Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi violympic

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi violympic

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ễN THI VIOLYMPIC

 Câu 1. Ngày thứ nhất An đọc được quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp quyển sách đó. Hỏi cũn lại bao nhiờu phần quyển sỏch An chưa đọc?

 A. B. C. D.

 Câu 2.

Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hỡnh trờn là:

 A. 7cm B. 10 cm C. 6cm D. 3cm

 Câu 3. Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 7:

 A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 7 số

 Câu 4. Kết quả của phép tính : là:

 A. B. C. D.

 Câu 5. Phân số bằng phân số là:

 A. B. C. D.

 Câu 6. Có bao nhiêu phần mười trong một nửa:

 A. 20 B. 10 C. 5 D. 4

 Câu 7. An có 24 viên bi, Bình có nhiều hơn trung bình cộng số bi của cả hai bạn là 8 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?

 A. 40 viên B. 36 viên C. 34 viên D. 32 viên

 Câu 8. Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Tìm 3 số tự nhiên đó ?

 A. 21, 22, 23 B. 19, 20, 21 C. 7, 8, 9 D. 6, 7, 8

 

doc 17 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi violympic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ễN THI VIOLYMPIC
 Cõu 1. Ngày thứ nhất An đọc được quyển sỏch. Ngày thứ hai An đọc tiếp quyển sỏch đú. Hỏi cũn lại bao nhiờu phần quyển sỏch An chưa đọc? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 2. 
Tổng độ dài cỏc đoạn thẳng cú trong hỡnh trờn là: 
	A. 7cm 	B. 10 cm 	C. 6cm 	D. 3cm 
 Cõu 3. Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 7: 
	A. 8 số 	B. 9 số 	C. 10 số 	D. 7 số 
 Cõu 4. Kết quả của phép tính : là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 5. Phân số bằng phân số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 6. Có bao nhiêu phần mười trong một nửa: 
	A. 20 	B. 10 	C. 5 	D. 4 
 Cõu 7. An có 24 viên bi, Bình có nhiều hơn trung bình cộng số bi của cả hai bạn là 8 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi? 
	A. 40 viên 	B. 36 viên 	C. 34 viên 	D. 32 viên 
 Cõu 8. Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Tìm 3 số tự nhiên đó ? 
	A. 21, 22, 23 	B. 19, 20, 21 	C. 7, 8, 9 	D. 6, 7, 8 
 Cõu 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36 m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của thửa ruộng đó là: 
	A. 24 m2 	B. 60 m2 	C. 864 m2 	D. 744 m2 
 Cõu 10. Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức: 224 + 376 : 6 x 4 là: 
	A. Chia, nhõn, cộng 	B. Cộng. chia, nhõn 	C. Nhõn, chia,cộng 	D. Cộng, nhõn, chia 
 Cõu 11. Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng của các chữ số bằng 27 là: 
	A. 98 765 	B. 98 730 	C. 99 900 	D. 99 999 
 Cõu 12. Trong 10 ngày, trung bỡnh mỗi ngày cửa hàng bỏn được 50kg đường. Trong 9 ngày đầu, cửa hàng bỏn được 420kg đường. Hỏi ngày thứ mười, cửa hàng bỏn được bao nhiờu kg đường? 
	A. 80kg 	B. 30kg 	C. 47kg	D. 50kg 
 Cõu 13. Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà khụng cú chữ số 5: 
	A. 72 số B. Khụng thể tớnh được C. 50 số 	 D. 18 số 
 Cõu 14. Trong cỏc tớch dưới đõy, tớch nào cú kết quả gần 4000 nhất? 
	A. 528 x 7	B. 748 x 6	C. 812 x 5	D. 409 x 10
 Cõu 15. 
Hỡnh trờn cú bao nhiờu đoạn thẳng? 
	A. 7 đoạn thẳng. 	B. 13 đoạn thẳng. 	C. 10 đoạn thẳng. 	D. 9 đoạn thẳng. 
 Cõu 16. Biểu thức nào dưới đõy cú kết quả bằng 34 x 78? 
	A. (30 x 78) x (4 x 78)	B. (30 x 78) + (4 x 78) 	
	C. (30 + 78) x ( 4 x 78)	D. (30 + 78) + (4 + 78)
 Cõu 17. Cả hai lớp 4A và 4B có 44 học sinh. Biết rằng 1/3 số học sinh lớp 4A thì bằng 2/5 số học sinh lớp 4B. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh? 
	A. 33 học sinh. 	B. 24 học sinh. 	C. 20 học sinh. 	D. 30 học sinh. 
 Cõu 18. Thông có nhiều hơn Minh 12 hòn bi. Hỏi Thông phải cho Minh mấy hòn bi để hai bạn có số bi bằng nhau. 
	A. 12 hòn 	B. 2 hòn 	C. 6 hòn 	D. 10 hòn 
 Cõu 19. Số hạng tiếp theo của dóy số sau : 2, 3, 5, 9, 17, ... , là: 
	A. 30 	B. 26 	C. 33 	D. 31 
 Cõu 20. Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền vào vị trí dấu * là: 
	A. 2 	B. 4 	C. 3 	D. 6 
 Cõu 21. Trong một hộp bi cú 7 viờn bi vàng, 8 viờn bi xanh và 9 viờn bi đỏ.Hỏi khụng nhỡn vào hộp phải lấy ra ớt nhất bao nhiờu viờn bi để chắc chắn cú mỗi loại 1 viờn bi? 
	A. 15 viờn 	B. 18 viờn 	C. 16 viờn 	D. 17 viờn 
 Cõu 22. Biết của một bao gạo cõn nặng 10kg. Hỏi của bao gạo đú cõn nặng bao nhiờu kg? 
	A. 22kg 	B. 16kg 	C. 20kg 	D. 26kg 
 Cõu 23. Phân số lớn nhất trong các phân số dưới đây là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 24. Số cũn thiếu của dóy 1, 2, 4, 7, ..., 16. là:
	A. 11	B. 10	C. 15	D. 12
 Cõu 25. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 26. Khi mẹ sinh con thỡ mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lờn 10 tuổi thỡ tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiờu? 
	A. 71 	B. 61 	C. 81 	D. 51 
 Cõu 27. 
Hỡnh trờn cú bao nhiờu đoạn thẳng: 
	A. 10 	B. 9 	C. 8 	D. 12 
 Cõu 28. Điền thêm số tiếp theo vào dãy số sau cho hợp quy luật: 2 , 5 , 9 , 14 , .. 
	A. 23 	B. 20 	C. 19 	D. 21 
 Cõu 29. Số gồm 4 triệu, 2 chục nghỡn, 3 chục viết là: 
	A. 4020030 	B. 420030 	C. 4200030 	D. 42000030 
 Cõu 30. Kết quả của phép tính 47 082 - 1 628 là: 
	A. 46 464 	B. 30 802 	C. 45 454 	D. 45 464 
 Cõu 31. Kết quả của phép tính + là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 32. 15 m2 9 dm2 = ..... dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
	A. 1509 	B. 1590 	C. 159 	D. 1500 
 Cõu 33. 
Biết cạnh của mỗi ụ vuụng trong hỡnh trờn đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả cỏc hỡnh vuụng cú trong hỡnh trờn là: 
