Bồi dưỡng tổng hợp hè lớp 1 lên 2

Bồi dưỡng tổng hợp hè lớp 1 lên 2

Lớp 2: Ôn tập chung

Bài 1: Nhà Hoàng Anh nuôi 34 con gà mái và 21 con gà trống. Vậy nhà Hoàng Anh nuôi tất cả là bao nhiêu con?

Bài 2: Lớp 1A có 26 học sinh. Lớp 1B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?

Bài 3: Mai hái được 34 bông hoa. Mai cho Hương 12 bông hoa .Hỏi Mai còn bao nhiêu bông hoa?

Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Có : 12 con ong

Bay đến : 7 con ong

Tất cả có . con ong?

Bài 5: Có 28 đồng hồ treo tường và đồng hồ để bàn, trong đó có 17 đồng hồ để bàn. Hỏi có bao nhiêu đồng hồ treo tường?

Bài 6: Đặt tính rồi tính:

 

doc 15 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 827Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bồi dưỡng tổng hợp hè lớp 1 lên 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 2: Ôn tập chung
Bài 1: Nhà Hoàng Anh nuôi 34 con gà mái và 21 con gà trống. Vậy nhà Hoàng Anh nuôi tất cả là bao nhiêu con?
Bài 2: Lớp 1A có 26 học sinh. Lớp 1B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 3: Mai hái được 34 bông hoa. Mai cho Hương 12 bông hoa .Hỏi Mai còn bao nhiêu bông hoa?
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau: 
Có : 12 con ong
Bay đến : 7 con ong
Tất cả có . con ong?
Bài 5: Có 28 đồng hồ treo tường và đồng hồ để bàn, trong đó có 17 đồng hồ để bàn. Hỏi có bao nhiêu đồng hồ treo tường?
Bài 6: Đặt tính rồi tính:
35 + 14 89 - 15 74 -52 46 +23 54 -3 6 + 22
Bài 7: Nối phép tính với kết quả đúng
41
98 -72 =
59
26 + 31 =
16
55 -14 =
57
49 + 10 =
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 56 gồm .chục và .đơn vị
- 20 gồm .chục và .đơn vị
- 98 gồm .chục và .đơn vị
- 44 gồm .chục và .đơn vị
Bài 9: > < = ?
12 + 321 70 - 30 20 +20 36 + 3..66 
80 – 20 ... 30 + 30 25 - 5  25 -10 6 + 3 10 - 2 
Bài 10: 
a/ 
b/ 
Có  hình tam giác
Có  hình vuông
Lớp 2: Bài toán về nhiều hơn
Bài 1: Hoa có 4 bông hoa, Hương có nhiều hơn Hoa 3 bông hoa. Hỏi Hương có mấy bông hoa?
Bài 2: Nam có 10 viên bi, Hùng có nhiều hơn Nam 6 viên bi. Hỏi Hùng có mấy viên bi.?
Bài 3: Trang cao 95 cm, Đào cao hơn Trang 3 cm. Hỏi Đào cao bao nhiêu cm?
Bài 4: Trên bờ có 5 con vịt, dưới ao có nhiều hơn trên bờ 2 con. Hỏi dưới ao có mấy con vịt?
Bài 5: Chị có 8 quyển vở, em có nhiều hơn chị 2 quyển vở. Hỏi em có bao nhiêu quyển vở?
Lớp 2: Bài toán về ít hơn
Bài 1: Thanh có 10 bông hoa, Hương có ít hơn Thanh 3 bông hoa. Hỏi Hương có mấy bông hoa?
Bài 2: Tùng có 9 viên bi, Tuấn có ít hơn Tùng 6 viên bi. Hỏi Tuấn có mấy viên bi.?
