:
KiĨm tra.
I. Yêu cầu.
- Đánh giá kết quả HS sau bảng nhân 2, 3, 4, 5.
-Tính giá trị biểu thức, giải toán và đo độ dài đoạn thẳng.
- HS làm bài nghiêm túc.
II. Đề ra.
1. Tính.
2 x 8 = 4 x 7 = 3 x 9 = 4 x 8 =
5 x 9 = 5 x 8 = 5 x 6 = 5 x 5 =
2. Tính.
4 x 9 + 15 = 5 x 7 – 16 =
3. Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày ?
4. Tính độ dài đường gấp khúc sau.
TUẦN 22 Thø hai ngµy 25 th¸ng 1 n¨m 2010 S¸ng Toán: KiĨm tra. I. Yêu cầu. - Đánh giá kết quả HS sau bảng nhân 2, 3, 4, 5. -Tính giá trị biểu thức, giải toán và đo độ dài đoạn thẳng. - HS làm bài nghiêm túc. II. Đề ra. 1. Tính. 2 x 8 = 4 x 7 = 3 x 9 = 4 x 8 = 5 x 9 = 5 x 8 = 5 x 6 = 5 x 5 = 2. Tính. 4 x 9 + 15 = 5 x 7 – 16 = 3. Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày ? 4. Tính độ dài đường gấp khúc sau. III.Đáp án, biểu điểm. Bài 1: 4 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ) Bài 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1 điểm ) Bài 3: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1 điểm ) Bài 4: 2 điểm Tập đọc : Mét trÝ kh«n h¬n tr¨m trÝ kh«n. I. Mục tiêu: - BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®ĩng chç; ®äc râ lêi nh©n vËt trong c©u chuyƯn. - HiĨu bµi häc rĩt ra tõ c©u chuyƯn: Khã kh¨n, ho¹n n¹n thư th¸ch trÝ th«ng minh cđa mçi ngêi; chí kiªu c¨ng, xem thêng ngêi kh¸c. (TLCH 1,2 3,5.) HSKG tr¶ lêi CH 4. - Có ý thức bảo vệ các loài thú. II. Chuẩn bị :Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III. Các hoạt động dạy học : Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu. 2.Bài mới * Luyện đọc + Gv đọc mẫu. + Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. - Yêu cầu đọc từng câu. * Đọc từng đoạn : - Yêu cầu HS đọc câu văn trên theo đúng cách ngắt giọng . -Giảng: ngầm, cuống quýt, mẹo, mưu kế. * Đọc trong nhóm : - Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS . * Thi đọc : Mời 2 nhóm thi đọc . -Lắng nghe nhận xét , bình chọn. Tiết 2 : 3, Tìm hiểu bài : -Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn đối với Gà rừng ? - Khi gặp nạn Chồn ta xử lí như thế nào ?-Gà rừng nghĩ ra kế gì để cả hai cùng thoát nạn - Sau lần thoát nạn thái độ của Chồn đối với Gà rừng như thế nào ? Câu văn nào cho ta thấy điều đó ? - Vì sao Chồn lại thay đổi như vậy ? - Qua câu chuyện muốn khuyên ta điều gì ? -Em chọn tên nào cho chuyện ? Vì sao ? - Câu chuyện nói lên điều gì ?. * Luyện đọc lại -Bình chọn nhóm đọc tốt. 3. Củng cố, dặn dò : - Em thích nhân vật nào trong truyện ? VS? -Giáo viên nhận xét đánh giá . - 3 em lên bảng đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi bài Vè chim. -Lớp lắng nghe đọc mẫu . - Tiếp nối đọc . -Luyện: nấp,quẳng, cuống quýt, buồn bã , ... - Một em đọc, nêu cách ngắt giọng , HS nhận xét . - Gà rừng và Chồn là đôi bạn thân / nhưng Chồn vẫn ngầm coi thường bạn .// - Cậu có trăm trí khôn ,/ nghĩ kế gì đi .// ( giọng hơi hoảng hốt ) - Lúc này , / trong đầu mình chẳng còn một trí khôn nào cả.