	A. 20 cm 	B. 16 cm 	C. 8 cm 	D. 24 cm 
 Cõu 34. Khi mẹ sinh con thỡ mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lờn 9 tuổi thỡ tuổi bố gấp mấy lần tuổi con 
	A. 9 lần 	B. 3 lần 	C. 4 lần 	D. 6 lần 
 Cõu 35. Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu gúc vuụng:
	A. 12 	B. 4 	C. 8 	D. 16 
 Cõu 36. Ta cú của 65m là: 
	A. 92m	B. 62m 	C. 102m	D. 52m 
 Cõu 37. Kết quả của phép tính 73 968 + 4 819 là: 
	A. 78 787 	B. 122 158 	C. 77 777 	D. 77 787 
 Cõu 38. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 cú thể viết được bao nhiờu số cú 2 chữ số khỏc nhau 
	A. 10 số 	B. 16 số 	C. 20 số 	D. 12 số 
 Cõu 39. Biết: A = a + 23 357 ; B = 23 375 + a Hóy so sỏnh A và B: 
	A. A = B 	B. A > B 	C. Khụng thể so sỏnh được 	D. B > A 
 Cõu 40. Trong một lớp học, số học sinh nữ gấp đụi số học sinh nam. Sau khi 3 học sinh nữ chuyển đi lớp khỏc thỡ số học sinh nữ của lớp đú nhiều hơn số học sinh nam là 8 em. Hỏi lớp học hiện cú bao nhiờu học sinh (sau khi chuyển)? 
	A. 24 học sinh 	B. 30 học sinh 	C. 33 học sinh 	D. 27 học sinh 
 Cõu 41. Giá trị của X trong biểu thức x X = là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 42. Biết: A = a - 135 ; B = a - 153 Hóy so sỏnh A và B: 
	A. Khụng thể so sỏnh được B. A > B 	 C. A = B 	D. A < B 
 Cõu 43. Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm của 8 phỳt 30 giõy = .... giõy là: 
	A. 240 	B. 830 	C. 510 	D. 110 
 Cõu 44. Có bao nhiêu số lẻ có ba chữ số? 
	A. 999 	B. 450 	C. 900 	D. 500 
 Cõu 45. Ta cú 24kg bằng: 
	A. của 35kg	B. của 32kg 	C. của 30kg	D. của 27kg
 Cõu 46. Kết quả của phép cộng: 2 372 + 3 983 là: 
	A. 5 255 	B. 6 355 	C. 6 235 	D. 6 255 
 Cõu 47. Trong các phân số dưới đây, phân số bé hơn 1 là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 48. Chu vi của một hỡnh chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thỡ diện tớch hỡnh chữ nhật là: 
	A. 135cm2	B. 126cm2 	C. 720cm2 	D. 24cm2 
 Cõu 49. Trong cỏc khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất? 
	A. 1 giờ 25 phỳt 	B. 85 phỳt 	C. 2 giờ 5 phỳt 	D. 128 phỳt 
 Cõu 50. Phõn số nào dưới đõy nằm giữa và ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 51. Tìm x biết: 
	A. x = 3 	B. x = 5 	C. x = 2 	D. x = 4 
 Cõu 52. Kết quả của phép nhân: 837 x 103 là: 
	A. 20 002 	B. 10 881 	C. 86 211 	D. 85 201 
 Cõu 53. Giá trị của 1 phân số sẽ thay đổi nh thế nào nếu ta nhân TS với và MS với 
	A. gấp 3 lần 	B. không thay đổi 	C. gấp 2 lần 	D. gấp 6 lần 
 Cõu 54. Phõn số lớn nhất trong cỏc phõn số ; ; ; là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 55. 5 yến 6 kg = ....... kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
	A. 65 	B. 56 	C. 50 	D. 60 
 Cõu 56. Dóy số sau cú bao nhiờu số hạng: 2, 5, 8, 11, 14, ... , 200 
	A. 66	B. 67	C. 200	D. 99
 Cõu 57. Cú bao nhiờu số cú 3 chữ số mà cỏc chữ số đều lẻ?
	A. 125	B. 60	C. 150	D. 300
 Cõu 58. Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7: 
	A. 7 số 	B. 10 số 	C. 8 số 	D. 9 số 
 Cõu 59. Số 20052005 ... 2005 gồm 100 số 2005 ghép lại. Hỏi khi chia số này cho 9 sẽ d mấy? 
	A. 5 	B. 6 	C. 7 	D. 4 
 Cõu 60. Trong cỏc số dưới đõy, số nào là số hạng thuộc dóy số: 1, 4, 7 , 10, 13,  
	A. 1122 	B. 2222 	C. 1111 	D. 2345 
 Cõu 61. Cho A = 3275 + 4618 và B = 4215 + 3678. Khụng làm tớnh cụ thể, hóy so sỏnh tổng A với B 
	A. Khụng thể so sỏnh được B. A B 	 D. A = B 
 Cõu 62. Cú bao nhiờu số chẵn cú 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7: 
	A. 5 số 	B. Khụng cú số nào 	C. 9 số 	D. 10 số 
 Cõu 63. Dóy số: 1, 4, 7, 10, 13, , 100 cú số lượng số hạng là: 
	A. 30 số 	B. 34 số 	C. 50 số 	D. 33 số 
 Cõu 64. Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu đoạn thẳng:
	A. 18 đoạn thẳng 	B. 21 đoạn thẳng 	C. 14 đoạn thẳng 	D. 7 đoạn thẳng 
 Cõu 65. Để số 38a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng? 
	A. 8 	B. 6 	C. 2 	D. 4 
 Cõu 66. Phõn tớch số 20 187 thành tổng. Cỏch phõn tớch nào dưới đõy là đỳng: 
	A. 2000 + 100 + 80 + 7 	B. 20 000 + 100 + 80 + 7 
	C. 20 000 + 100 + 8 + 7 	D. 20 000 + 1000 + 80 + 7 
 Cõu 67. Trong các phân số sau, phân số nào khác với các phân số còn lại : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 68. Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc, bao nhiờu hỡnh vuụng:
	A. 4 hỡnh tam giỏc, 5 hỡnh vuụng 	B. 6 hỡnh tam giỏc, 4 hỡnh vuụng 
	C. 6 hỡnh tam giỏc, 5 hỡnh vuụng 	D. 4 hỡnh tam giỏc, 4 hỡnh vuụng 
 Cõu 69. Từ 3 chữ số: 1, 2, 0 cú thể viết được bao nhiờu số cú 3 chữ số khỏc nhau 
	A. 4 số 	B. 6 số 	C. 3 số 	D. 5 số 
 Cõu 70. Trong một hộp bi cú 7 viờn bi vàng, 8 viờn bi xanh và 9 viờn bi đỏ.Hỏi khụng nhỡn vào hộp phải lấy ra ớt nhất bao nhiờu viờn bi để chắc chắn cú 1 viờn bi đỏ? 
	A. 15 viờn 	B. 9 viờn 	C. 16 viờn 	D. 8 viờn 
 Cõu 71. Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc, bao nhiờu hỡnh tứ giỏc? 
	A. 10 hỡnh tam giỏc, 10 hỡnh tứ giỏc 	B. 10 hỡnh tam giỏc, 5 hỡnh tứ giỏc 
	C. 5 hỡnh tam giỏc, 10 hỡnh tứ giỏc 	D. 5 hỡnh tam giỏc, 5 hỡnh tứ giỏc 
 Cõu 72. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6m225 cm2 = ........ cm2 là: 
	A. 6025 	B. 60 025 	C. 600 025 	D. 625 
 Cõu 73. Lớp 4A có 32 bạn, biết số bạn trai bằng số bạn gái. Lớp 4A có số bạn trai là: 
	A. 15 bạn 	B. 16 bạn 	C. 12 bạn 	D. 20 bạn 
 Cõu 74. Từ ba chữ số 2; 4; 5 viết được số bộ nhất cú ba chữ số khỏc nhau và chia hết cho 2 là: 
	A. 452 	B. 245 	C. 542 	D. 254 
 Cõu 75. Kể từ trái sang phải các chữ số 3 trong số 53 683 230 lần lượt chỉ
	A. 3 triệu, 3 nghìn, 3 chục 	B. 3 chục triệu, 3 nghìn, 3 chục 
	C. 3 vạn, 3 nghìn, 3 chục 	D. 3 trăm nghìn, 3 nghìn, 3 đơn vị 
 Cõu 76. Số liền sau số 1000000 là: 
	A. 999999 	B. 10000001	C. 1000001	D. 1000010