Bài 3: Hạnh có 8 quyển vở, Đào có ít hơn Hạnh 5 quyển vở . Hỏi Đào có mấy quyển vở ?
Bài 4: Ngoài vườn có 5 con gà, trong sân có ít hơn ngoài vườn 2 con. Hỏi trong sân có mấy con gà ?
Bài 5: Chị có 8 quyển vở, chị cho em 2 quyển vở. Hỏi chị còn bao nhiêu quyển vở?
Bài 6: Con gà nhà bạn Trà đẻ 6 quả trứng, nó nhảy ổ làm vỡ mất 3 quả. Hỏi nhà Trà còn mấy quả trứng?
Lớp 2: Số hạng- Tổng . Đề- xi- mét (dm)
Bài 1: Nối:
 24 + 20 = 44 10 + 9 = 19
Số hạng
Tổng
 8 + 41 = 49 20 = 10 +10
Bài 2: Đặt tính rồi tính kết quả:
11+7; 30 +40; 8 +20; 14 +12; 9 +90
Bài 3: Đàn gà có tất cả 10con gà trống và 8 con gà mái. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con?
Bài 4: Cho tổng : 3 + 5 + 10
a, Tổng đã cho có .số hạng. Số hạng thứ hai là số
b, 10 là số hạng thứ.của tổng.
c, Tổng của phép cộng trên là.
Bài 5: Hai đoạn dây dài tổng cộng 25 dm. Đoạn dây thứ nhất dài 13 dm. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu dm?
Về nhà:
Bài 6: Cho hai chữ số 8,9.Viết tất cả các số có hai chữ số gồm hai chữ số đã cho?
..
Bài 7: Số?
Số hạng
10
7
11
Số hạng
5
23
Tổng
10
Bài 8: Hình dưới đây cótam giác, ..từ giác
Lớp 2 : Tập làm văn: Sắp xếp câu trong bài.
Bài 1: Dưới đây là 4 câu trong truyện Kiến và chim gáy. Em hãy sắp xếp lại các câu ấy cho đúng thứ tự.
a, Chim gáy đậu trên cây, thấy Kiến bị nạn, vội bay đi gắp một cành khô thả xuống dòng suối để cứu.
b, Một hôm Kiến khát quá bèn bò xuống suối uống nước.
c, Kiến bám vào cành cây thoát chết.
d, Chẳng may trượt ngã, Kiến bị dòng nước cuốn đi.
Sắp xếp theo thứ tự:
Bài 2: Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả:
Trời mưa to Hòa quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về
Bài 3: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
a, (ngờ, nghiêng) ..ngả, nghi.
b, (ngon, nghe) ..ngóng, .ngọt
c, (chở, trò) .chuyện, che
d, (gổ, gỗ) cây., gây.
Lớp 2 : Tập làm văn: Nói lời cảm ơn, xin lỗi.
Ghi nhớ: Cần nói lời cảm ơn khi ai đó giúp đỡ mình và xin lỗi khi làm phiền người khác.
Bài 1: Nói lời cảm ơn của em trong những trường hợp sau:
a, Bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa.
 b, Cô giáo cho em mượn quyển sách.
 c, Em bé nhặt hộ em chiếc bút rơi.
Bài 2: Nói lời xin lỗi của em trong những trường hợp sau:
 a, Em lỡ bước giẫm vào chân bạn.
 b, Em mải chơi, quên làm việc mẹ dặn.
 c, Em đùa nghịch, va phải một cụ già.
Bài 3: Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:
Chỉ vật đội trên đầu để che mưa, nắng:
Chỉ con vật kêu ủn ỉn.
Có nghĩa là: ngại làm việc:..
Trái nghĩa với già:
Bài 4: Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:
- Chỉ đồ dùng để xúc đất:..
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng:.
- Trái nghĩa với chê..
- Cùng nghĩa với xấu hổ:.
Bài tập về nhà:
Bài 1: Nói lời cảm ơn của em trong những trường hợp sau:
a,Chị cùng trường cho em đi xe đạp nhờ.
 b, Bà lấy hộ em quyển sách.
 c, Em bé nhặt hộ em chiếc bút rơi.
Bài 2: Nói lời xin lỗi của em trong những trường hợp sau:
 a, Em chẳng may làm vỡ lọ hoa ở trên bàn nhà mình.
 b, Em mải chơi chạy xô vào người bạn.
 c, Em cười đùa không biết nhà bạn có người ốm đang nằm trong buồng.
Tập làm văn: Tên riêng và cách viết tên riêng.
 Câu kiểu : Ai là gì?
Ghi nhớ: Tên riêng của người, sông núi phải viết hoa.
Bài 1: Em hãy viết :
+ Họ và tên của em:..
+Tên bố, mẹ em
+Tên hai bạn trong lớp em:..
+ Tên dòng sông:
+Tên ngọn núi:..
+Tên xã ...
Bài 2: Đặt câu theo mẫu: Ai- là gì?
Ai( cái gì, con gì)
là gì?
Mẫu: Môn học em yêu thích 
 là môn Tiếng Việt.
Giới thiệu trường em.
Giới thiệu một môn học em yêu thích.
Giới thiệu làng( xóm..) của em.
Bài tập về nhà:
Bài 3: Điền tiếp cho hoàn chỉnh câu theo mẫu: Ai – là gì?
- Bố em là..
- Món ăn em thích là..
- Chú gấu Mi- sa ấy là..
- Quyển sách này là
- ..là món quà mẹ tặng em.
- là bài hát mà em thích nhất.
Bài 4: Viết họ và tên những người thân của em theo quy tắc viết hoa (Khoảng 5 - 6 người)
 Số bị trừ - số trừ - hiệu. 
Bài 1: Nối:
 15 - 10 = 5 50 - 30 = 20
Số bị trừ
Số trừ
HIệu
 2 = 12 - 10
Bài 2: Đặt tính rồi tính kết quả:
28 - 15; 81 - 50 ; 35 -5 ; 99 -84; 
Bài 3: Lớp 2A có 47 học sinh. Lớp 2B có ít hơn lớp 2A là 5 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Số?
Số bị trừ
18
27
87
Số trừ
5
3
31
Hiệu
Bài 5: Tính nhanh tổng sau: 
1+2+3+4+5+6+7+8+9 =
Về nhà:
Bài 6: Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu số ?
Phép trừ đó là:.
Bài 7: Tìm hai số có hiệu bằng 3 và tổng bằng 3?
Hai số đó là:.
Bài 8: Năm nay em 8 tuổi. Chị hơn em 2 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi?
Toán : Phép cộng có tổng bằng 10 (Tiết 6)
* Ghi nhớ:
 9 + 1 =10 
 8 + 2=10
 7 + 3 =10 
 6 + 4 =10
 5 + 5 =10 
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9 +. = 10 10 = 6 + 
..+ 7 =10 10 = 1 +
8 +. = 10 10 =..+ 3 
Bài 2: Tính 
 7 5 2 1 4
+ + + + +
 3 5 8 9 6
... ... .... . ..
 17 25 32 11 44
+ + + + +
 3 5 8 19 16
 .. .. ... .... . ..
Bài 3: Tính nhẩm
9 +1 + 2 = 4 + 6 +1 = 2 + 8 +9 =..
 7+3 + 6 = 6+ 4 + 8= 5+ 5+ 5 =..
Bài 4: Nhà Hằng nuôi 12 con gà. Nhà Lan nuôi 18 con gà. Hỏi cả hai nhà nuôi bao nhiêu con gà?
Bài 5: Minh có 16 quyển vở, Hà có nhiều hơn Minh 4 quyển vở. Hỏi Hà có bao nhiêu quyển vở?
 Bài tập về nhà: 1, Học thuộc bảng ghi nhớ trong phạm vi 10
