Bài tập Tiếng Anh Lớp 2 theo chủ đề

Bài tập Tiếng Anh Lớp 2 theo chủ đề

Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.

1. . octopus 2. . panda

3. . monkey 4. . elephant

5. . tiger 6. . board

7. . fish 8. . egg

9. . cat 10. . orange

Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.

 ( is, what, egg, it, an, it)

1. What .it? 2. It is . elephant

3. .is it? 4. .is a tiger

5. What is.? 6. It is an.

Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"

1. Is it a dog? . 2. Is it an elephant? .

3. Is it an egg? . 4. Is it a pen? .

5. Is it a cat? . 6. Is it a doll? .

7. Is it a pencil? . 8 . Is it an erazer ? .

9. Is it a book? . 10. Is it a bag? .

 

doc 10 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 06/06/2022 Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 2 theo chủ đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2 THEO CHỦ ĐỀ
CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Part 1:
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle 	Family 	Sister	Eight 	Daughter 	Grandma
Father 	Table 	Nine	 	Mother 	Eggs 	Map
Ruler 	Yellow 	Old 	Pink	Aunt 	Grandpa 
.	gia đình 	.	bố
.	anh, em trai 	.	cháu trai
. 	cháu gái 	.	mẹ
. 	cô, dì 	.	chú
.	bà 	.	ông
.	số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
What is your name? 	My n....me is ................
Who is this? 	This is ....y mo...her.
 Who is he?	This is my fath..r.
What is this? 	 This is my p...n 
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B 
A
B
1. My aunt
2. My father
3. My mother
4. My family
5. My brother
a. mẹ của em
b. bố của em
c. cô của em 
d. em trai của em
e. gia đình của em
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.
This/ father __________________________________________
This/ brother __________________________________________
 4. 	This/family __________________________________________
Part 2: 
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
	1. bro...r 	 	4. Fa...her
mo....her 	5. a...nt
nme	 	6. s....n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
What.your name?
Myis Quynh Anh.
How you?
Ifine. Thank you.
What.......this?
This is........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
2. Nam / is / My / name.
3. is / this / What?
4. pen / It / a / is.
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Part 1: 
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
 _ pple 	 _ at 	o_topus tw_ 	c_ock 
 _ ook 	f_ sh 	d_or 	p_ ncil 	t_ble 	t_n
Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.
1. It is an apple ...................................... .............................. ..............................
............................ ......................... ................................ ................................
............................. 	 ............................. 	 ................................. .............................
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
A
B
A
B
fish
quả trứng
board
con khỉ
egg
con cá
monkey
cái bảng
table
con mèo
elephant
trường học
book
quyển sách
seven
số bảy
cat
cái bàn
school
con voi
desk
cái bàn
panda
con gấu
Part 2: 
Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.
1. ..... octopus 	2. ..... panda
3. ..... monkey 	4. ..... elephant
5. ..... tiger 	6. ..... board 
7. ..... fish 	8. ..... egg
9. ..... cat 	10. ..... orange 
Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu. 
 ( is, what, egg, it, an, it)
1. What ............it? 2. It is .......... elephant
3. ............is it? 4. .....is a tiger
5. What is.......? 6. It is an..............
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"
1. Is it a dog? 	...................... 	2. Is it an elephant? 	.....................
3. Is it an egg? 	..................... 	4. Is it a pen? 	.....................
5. Is it a cat? 	..................... 	6. Is it a doll? 	.....................
7. Is it a pencil? 	..................... 	8 . Is it an erazer ? 	.....................
9. Is it a book? 	..................... 	10. Is it a bag? 	.....................
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: 
1. Mai/ am/ I/ 	.
2. name/ is/ My/ Lara/ 	.
3. it/ a / cat/ is?	.
4. are/ you/ How/ ? 	.
5. Mara/ Goodbye/ ,/	.
6. fine/ I/ thanks/ am/ , / 	.
7. Nam/ Hi/ ,/ 	.
Part 3: 
Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
1. This is a book.
2, This is a bag. 
3, This is a pen . 
4, This is a pencil. 
5, This is a ruler.
6, This is a chair.
6, This is a bag.
7, This is a ball.
8, This is an egg.
 2
Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt ( X ) vào câu đúng Và ( / ) vào câu sai.
This is a chair. £
This is a dog. £
This is a ruler. £
This is a doll. £
This is a pen. £
This is a pencil. £
This is an erazer. £
This is an ant. £
This is a train £
10. This is a doll. £
Bài 3: Em hãy quan sát tranh và trả lời các câu hỏi sau:
 What is it? It is ...................
What is it? It is ......................
 Is it a bag? No, .................
 Is it an apple? Yes, ................
Cách xác định các ngôi trong tiếng Anh
Ngôi thứ
Đại từ nhân xưng
Nghĩa tiếng Việt
Nhất
(người nói)
I
Tôi, mình, cháu, con
We
Chúng tôi, chúng ta
Hai
(Người nghe)
you
Bạn
you
Các bạn 
Ba
(Người được nhắc đến)
it
Nó (chỉ vật)
She
Cô ấy (con gái)
He
Anh ấy, ông ấy (con trai)
They
Họ, chúng nó
Cách chia động từ " To Be"
1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:
Ngôi thứ
Đại từ nhân xưng
Tobe
Số ít
Số nhiều
Nhất
(người nói)
I
Am
ü
We
Are
ü
Hai
(Người nghe)
you
Are
ü
you
Are
ü
Ba
(Người được nhắc đến)
it
Is
ü
She
Is
ü
He
Is
ü
They
Are
ü
*Công thức của to be:
+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/
- > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/
? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ.
- Yes, S + to be.
- No, S + to be + not.
*Cách viết tắt của to be:
I am = I’m
She is = she’s
Is not = isn’t 
He is = he’s
It is = it’s
are not = aren’t 
They are = they’re
You are = you’re
am not = am not
 2. Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe.
Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được.
Đại từ nhân xưng
Tính từ sở hữu
Nghĩa tiếng Việt của TTSH
I
My
Của tôi, của tớ, của mình
We
Our
Của chúng tôi, của chúng tớ
you
your
Của bạn
you
your
Của các bạn
it
its
Của nó
She
her
Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy
He
his
Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy
They
their
Của họ, của chúng nó
Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau
It ............. a pen.
Nam and Ba .....................fine.
They ...................nine.
I ......................Thu.
We .........................engineers.
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
 How old is you?
 I is five years old.
 My name are Linh.
 We am fine , thank you.
 Hanh and I am fine.
 I are fine, thank you.
 She are eleven years old.
 Nam are fine.
 I am Thanh, and This are Phong.
Hoa and Mai is eleven.
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. Is they black pens?
2. They is black books.
3. Are they people tourits?
4. The books and pens isn't green.
5. Are they brown beras teddy?
6. It are a black dog.
7. It is a red hats.
Bài tập 3: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau
1. Are they elephats?..............................
2. Are they Dogs? .....................................
3. Is it an egg? .........................................
4. Are they dolls?
5. Are they balls?
Bài tập 4: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau 
1. What are they? (rats)
2. What are they? (wolf)
3. What is it? (teddy bears)
4. Are they robots? (Yes)
5. Are they computers? (No)
CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM
Bài 1: Complete the blanks 
t __ n ni__e 	__ive ei__ht si__ fo__r __even t__o Th__ee o- e
Bài 2: Count and write number and words.
1. . - _6_ six
2. __ 
3. __ 
4. __ 
5. __	 
Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng
1. - = Ten minus six equals four.
2. + = ..........................................................................................................
3. + = ..........................................................................................................
4. + = ..........................................................................................................
5. + = ..........................................................................................................
Bài 4: Put suitable number and word in the blank.
........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_tieng_anh_lop_2_theo_chu_de.doc