 Cõu 77. Tích sau có tận cùng là chữ số nào: 3 x 13 x 23 x 33 x .... x 93 
	A. Chữ số 1 	B. Chữ số 7 	C. Chữ số 9 	D. Chữ số 3 
 Cõu 78. Phõn số nào dưới đõy bộ hơn phõn số ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 79. Tổ em có 10 bạn, trong đó có 6 bạn nữ. Tỉ số giữa số bạn nữ và số bạn nam trong tổ là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 80. Kết quả của biểu thức 5 + 5 x 5 - 5 : 5 là: 
	A. 9 	B. 49 	C. 5 	D. 29 
 Cõu 81. Phộp tớnh nào dưới đõy cú kết quả lớn hơn 10 km? 
	A. 100km : 10 	B. 5.000m + 4990m 	C. 3203m x 2 	D. 16km - 5320m 
 Cõu 82. Kết quả của phép trừ: 8 035 - 6 578 là: 
	A. 1 457 	B. 1 467 	C. 1 357 	D. 1 557 
 Cõu 83. Kết quả của dãy tính: 94 x 73 + 621 : 23 là: 
	A. ... n số ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 132. Tổng của 4 số là 130. Trung bỡnh cộng của 3 số đầu là 40. Hỏi số thứ tư bằng bao nhiờu? 
	A. 30	B. 10	C. 40	D. 90
 Cõu 133. Cú 2.135 quyển vở được xếp vào 7 thựng. Hỏi 5 thựng đú cú bao nhiờu quyển vở? 
	A. 1.525 quyển 	B. 35 quyển 	C. 705 quyển 	D. 305 quyển 
 Cõu 134. Phân số còn thiếu trong dãy sau: , , , , ........ , là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 135. Kết quả của phép tính 1 + là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 136. Phân số bé nhất trong các phân số dới đây là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 137. 
Biết cạnh của mỗi ụ vuụng trong hỡnh vẽ trờn đều dài 1cm. Em hóy tỡm xem cú bao nhiờu đường gấp khỳc đi từ A tới B dài 4 cm. 
	A. 5 đường 	B. 4 đường 	C. 6 đường 	D. 3 đường 
 Cõu 138. Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số?
	A. 99	B. 89	C. 50	D. 90
 Cõu 139. Kết quả của phép tính phút - phút = ..... giây là: 
	A. 5 giây 	B. 3 giây 	C. 2 giây 	D. 4 giây 
 Cõu 140. Kết quả của biểu thức là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 141. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm. Hỏi một hình vuông có cùng chu vi với hình chữ nhật đó thì có diện tích là bao nhiêu? 
	A. 40 cm2 	B. 160 cm2 	C. 96 cm2 	D. 100 cm2 
 Cõu 142. Số gồm có năm vạn tám nghìn hai chục và sáu đơn vị được viết là: 
	A. 58 260 	B. 58 206 	C. 508 026 	D. 58 026 
 Cõu 143. 1 km2 265m2 = ........... m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
	A. 1000265 	B. 10265 	C. 100265 	D. 1265 
 Cõu 144. Để số 2007a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng: 
	A. 2 	B. 8 	C. 6 	D. 4 
 Cõu 145. Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78 ? 
	A. (30 x 78) + (4 x 78) 	B. (30 + 78) + ( 4 + 78) 
	C. (30 x 78) x ( 4 x 78) 	D. (30 + 78) x (4 x 78) 
 Cõu 146. Dóy số: 2, 4, 6, 8, 10, ...... ,100 cú bao nhiờu chữ số:
	A. 98	B. 97	C. 100	D. 99
 Cõu 147. Số bé nhất gồm 6 chữ số khác nhau là: 
	A. 102 345 	B. 012 345 	C. 666 666 	D. 123 456 