 2, Làm các bài tập sau:
Bài 6 : Đặt tính rồi tính
12 + 8 ; 23 + 7 ; 55 + 15 ; 41 + 19 ; 76 + 14 
Bài 7 : Trong vườn có 23 cây táo, mẹ trồng thêm 7 cây táo nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây táo?
 Họ và tên..
Toán : Ôn tập về phép cộng và trừ.
Bài 1: Tính 
 27 35 42 61 84
+ + + - -
 23 5 31 20 63
... ... .... . ..
 37 45 32 81 24
- + + - +
 3 5 10 11 16
 .. .. ... .... . ..
Bài 2: Trong vườn có 36 cây cam. Số cây bưởi ít hơn số cây cam là 4 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi?
Bài 3: Bến xe có 59 xe chở khách và 21 xe tải. Hỏi bến xe có tất cả bao nhiêu xe?
Bài 4: Viết phép tính của bài toán sau:
Dũng có 12 viên bi. Đức có nhiều hơn Dũng 6 viên bi. Hỏi Đức có bao nhiêu viên bi?
..
Bài 5: Tính nhanh:
6 + 3 +1 +4 +9 +7 =
Bài tập về nhà:
Bài 5 : Đặt tính rồi tính
32 + 8 ; 43 + 12 ; 25 + 15 ; 41 - 20 ; 96 - 14 
12+ 18 ; 66 - 51 ; 41 + 19 ; 78- 25 ; 43 + 6
Bài 7: Lan có 24 chiếc kẹo. Thu có 26 chiếc kẹo. Hiền có số kẹo nhiều hơn Lan và ít hơn Thu. Vậy Hiền có..chiếc kẹo.?
Bài 8: Tìm một số biết rằng số 20 nhiều hơn số đó là 10 đơn vị? Vậy số đó là..
Bµi 9 : Con kiÕn vµng bß tõ A ®Õn C , con kiÕn ®en bß tõ C ®Õn E . Hái con kiÕn nµo bß ®­îc ®o¹n ®­êng dµi h¬n? Vì sao?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
17
42
23
80
10
20
- 12
+39
- 25
+ ...
- ...
+ ...
+ 27
- 39
+ 40
Bµi 10: §iÒn sè 
M«n TiÕngViÖt - Líp 2- §Ò 2
Bµi 1 : §iÒn vµo chç chÊm :
 a, l hay n :
 - ....ong ....anh ®¸y ....ưíc in trêi
 - §Çu tưêng ....öa ...ùu ....Ëp ...ße ®©m b«ng.
 b, d¸o hay gi¸o :
 Giµn ............ chø kh«ng ph¶i giµn ............
 c, dôc hay giôc :
 MÑ ............. em dËy sím tËp thÓ ..............
Bµi 2 : 
 a, Em h·y viÕt vµo mçi dßng dưíi ®©y 3 tõ thÝch hîp :
 - 3 tõ cã tiÕng "ch¨m" .................................................................................................................
 - 3 tõ cã tiÕng "s¸ch" :
Bµi 3 : 
 §Æt c©u theo mÉu dưíi ®©y, mçi mÉu 1 c©u nãi vÒ ®å dïng häc tËp cña em :
 + Ai (c¸i g×) - lµ g× : .
Bµi 4 : 
 §iÒn vµo « trèng dÊu "chÊm , dÊu "phÈy", hoÆc dÊu "chÊm hái" thÝch hîp :
 Nam nhê chÞ viÕt thư th¨m hái «ng bµ v× em míi vµo líp mét chưa biÕt viÕt viÕt xong thư cho Nam chÞ hái :
 - Em cã muèn nãi thªm g× n÷a kh«ng 
 - Như thÕ lµ ®ñ råi chÞ ¹ 
Bµi 5 : TËp lµm v¨n
 Em h·y viÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n vÒ mét mïa mµ em yªu thÝch nhÊt trong n¨m. 
 - Thêi gian mïa ®ã b¾t ®Çu tõ th¸ng nµo ? 
- Thêi tiÕt cña mïa ®ã ra sao ? ...
 - V× sao em thÝch mïa ®ã ?
Toán
Bài 1: Nối phép tính với kết quả đúng