// ( buồn bã , thất vọng ) - Bốn HS nối tiếp nhau đọc bài mỗi em đọc một đoạn. - 2 nhóm thi đọc bài. -Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi -Chồn vẫn ngầm coi thường bạn .Ít thế sao ? mình thì có hàng trăm . -Chồn sợ hãi , lúng túng nên . - Gà nghĩ ra mẹo là giả vờ chết để đánh lừa người thợ săn . - Chồn trở nên khiêm tốn hơn - Câu : Chồn bảo Gà rừng : “ Một trí khôn của cậu còn hơn - Vì Gà rừng đã dùng một trí khôn.. - Khuyên chúng ta hãy bình tĩnh -§ặt tên:Chồn và Gà rừng.Gà rừng thông minh. Con Chồn khoác lác ... - Gặp hoạn nạn mới biết ai khôn. -HS thi đọc. -Lớp lắng nghe, nhận xét. -HS tù nªu. - Về nhà học bài xem trước bài. Thø ba ngµy 26 th¸ng 1 n¨m 2010 S¸ng Toán PhÐp chia. I. Mơc tiªu - Nhận biết ®ỵc phép chia. - BiÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp nh©n vµ phÐp chia, tõ phÐp nh©n viÕt thµnh hai phÐp chia. II. ChuÈn bÞ: 1. Giáo viên : tấm bìa 6 ô vuông. Ghi bảng bài 1-2. 2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp. III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : -Nhận xét bài kiểm tra. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : GT phép nhân, chia, MQH. A/ Phép nhân : -Giáo viên viết : 3 x 2 = 6 -Mỗi phần có 3 ô , vậy 2 phần có mấy ô ? -Vậy 3 x 2 = ? B/ Phép chia cho 2 : -Hỏi : 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau mỗi phần có mấy ô ? -Ta cã phép chia: “Sáu chia hai bằng ba” . -Viết là 6 : 2 = 3, dấu : gọi là dấu chia. -Nhận xét. C/ Phép chia cho 3 - 6 ô chia thành mấy phần để mỗi phần 3 ô? -Viết : 6 : 3 = 2. -Nhận xét. D/ Mối quan hệ giữa phép nhân và chia. -Mỗi phần có 3 ô, 2 phần có ? ô. 3 x 2 = 6. -Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau mỗi phần có mấy ô ? 6 : 2 = 3 -Có 6 ô chia thành 3 phần bằng nhau mỗi phần có mấy ô ? 6 : 3 = 2 -Từ một phép nhân ta có thể lập mấy phép chia tương ứng ? Hoạt động 2 : Thực hành. Bài 1 : -Yêu cầu gì ? -GV nhắc nhở học sinh quan sát hình vẽ và tính theo mẫu. -Nhận xét. Bài 2 : Yêu cầu HS làm bài. -Nhận xét, chấm điểm 3. Củng cố : -Nhận xét tiết học. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học bài. -Kiểm tra. -Phép chia. -2 phần có 6 ô. 3 x 2 = 6. -Học sinh viết : 3 x 2 = 6. -Mỗi phần có 3 ô. -HS đọc : 6 : 2 = 3, dấu : gọi là dấu chia. - 6 ô thành 2 phần. Ta có phép chia “sáu chia ba bằng hai” . -HS viết bảng con 6 : 3 = 2. -Có 6 ô. Viết 3 x 2 = 6 -Có 3 ô. Viết 6 : 2 = 3. -Có 2 ô. Viết 6 : 3 = 2 -2 phép chia tương ứng .HS viết : 6 : 2 = 3 3 x 2 = 6 6 : 3 = 2. -1 em nêu yêu cầu : Cho phép nhân viết 2 phép chia tương ứng. a/ 3 x 5 = 15 b/ 4 x 3 = 12 15 : 5 = 3 12 : 3 = 4 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3 -Vài học sinh nhắc lại. -HS làm vở. (làm tương tự bài 1). -2 em lên bảng làm. Lớp làm vở. a/ 4 x 5 = 20 20 : 4 = 5 20 : 5 = 4. -Học bảng nhân và tự học bảng chia. Chính tả (Nghe- viÕt): Một trí khôn hơn trăm trí khôn . I. Mục tiêu : - Nghe viết chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n xu«i cã lêi cđa nh©n vËt. - Lµm ®ỵc BT(2) a/b.HoỈc BT(3) a/b. II. Chuẩn bị :- Bảng phụ viết sẵn các qui tắc chính tả . III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ : - Yêu cầu lớp viết vào giấy nháp . - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới: a) Hướng dẫn tập chép : -Đọc mẫu đoạn văn . -Đoạn văn có mấy nhân vật ?Là những nhân vật nào ? -Đoạn trích kể lại chuyện gì ? b)Hướng dẫn trình bày - Đoạn văn có mấy câu ? - Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ? - Câu nói của bác thợ săn được đặt trong dấu gì? 3/ Hướng dẫn viết từ khó : - Đọc từ khó. -Giáo viên nhận xét chỉnh sửa. 4/Chép bài : -Đọc bài. - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . 5/Soát lỗi : -Đọc lại bài. 6/ Chấm bài : từ 10 – 15 bài . c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 1: - Yêu cầu -Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. - Tuyên dương nhóm thắng cuộc . d) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. - Ba em viết từ: con cuốc, lem luốc, chuộc lỗi , con chuột,... - Nhận xét các từ bạn viết . -Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm. - Đoạn văn trích có 3 nhân vật là Gà Rừng , Chồn và bác thợ săn . - Gà Rừng và Chồn đang dạo chơi thì chúng gặp bác thợ săn .. . - Đoạn văn có 4 câu . - Viết hoa các chữ : Chợt , Một , Nhung , Ông , Có , Nói ,vì đây là chữ đầu câu . - Trong dấu ngoặc kép . - Viết bảng con: cánh đồng, thỵ săn, cuống quýt, nấp, reo lên, đằng trời , thọc. - Hai em viết các từ khó trên bảng - Nghe để chép bài vào vở . -Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . -Reo + giằng , gieo , giải , nhỏ , ngỏ . - Các nhóm khác nhận xét chéo . - Nhắc lại nội dung bài học . -Về nhà học bài và làm bài tập . Kể chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn . I. Mục tiêu : - Biết đặt tên cho từng đoạn chuyện(BT1) . - Kể lại được từng đoạn cđa câu chuyện(BT2) . HSKG biết kể l¹i toµn bé câu chuyện(BT3). II. Chuẩn bị - Bảng gợi ý tóm tắt của từng đoạn câu chuyện . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HSø - 1/ Bài cũ - Yêu cầu - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới a) Phầngiới thiệu : * Hướng dẫn kể chuyện . -Đặt tên cho từng đoạn chuyện . - Vì sao tác giả SGK lại đặt tên cho đoạn 1 câu chuyện là “ Chú Chồn kiêu ngạo “ -Vậy theo em tên của từng đoạn truyện phải thể hiện được điều gì ? - GV nhận xét đánh giá. b/ Kể lại từng đoạn truyện : - Bước 1 : Kể trong nhóm . -Bước 2 : Kể trước lớp . - Nhận xét bổ sung nhóm bạn. a/ Đ1 : - Gà rừng và Chồn là đôi bạn thân nhưng Chồn có tính xấu gì ? -Chồn tỏ ý coi thường bạn như thế nào ? b/ Đ2 :Chuyện gì xảy ra với đôi bạn ?... c/ Đ3 : -Gà rừng đã nói gì với Chồn?... d/ Đ4: Sau khi thoát nạn thái độ của Chồn ra sao ? Chồn nói gì với Gà rừng ? Bước 2 : Kể lại toàn bộ câu chuyện . - Yêu cầu - GV nhận xét tuyên dương . e) Củng cố dặn dò : -Giáo viên nhận xét đánh giá . -4 em lên kể lại câu chuyện “ Chim sơn ca và bông cúc trắng “ . - § ọc yêu cầu bài tập 1 . - §ặt tên cho từng đoạn truyện. - Vì đoạn này kể về sự huênh hoang kiêu ngạo của Chồn . Nó nói với Gà rừng là nó có một trăm trí khôn . - Tên của từng đoạn truyện phải thể hiện được nội dung của đoạn truyện đó . - Chú Chồn hợm hĩnh / Gà rừng khiêm tốn gặp Chồn kiêu căng / Một trí khôn gặp một trăm trí khôn ,... - Một số em nêu trước lớp . - Các nhóm tập kể trong nhóm . - Kể theo gợi ý . - Chồn luôn ngầm coi thường bạn . - Hỏi Gà rừng : “ Cậu có bao nhiêu trí khôn ? . -Đôi bạn gặp một người thợ săn và. ... ợc viết hoa . -Về nhà học bài và làm các bài tập . LuyƯn TiÕng ViƯt LuyƯn viÕt ch÷ hoa S- Sỉ lång tung c¸nh. I. Mục tiêu: - Nắm về cách viết chữ S hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ . - Biết viết cụm từ ứng dụng: Sỉ lång tung c¸nh cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ đều nét , đúng khoảng cách các chữ . Biết nối nét đúng qui định . II. Chuẩn bị : - Mẫu chữ hoa S đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu. -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn viết chữ hoa : *Quan sát số nét quy trình viết chữ S -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : - Chữ S có những nét nào ? - Hãy nêu qui trình viết nét móc ngược trái ? - Nhắc qui trình viết, viết mẫu. *Học sinh viết bảng con - Yêu cầu. *Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : -Em hiểu cụm từ “Sỉ lång tung c¸nh “ nghĩa là gì? - Cụm từ :” Sỉ lång tung c¸nh “có chữ ? - Những chữ nào có chiều cao với chữ S hoa,ø cao mấy ô li ? Các chữ còn lại cao mấy ô li ? - Hãy nêu vị trí dấu thanh có trong cụm từ ? - K/ cách giữa các chữ bằng chùng nào ? * Viết bảng : Yêu cầu. - Theo dõi sửa cho học sinh . * Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . d) Chấm chữa bài: từ 5 - 7 bài. -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . đ) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - 2 HS lên bảng viết R- Rõng. - Lớp thực hành viết vào bảng con . -Học sinh quan sát . -Chữ S gồm 2 nét là nét móc. . - Điểm đặt bút tại giao điểm ĐKN6 và ĐKD3 sau đó viết nét móc.. - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn - Lớp viết bảng con . - Đọc : Sỉ lång tung c¸nh. - HS nªu c¸ nh©n . - Gồm 4 chữ : Sỉ, lång, tung, c¸nh - Chữ h, l, g cao 2 li rưỡi chữ t cao 1 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 ô li - Dấu sắc trên đầu âm a.. . -khoảng viết đủ âm o - Viết bảng : Sỉ - Thực hành viết vào bảng . - Viết vào vở tập viết. - Về nhà hoàn thành nốt bài viết . Tập viết: Ch÷ hoa S I. Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa S (1 dßng cỡ vừa,ø1 dßng cỡ nhỏ), ch÷ vµ c©u ứng dơng: S¸o (1 dßng cỡ vừa,ø1 dßng cỡ nhỏ) S¸o t¾m th× ma. ( 3 lÇn) - Gi¸o dơc ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp. II. Chuẩn bị : Mẫu chữ hoa S đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu. -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: A. Hướng dẫn viết chữ hoa : S -Chữ S hoa cao mấy ô li ? - Chữ S gồm mấy nét đó là những nét nào ? - Nhắc lại qui trình- viết mẫu. *Học sinh viết bảng con B. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : - Sáo tắm thì mưa “ là một thành ngữ nói về kinh nghiệm trong dân gian , hễ thấy chim sáo tắm thì trời sẽ có mưa. * Quan sát , nhận xét : - Cụm từ :” Sáo tắm thì mưa “ có mấy chữ ? - Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ S hoa và cao mấy ô li ? Các chữ còn lại? - Hãy nêu vị trí dấu thanh có trong cụm từ ? - K/ cách giữa các chữ bằng chùng nào ? * Viết bảng : - Theo dõi sửa cho học sinh . C. Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . D.Chấm chữa bài -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 3. Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Lên bảng viết các chữ R và từ Ríu. - Lớp thực hành viết vào bảng con . -Học sinh quan sát . - Chữ S hoa cao 5 ô li . -Chữ S gồm 1 nét liền là kết hợp của hai nét cơ bản : Nét cong dưới và nét móc ngược nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ , cuối nét móc lượn vào trong. - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn . - Lớp viết vào bảng con . - Đọc : Sáo tắm thì mưa . - Lắng nghe giáo viên để hiểu thành ngữ trên . - Gồm 4 chữ : Sáo , tắm , thì , mưa . - Chữ t cao 1 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 ô li - Dấu sắc trên a ,ă; dấu huyền trên i. -Bằng một đơn vị chữ. - Thực hành viết vào bảng . - Viết vào vở tập viết. -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm . -Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa T” Thø n¨m ngµy 28 th¸ng 1 n¨m 2010 (GV 2 d¹y) Thø s¸u ngµy 29 th¸ng 1 n¨m 2010 S¸ng Toán LuyƯn tËp I.Mục tiêu : - Thuéc b¶ng chia 2. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia (trong b¶ng chia 2). - BiÕt thùc hµnh chia mét nhãm ®å vËt thµnh hai phÇn b»ng nhau. II. Chuẩn bị III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : -Nhận xét , ghi điểm. 2.Luyện tập: Bài 1: - Yêu cầu. -Giáo viên nhận xét đánh giá. -GV củng cố bảng chia 2 Bài 2 : - Yêu cầu lớp làm vào bảng con. 2 x 6 = 12 12 :2 = 6 -Củng cố mqh giữa phép chia và phép nhân. Bài 3 : - Yêu cầu . - Nhận xét bài và rút kết luận đúng , sai . Bài 4 - Yêu cầu lớp làm bài vào vở . -GV chấm, chữa bài Bài 5 : - Yêu cầu -GV nhận xét, đánh giá 3.Củng cố , dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học. -4 học sinh đọc bảng chia 2 -Lớp nhận xét. - HS nêu bài tập1. -Nối tiếp nêu k/ quả từng phép tính - Nhận xét bạn . - HS nêu đề bài . -Lớp thực hiện tính vào bảng con. +Tích chia cho thừa số này thì thương là thừa số kia. - Lớp lắng nghe và nhận xét . - Lớp làm vào vở , 1 em lên bảng . Giải :Số lá cờ mỗi tổ nhận được là : 18 : 2 = 9 ( lá cờ ) Đáp số : 9 lá cờ - Một em đọc đề bài . Giải : 20 bạn xếp được số hàng là : 20 : 2 = 10 ( hàng ) Đ/S : 10 hàng - Quan sát hình và nêu : Hình a, c - Lớp nhận xét bài làm của bạn . -Về nhà học bài và làm bài tập . Tập làm văn : §¸p lêi xin lçi. T¶ ng¾n vỊ loµi chim. I. Mục tiêu - BiÕt ®¸p lêi xin lçi trong t×nh huèng giao tiÕp ®¬n gi¶n ( BT1, BT2) - TËp s¾p xÕp c¸c c©u ®· cho thµnh ®o¹n v¨n hỵp lý(BT3). II.ChuÈn bÞ III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu. - Nhận xét ghi điểm từng em . 2.Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: - Bức tranh minh hoạ điều gì ? - Khi đánh rơi sách bạn học sinh đã nói gì ? - Lúc đó bạn có sách bị rơi nói như thế nào ? -Theo em bạn có sách bị rơi thể hiện thái độ gì khi nhận lời xin lỗi của bạn mình ? * Khi ai đó làm phiền mình và xin lỗi , chúng ta nên bỏ qua và thông cảm với họ Bài 2 : Yêu cầu. GV nhận xét và ghi điểm. - Tương tự với các tình huống còn lại . Bài 3 -Đoạn văn tả về loài chim gì ? - Yêu cầu. - Lắng nghe nhận xét ghi điểm học sinh . 3. Củng cố, dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. -2 em nói lời cảm ơn và đáp lời cảm ơn - Lắng nghe nhận xét bạn . - Quan sát tranh . - Một bạn vô tình làm rơi quyển sách của bạn ngồi bên cạnh . - Xin lỗi . Tớ vô ý quá ! - Bạn nói : Không sao - Hai em thực hiện đóng vai diến lại tình huống. Lớp theo dõi . - Bạn rất lịch sự và thông cảm với bạn của mình. - Một số em nhắc lại . - Một em đọc yêu cầu bài tập 2 - HS làm việc theo cặp . -Tình huống a : - HS1 :Một bạn vội nói với bạn trên cầu thang :” Xin lỗi cho tớ đi trước một chút. -HS2: - Bạ cứ tự nhiên / Mời bạn /. b - Không sao ./ Có sao đâu ./ -Một em nêu yêu cầu bài tập 3 . - Là loài chim gáy. - Thực hành tự viết bài vào vở . - Một số em đọc trước lớp . Sắp xếp theo thứ tự :b - d - a – c. -Lớp viết bài vào vở . -Về nhà học bài chép đoạn văn vào vở và chuẩn bị cho tiết sau. Chính tả (Nghe viết): Cß vµ Cuèc. I. Mục tiêu - Nghe-viÕt chÝnh x¸c bµi CT, tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n xu«i cã lêi cđa nh©n vËt. II. Chuẩn bị : Tranh vẽ minh hoạ bài . Bảng phụ chép sẵn các bài tập . III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu. -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: A. Hướng dẫn nghe viết : 1. GV đọc bài viết . - Đoạn trích là lời nói chuyện của ai.. ai ? - Cuốc hỏi cò điều gì ? - Cò trả lời cuốc ra sao ? 2. Hướng dẫn cách trình bày : - Đoạn viết có mấy câu ? - Đọc các câu nói của cò và cuốc ? - Câu nói của cò và cuốc được đặt sau dấu nào ? - Cuối câu nói của cò và cuốc ghi dấu gì? - Các chữ đầu câu văn viết ra sao ? 3. Hướng dẫn viết từ khó : - Yêu cầu. - Nhận xét và sửa. 4. Viết chính tả 5.Soát lỗi chấm bài : -Thu chấm điểm và nhận xét. B. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2b: - Yêu cầu. -Gv nhận xét, chốt lời giải đúng. -Giáo viên nhận xét đánh giá cuộc thi . 3. Củng cố, dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. -Hai em viết: reo hò, giữ gìn, bánh dẻo. -Nhận xét bài bạn . -Lắng nghe GV đọc, một em đọc lại bài - Là lời nói chuyện giữa cò và cuốc - Chị bắt tép vất vả thế chẳng sợ bùn..? - Cò nói :Khi làm việc,ngại gì bẩn hả.. - Đoạn văn có 5 câu -Một em đọc . - Dấu hai chấm , xuống dòng gạch đầu dòng . - Dấu hỏi . - Viết hoa chữ “ Cò , Cuốc , Chị , Khi “ - Hai em lên viết: ruộng, cuốc, vất vả. - Thực hành viết vào bảng con -Nghe giáo viên đọc để chép vào vở . -Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm. - rẻ : rẻ tiền , rẻ rúng , mở : mở cửa , mở khoá ; mỡ : mỡ lợn , rán mỡ ,... - Một em đọc yêu cầu . - ríu ra ríu rít , rung rinh , reo , rọ , rá ... - Lớp nhận xét. -Về nhà học bài và làm bài tập. Sinh hoạt. Sinh ho¹t sao.
Tài liệu đính kèm: