn ca ngợi vẽ đẹp mùa xuân ( trả lời được CH 1,2 ; CH 3 ( mục a hoặc b )
HS khá , giỏi trả lời được đầy đủ CH3. 
LT&C : Từ ngữ về thời tiết . đặt câu hỏi khi nào ? Dấu chấm , dấu chấm than 
- Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết bốn mùa ( BT1) .
- Biết dùng các cụm từ bao giờ , lúc nào , tháng mấy , mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (BT2) ; điền đúng dấu câu vào đoạn văn ( BT3)
TV
Chữ hoa Q
- Viết đúng chữ hoa Q ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Quê ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Quê hương tươi đẹp .
CT
Nghe - viết 
Mưa bóng 
Mây
- Nghe - viết chính xác bài CT , trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và các dấu câu trong bài .
- Làm được BT2 a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
TLV
Tả ngắn về 
bốn mùa 
- Đọc và trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài văn ngắn ( BT1) .
- Dựa vào gợi ý , viết được đoạn văn ngắn ( từ 3 đên 5 câu ) về mùa hè ( BT2)
21
TĐ
Chin sơn ca 
và bông cúc 
trắng
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rành mạch được toàn bài .
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Hãy để cho chim được tự do ca hát , bay lượn ; để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời ( trả lời được CH 1,2,4,5 ) 
HS khá , giỏi trả lời được CH3.
KC
Chin sơn ca 
và bông cúc 
trắng
- Dựa theo gợi ý , kể lại được từng đoạn của câu chuyện .
HS khá , giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2)
CT Tập chép 
Chin sơn ca 
và bông cúc 
trắng
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật .
- Làm được BT2 a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
HS khá , giỏi giải được câu đố ở BT(3) a/b
TĐ
Vè chim
- Biếtngắt nghỉ đúng nhịp khi đọc các dòng thơ trong bài vè .
- Hiểu ND : Một số loài chim cũng có đặc điểm , tính nết giống như con người ( trả lời được CH1 , CH2 , CH3 ; học thuộc được 1 đoạn trong bài vè )
HS khá , giỏi thuộc được bài vè ; thực hiện được yêu cầu của CH2 
LT&C: Từ ngữ
về chim chóc . Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?
- Xếp được tên một số loài chim theo nhóm thích hợp ( BT1) .
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu (BT1,BT3 )
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
21
TV
Chữ hoa R
- Viết đúng chữ hoa R ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Ríu ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , Ríu rít chim ca ( 3 lần )
CT
Sân chim
- Nghe - viết chính xác bài CT , trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Làm được BT2 a / b hoặc BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
TLV
Đáp lời cảm ơn
Tả ngắn 
về loài chim
- Biết đáp lại lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2) .
- Thực hiện được yêu cầu của BT3 ( tìm câu văn miêu tả trong bài , viết 2 , 3 câu về một loài chim .
22
TĐ
Một trí khôn hơn trăm 
trí khôn
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ ràng lời nhân vật trong câu chuyện .
- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện : Khó khăn , hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người ; chớ kêu căng , xem thường người khác ( trả lời được CH 2,3,5 )
HS khá , giỏi trả lời được CH4
KC 
Một trí khôn hơn trăm 
trí khôn
- Biết đặt tên cho từng đoạn chuyện ( BT1) .
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT2)
- HS khá , giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện 
( BT3)
CT
Nghe - viết 
Một trí khôn hơn trăm 
trí khôn
- Nghe - viết chính xác bài CT , rình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật 
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
TĐ
Cò và Cuốc 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ , đọc rành mạch toàn bài .
- Hiểu ND : Phải lao động vất vã mới có líc thanh nhàn , sung sướng (trả lời được các CH trong SGK )
LT&C: Từ 
ngữ về loài 
chim Dấu chấm , dấu phẩy
- Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh (BT1) ; đềin đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngự (BT2) .
- Đặt đúng dấu phẩy , dấu chấm vào đúng chỗ thích hợp trong đoạn văn ( BT3) 
TV
Chữ hoa S
- Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Sáo ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Sáo tắm thì mưa ( 3 lần ) 
CT
Nghe - viết 
Cò và Cuốc 
- Nghe - viết chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn văn xuôi có lời của nhân vật .
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
TLV
Đáp lời xin 
lỗi . Tả ngắn về loài chim
- Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1 , BT2 ) .
- Tập sắp xếp các câu đã tạo thành đoạn văn hợp lí
 ( BT3) 
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
23
TĐ
Bác sĩ Sói 
- Đọc trôi chảy từng đoạn , toàn bài . Nghỉ hơi đúng chỗ 
- Hiểu ND : Sói gian bgaon bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt , không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại ( trả lời được CH 1,2,3,4 )
HS khá , giỏi biết tả cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4)
KC
Bác sĩ Sói 
- Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn của câu chuyện .
HS khá , giỏi biết phân biệt phân vai để dựng lại câu chuyện ( BT2)

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUAN KTKN TIENG VIET LOP 2.doc