 41
78 - 32 =
 46
26 + 24 =
 50
19 + 22 =
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 76 gồm .chục và .đơn vị
- 40 gồm .chục và .đơn vị
- 58 gồm .chục và .đơn vị
- 21 gồm .chục và .đơn vị
Bài 3: > < = ?
 13 + 636 40 - 30 12 + 18 36 + 3..66 
.. ... .
70 – 20 ... 12 + 30 45 - 5  25 - 10 7 + 3 10 - 0 
.. ... .
Bài 4: 
a/ 
b/ 
Có  hình tam giác
Có  hình vuông
Bài 5: Hưng cao 85 cm, Tuấn cao hơn Hưng 5 cm. Hỏi Tuấn cao bao nhiêu cm?
Bài 6: Trên bờ ao có 39 con vịt, dưới ao có 14 con. Hỏi tất cả có bao nhiêu con vịt?
Bài 7: Ngoài vườn có 18 con ngỗng, trong sân có ít hơn ngoài vườn 2 con. Hỏi trong sân có bao nhiêu con ngỗng?
Bài 8: Hảo có 28 quyển vở, Uyên 15 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở ?
Học thuộc bảng sau:
9 +2 =11
9 +3 =12
9 +4 =13
9 +5 =14
9 +6 =15
9 +7 =16
9 +8 =17
9 +9 =18
9 +10 =19
8 +3 =11
8+4 =12
8+5 =13
8 +6 =14
8 +7 =15
8 +8 =16
8+9 =17
8 +10 =18
7 +4 =11
7 +5 =12
7+6 =13
7 +7 =14
7 +8 =15
7+9 =16
7 +10 =17
6 +5 =11
6 +6 =12
6 +7 =13
6 +8 =14
6 +9 =15
6 +10 =16
5 +6 =11
5 +7 =12
5+8 =13
5 +9 =14
5 +10 =15
4 +7 =11
4 +8 =12
4 +9 =13
4 +10 =14
3 +8 =11
3 +9 =12
3 +10 =13
2+ 9 =11
2 +10 =12
Bài 1: Tính nhanh:
4 + 3 + 6 + 2 + 7 + 8 =.
14 + 8 + 16 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
32 + 8 ; 43 + 18 ; 29 + 15 ; 41 - 20 ; 96 - 14 
12+ 18 ; 66 - 51 ; 41 + 19 ; 78 - 25 ; 43 + 6
Bài 3: Lan có 46 chiếc kẹo. Thu có 48 chiếc kẹo. Hiền có số kẹo nhiều hơn Lan và ít hơn Thu. Vậy Hiền có..chiếc kẹo.?
Bài 4: Tìm một số biết rằng số 28 lớn hơn số đó là 11 đơn vị? Vậy số đó là...
20
57
34
80
10
42
- 12
+ 23
- 35
+ ...
- ...
+ ...
+ 27
- 39
+ 40
Bµi 5 : §iÒn sè 
Toán
Bµi 1 : 
H×nh vÏ bên ®©y Cã ...........h×nh ch÷ nhËt 
 Cã ...........h×nh vu«ng
Bµi 2 : Hïng c©n nÆng 22 kg . Hoµng c©n nÆng 24 kg . HËu c©n nÆng 23 kg . 
Hái - B¹n nµo c©n nÆng nhÊt ?
 - Hïng vµ Hoµng c©n nÆng bao nhiªu kg?
 - C¶ ba b¹n c©n nÆng bao nhiªu kg?
Bµi 3 : Bao g¹o vµ bao ®ưêng c©n nÆng 86 kg . Bao g¹o c©n nÆng 42 kg . Hái bao nµo nÆng h¬n vµ nÆng h¬n bao kia bao nhiªu kg?
Bµi 5 : Mét cöa hµng ngµy thø nhÊt b¸n ®ưîc 25 thïng s÷a , ngµy thø nhÊt b¸n Ýt h¬n ngµy thø hai 8 thïng s÷a . Hái ngµy thø hai cña hµng ®ã b¸n ®îc bao nhiªu thïng s÷a?
Bµi 6 : Tõ 4 ch÷ sè : 0 ; 1; 2; 3 em h·y viÕt tÊt c¶ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh¸c nhau 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bµi 7 : Lan cã 10 c¸i kÑo, Hµ cã 4 c¸i kÑo . Hái Lan ph¶i cho Hµ mÊy c¸i kÑo ®Ó sã kÑo hai b¹n b»ng nhau . 

Tài liệu đính kèm:

  • docboi_duong_tong_hop_he_lop_1_len_2.doc