 Cõu 148. Giỏ trị của biểu thức - x 2 là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 149. Trung bỡnh cộng của 4 số là 14, biết trung bỡnh cộng của 3 số trong 4 số là 15. Tỡm số cũn lại
	A. 15	B. 13	C. 11	D. 12
 Cõu 150. Trung bỡnh số đo chiều cao của 3 bạn nam và 4 bạn nữ là 140cm. Chiều cao của ban nam thứ tư là 124cm. Hỏi trung bỡnh số đo chiều cao của 4 bạn nam và 4 bạn nữ đú là bao nhiờu? 
	A. 128cm	B. 140cm	C. 124cm	D. 138cm 
 Cõu 151. Số lớn nhất trong cỏc số 876459; 867459; 867549; 876549 là: 
	A. 876549 	B. 867459	C. 867549 	D. 876459 
 Cõu 152. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 153. Hằng ngày Lan thường tập chạy. Ngày thứ nhất Lan chạy được 500m, ngày thứ hai chạy được 620m, ngày thứ ba chạy được 500m. Như vậy trong ba ngày, trung bỡnh mỗi ngày Lan chạy được là: 
	A. 500m	B. 560m 	C. 520m	D. 540m
 Cõu 154. Cho 4 chữ số: 1, 2, 3, 4. Từ 4 chữ số đú viết được bao nhiờu số chẵn cú 3 chữ số khỏc nhau 
	A. 15 số 	B. 12 số 	C. 24 số 	D. 10 số 
 Cõu 155. Điền thêm một số tiếp theo vào dãy số sau sao cho hợp lí: 1, 3, 3, 9, 27, ....... 
	A. 33 	B. 36 	C. 163 	D. 243 
 Cõu 156. Biết: A = 345 678 - a ; B = 345 768 - a Hóy so sỏnh A và B: 
	A. A > B 	B. Khụng thể so sỏnh được C. B > A 	 D. A = B 
 Cõu 157. 
Hỡnh trờn cú số đoạn thẳng là: 
	A. 16 đoạn 	B. 13 đoạn 	C. 15 đoạn 	D. 18 đoạn 
 Cõu 158. Số còn thiếu trong dãy : 1 , 4 , 10 , 22 , ..... là: 
	A. 46 	B. 36 	C. 44 	D. 32 
 Cõu 159. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? 
	A. ngày	B. ngày	C. ngày 	D. ngày
 Cõu 160. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là: 
	A. 10 km 	B. 10 000 cm 	C. 10 000 m 	D. 1000 m 
 Cõu 161. Chu vi một hình chữ nhật gấp 10 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? 
	A. 3 lần 	B. 4 lần 	C. 2 lần 	D. 5 lần 
 Cõu 162. 
Biết cạnh của mỗi ụ vuụng trong hỡnh trờn đều dài 1cm. Tổng diện tớch của tất cả cỏc hỡnh vuụng cú trong hỡnh trờn là: 
	A. 24 cm2 	B. 4 cm2 	C. 8 cm2 	D. 16 cm2 
 Cõu 163. Điền số còn thiếu vào dãy số sau sao cho hợp lí: 1, 3, 4, 7 , ........ ,18 
	A. 11 	B. 9 	C. 14 	D. 15 
 Cõu 164. 
Hỡnh trờn cú số hỡnh tam giỏc và tứ giỏc là: 
	A. 6 tam giỏc, 5 tứ giỏc. 	B. 7 tam giỏc, 5 tứ giỏc. 
	C. 7 tam giỏc, 7 tứ giỏc. 	D. 7 tam giỏc, 6 tứ giỏc. 
 Cõu 165. Kết quả của phép tính 1 - là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 166. Rút gọn phân số , ta được phân số tối giản là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 167. Số bộ nhất trong cỏc số 145372; 145732; 145723; 145327 là: 
	A. 145723 	B. 145327 	C. 145372 	D. 145732 
 Cõu 168. Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc, bao nhiờu hỡnh tứ giỏc? 
	A. 5 hỡnh tam giỏc, 4 hỡnh tứ giỏc 	B. 4 hỡnh tam giỏc, 4 hỡnh tứ giỏc 
	C. 5 hỡnh tam giỏc, 5 hỡnh tứ giỏc 	D. 4 hỡnh tam giỏc, 5 hỡnh tứ giỏc 
 Cõu 169. Cho dóy số 4836; 5236; 5636;; 6436 Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm là: 
	A. 6236	B. 5836	C. 5736	D. 6036
 Cõu 170. 
Biết cạnh của mỗi ụ vuụng trong hỡnh vẽ trờn đều dài 1cm. Em hóy tỡm xem cú bao nhiờu đường gấp khỳc đi từ A tới B dài 6 cm. 
	A. 5 đường 	B. 2 đường 	C. 3 đường 	D. 4 đường 
 Cõu 171. 3m2 5dm2 = .... dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
	A. 305 	B. 350 	C. 3050 	D. 35 
 Cõu 172. Dựng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả cỏc số cú 4 chữ số khỏc nhau thỡ viết được bao nhiờu số: 
	A. 18 số 	B. 30 số 	C. 24 số 	D. 12 số 
 Cõu 173. Cho + + =  x Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm là: 
	A. 16	B. 7	C. 11	D. 8
 Cõu 174. Hiệu của 5 và là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 175. Kết quả của phép nhân 326 x 142 là: 
	A. 46282 	B. 46922 	C. 46292 	D. 45292 
 Cõu 176. Trong cỏc phõn số phõn số gần bằng nhất là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 177. Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tấn 6 yến = là: 
	A. 9060 	B. 9006 	C. 960 	D. 96 
 Cõu 178. Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm của 1km2 265m2 = .......m2 là: 
	A. 1265 	B. 1000265 	C. 10265 	D. 100265 
 Cõu 179. Tổng của tất cả các số có hai chữ số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 là: 
	A. 5050 	B. 10 	C. 4500 	D. 450 
 Cõu 180. Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 720 kg gạo. Hỏi trong tám ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau. 
	A. 1920 kg 	B. 1220 kg 	C. 1290 kg 	D. 1820 kg 
 Cõu 181. Số nào là 1 nửa của của của số 400: 
	A. 2 	B. 5 	C. 8 	D. 10 
 Cõu 182. Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai mẹ con là 46. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? 
	A. 35 tuổi 	B. 24 tuổi 	C. 32 tuổi 	D. 30 tuổi
Đỏp ỏn mó đề: 162
	01. - / - -	47. ; - - -	93. - - = -	139. - / - -
	02. - / - -	48. ; - - -	94. - - = -	140. ; - - -
	03. - - = -	49. - - - ~	95. - - - ~	141. - - - ~
	04. - - - ~	50. ; - - -	96. - - = -	142. - - - ~
	05. - / - -	51. - - - ~	97. - - = -	143. ; - - -
	06. - - = -	52. - - = -	98. - - - ~	144. - - = -
	07. ; - - -	53. - - = -	99. - / - -	145. - - - ~
	08. - - - ~	54. - / - -	100. - - - ~	146. - / - -
	09. - - = -	55. - / - -	101. - - - ~	147. ; - - -
	10. ; - - -	56. - / - -	102. ; - - -	148. - - = -
	11. - - = -	57. ; - - -	103. - - = -	149. - - = -
	12. ; - - -	58. - - - ~	104. ; - - -	150. - - - ~
	13. ; - - -	59. - - = -	105. - / - -	151. ; - - -
	14. - - = -	60. - - = -	106. - / - -	152. - - = -
	15. - / - -	61. - - - ~	107. - / - -	153. - - - ~
	16. - / - -	62. - / - -	108. ; - - -	154. - / - -
	17. - / - -	63. - / - -	109. - - - ~	155. - - - ~
	18. - - = -	64. - / - -	110. ; - - -	156. - - = -
	19. - - = -	65. - - - ~	111. - / - -	157. ; - - -
	20. ; - - -	66. - / - -	112. - - - ~	158. ; - - -
	21. - / - -	67. - / - -	113. - - - ~	159. - - = -
	22. - / - -	68. - - = -	114. - / - -	160. - - - ~
	23. ; - - -	69. ; - - -	115. - - = -	161. - / - -
	24. ; - - -	70. - - = -	116. - - - ~	162. - - = -
	25. - - = -	71. ; - - -	117. - - - ~	163. ; - - -
	26. - - = -	72. - / - -	118. ; - - -	164. - - = -
	27. - - - ~	73. - - = -	119. ; - - -	165. - - = -
	28. - / - -	74. - - - ~	120. - - = -	166. - - - ~
	29. ; - - -	75. ; - - -	121. ; - - -	167. - / - -
	30. - - = -	76. - - = -	122. - / - -	168. - - = -
	31. - / - -	77. - - = -	123. - / - -	169. - - - ~
	32. ; - - -	78. - - - ~	124. - - - ~	170. - - - ~
	33. - - - ~	79. - - = -	125. - / - -	171. ; - - -
	34. - - = -	80. - - - ~	126. ; - - -	172. - - = -
	35. - - - ~	81. - - - ~	127. - - - ~	173. - - - ~
	36. - - - ~	82. ; - - -	128. ; - - -	174. ; - - -
	37. ; - - -	83. - - = -	129. ; - - -	175. - - = -
	38. - / - -	84. - - = -	130. - - = -	176. - - - ~
	39. - - - ~	85. - - - ~	131. - / - -	177. ; - - -
	40. - / - -	86. - - - ~	132. - / - -	178. - / - -
	41. - - - ~	87. ; - - -	133. ; - - -	179. - - - ~
	42. - / - -	88. - / - -	134. - / - -	180. ; - - -
	43. - - = -	89. ; - - -	135. - / - -	181. - / - -
	44. - / - -	90. ; - - -	136. - - = -	182. - - - ~
	45. - / - -	91. ; - - -	137. - - = -
	46. - / - -	92. ; - - -	138. - - - ~
Đỏp ỏn mó đề: 162
	01. B; 02. B; 03. C; 04. D; 05. B; 06. C; 07. A; 08. D; 09. C; 10. A; 11. C; 12. A; 13. A; 14. C; 15. B; 
	16. B; 17. B; 18. C; 19. C; 20. A; 21. B; 22. B; 23. A; 24. A; 25. C; 26. C; 27. D; 28. B; 29. A; 30. C; 
	31. B; 32. A; 33. D; 34. C; 35. D; 36. D; 37. A; 38. B; 39. D; 40. B; 41. D; 42. B; 43. C; 44. B; 45. B; 
	46. B; 47. A; 48. A; 49. D; 50. A; 51. D; 52. C; 53. C; 54. B; 55. B; 56. B; 57. A; 58. D; 59. C; 60. C; 
	61. D; 62. B; 63. B; 64. B; 65. D; 66. B; 67. B; 68. C; 69. A; 70. C; 71. A; 72. B; 73. C; 74. D; 75. A; 
	76. C; 77. C; 78. D; 79. C; 80. D; 81. D; 82. A; 83. C; 84. C; 85. D; 86. D; 87. A; 88. B; 89. A; 90. A; 
	91. A; 92. A; 93. C; 94. C; 95. D; 96. C; 97. C; 98. D; 99. B; 100. D; 101. D; 102. A; 103. C; 104. A; 105. B; 
	106. B; 107. B; 108. A; 109. D; 110. A; 111. B; 112. D; 113. D; 114. B; 115. C; 116. D; 117. D; 118. A; 119. A; 120. C; 
	121. A; 122. B; 123. B; 124. D; 125. B; 126. A; 127. D; 128. A; 129. A; 130. C; 131. B; 132. B; 133. A; 134. B; 135. B; 
	136. C; 137. C; 138. D; 139. B; 140. A; 141. D; 142. D; 143. A; 144. C; 145. D; 146. B; 147. A; 148. C; 149. C; 150. D; 
	151. A; 152. C; 153. D; 154. B; 155. D; 156. C; 157. A; 158. A; 159. C; 160. D; 161. B; 162. C; 163. A; 164. C; 165. C; 
	166. D; 167. B; 168. C; 169. D; 170. D; 171. A; 172. C; 173. D; 174. A; 175. C; 176. D; 177. A; 178. B; 179. D; 180. A; 
	181. B; 182. D; 

Tài liệu đính kèm:

  • docBT_Trac_nghiem_Nang_cao_Toan_4.doc